de va dap an_ma de 485 tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về tất cả các lĩnh vực kinh...
Trang 1TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CAO THẮNG
KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
BỘ MÔN VĂN HÓA – NGOẠI NGỮ
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ II, năm học: 2015 – 2016
Học phần: HÓA ĐẠI CƯƠNG
Mã đề: 485
PHẦN TỰ LUẬN (2đ)
1 Cho phương trình nhiệt hoá học : CH 4(k) + 2O 2(k) → CO 2(k) + 2H 2 O (k)
Cho biết nhiệt tạo thành của CO 2(k) , H 2 O (k) , CH 4(k) lần lượt là – 393kJ/mol; –242 kJ/mol; –74,9 kJ/mol
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1kg metan (CH 4(k) ).
Cách làm :
∆Hpư = –393 – 242x2 – (–74,9) = – 802,1 kJ Theo pthh: đốt 16g CH4 : ∆Hpư = – 802,1 kJ (tỏa ra 802,1 kJ) Theo đề bài: đốt 1000g : ∆H = ?
Kết quả : ∆H = - 50131,25 kJ
0,5
0,5 2
Cho cân bằng hóa học: N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) Nạp 0,02 mol N 2 O 4 vào bình chứa có dung tích 500ml, khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì N 2 O 4 có nồng độ 0,0055M Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.
Cách làm :
- Nồng độ ban đầu của N 2 O 4 = 0,02/0,5 = 0,04 (M)
N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k)
Bđ: 0,04 0 Pứ: 0,0345 0,069 M t: 0,0055 0,069
Kết quả: 0,866
0055 , 0
069 ,
=
=
C K
0,5
0,5
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng : 0,25đ x 32 = 8đ
Câu 1: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, Cl2 , HCl, H2O Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố M có 20 electron và 22 nơtron Kí hiệu của nguyên tử M là
A 42
Câu 3: Một electron có bộ 4 số lượng tử: n = 3, ℓ = 2, m ℓ = -1, ms = +1/2 Vậy cấu hình electron là
Câu 4: Hòa tan 65,7 gam CaCl2.6H2O trong 300ml nước thu được dung dịch có khối lượng riêng là 1,1(g/ml) và có nồng độ mol là
Câu 5: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Magiê ứng với bộ bốn số lượng tử:
A n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 B n = 3, l = 0, ml = 0, ms = –1/2
Trang 2C n = 2, l = 1, ml = –1, ms = –1/2 D n = 2, l = 1, ml = 0, ms = +1/2.
Câu 6: Theo thuyết liên kết hĩa trị VB (Valence Bond), liên kết trong phân tử HF được hình thành do sự xen phủ giữa các orbital
A 2p (của H) và 1s (của F) B 2s (của F) và 1s (của H).
C 2p (của F) và 2s (của H) D 2p (của F) và 1s (của H).
Câu 7: Trong pin điện hĩa, sự khử
A chỉ xảy ra ở cực dương B chỉ xảy ra ở cực âm.
C xảy ra ở cả hai điện cực D khơng xảy ra ở hai điện cực.
Câu 8: Phản ứng bậc 1 ở 500C cĩ k1 = 0,071 s−1 Hỏi sau bao lâu nồng độ mol ban đầu [A0] = 0,01 M giảm đi 10 lần?
Câu 9: Trong các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình khơng tuân theo nguyên lý vững bền là
A 1s22s22p63s23p5 B 1s22s22p53s1
C 1s22s22p63s23p6 3d54s2 D 1s22s22p63s23p64s2
Câu 10: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k) Biểu thức thực nghiệm của
A Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
B Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần
C Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
D Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO
Câu 11: Cho phản ứng đơn giản : 2A (k)+ B (k) C (k), cĩ hằng số vận tốc k = 0,5
Nồng độ ban đầu của A là 0,5M, của B là 0,4M Vận tốc phản ứng khi đã cĩ 20% chất A tham gia phản ứng cĩ giá trị là
Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R2+ Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R2+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6 Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
Câu 13: Số electron tối đa trong phân lớp d và phân lớp f lần lượt là:
A 14e và 6e B 10e và 14e C 14e và 10e D 6e và 10e.
Câu 14: Phương trình cơ bản của nhiệt động hĩa học là
A ∆G = ∆H – T∆S B G = H – TS C G = H + TS D ∆G = ∆H + T∆S.
Câu 15: Trộn 100g dung dịch NaCl 10% với 50g dung dịch NaCl 40% Nồng độ % của dung dịch thu
được là
Câu 16: Biết rằng: khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần Nếu phản ứng đĩ đang xảy ra ở 20oC, để tăng tốc độ phản ứng lên 16 lần thì phải thực hiện phản ứng ở
Câu 17: Liên kết hĩa học giữa các nguyên tử trong phân tử BaO thuộc loại liên kết
Câu 18: Một pin điện hĩa hoạt động xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu
Biết E0(Cu2+/Cu) = + 0,34V; E0(Cr3+/Cr) = - 0,74V Suất điện động chuẩn của pin là
Câu 19: Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây khơng chấp nhận được:
A n = 2, ℓ = 1, mℓ = – 1, ms = –1/2 B n = 3, ℓ = 1, m ℓ = + 1, ms = +1/2
C n = 3, ℓ = 3, m ℓ = + 1, ms = +1/2 D n = 4, ℓ = 3, m ℓ = – 3, ms = –1/2
Câu 20: Cho 2 mol khí NO tác dụng với một lượng O2 trong bình dung tích 1 lít, ở 40oC xảy ra phản ứng:
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, nồng độ các chất là: [O2] = 0,0156 mol/lít, [NO2] = 0,500 mol/lít Vậy hằng số cân bằng K của phản ứng ở nhiệt độ đĩ bằng:
Câu 21: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo tính kim loại tăng dần là:
Trang 3A Ca, Mg, Al, Si, P B P, Si, Al, Mg, Ca.
C P, Si, Mg, Al, Ca D P, Al, Mg, Si, Ca.
-Câu 22: Một nguyên tử có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6.
Nguyên tử đó thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây?
Câu 23: Cho các nguyên tố: K, N, Si, Mg Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A N, Si, Mg, K B K, Mg, Si, N C K, Mg, N, Si D Mg, K, Si, N.
Câu 24: Các tiểu phân: Ne, Mg2+, F- đều có
A số electron bằng nhau B số proton bằng nhau.
C số nơtron bằng nhau D số khối bằng nhau.
Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học sau :
2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) ; ∆Ho
298 = -571,68 kJ Nhiệt tạo thành của H2O(l) là
A + 285,84kJ/mol B – 571,68 kJ/mol C +571,68 kJ/mol D – 285,84kJ/mol.
Câu 26: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3 (k); ∆H = - 92 kJ Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A tăng nhiệt độ và giảmáp suất B tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C giảm nhiệt độ và giảm áp suất D giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 27: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X ứng với: n = 3, ℓ = 2, m ℓ = +2, ms =+1/2 Vậy trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô số
Câu 28: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau :
S(thoi) + O2(k) → SO2(k) ; ∆Ho = -296,06 kJ
S(đơn tà) + O2(k) → SO2(k) ; ∆Ho = -296,36 kJ
Vậy biến thiên entanpy tiêu chuẩn (∆Ho) của quá trình: S(thoi) → S(đơn tà) là
A + 0,30 kJ B – 0,30 kJ C + 592,42 kJ D – 592,42 kJ.
Câu 29: Cho phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Tổng các hệ số nguyên, tối giản của phản ứng là:
Câu 30: Cho sơ đồ nguyên tố Galvani: (-) Zn(r) │ Zn 2+ (dd) ║Ag + (dd) │Ag(r) (+)
Phát biểu không đúng là:
A Dòng electron từ điện cực kẽm theo dây dẫn di chuyển tới điện cực bạc.
B Kim loại kẽm tan dần khi pin là việc.
C Phản ứng tổng quát xảy ra trong pin là : Zn + 2Ag + → Zn 2+ + 2Ag↓
D Chiều dòng điện trên dây dẫn là chiều từ điện cực kẽm tới điện cực bạc.
Câu 31: Cho phản ứng và giá trị entropy của các chất trong phản ứng :
2SO3(k) → 2SO2(k) + O2(k)
S0
298 (cal/mol.độ): 256,2 248,1 205
Biến thiên entropy của phản ứng trên ở 250C có giá trị bằng
Câu 32: Dãy hợp chất nào chỉ gồm các phân tử có cấu trúc góc:
A BF3, SO3 B CH4 , NH3 C BeH2, ZnCl2 D SO2, H2O
- HẾT