1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

2 Bang can doi ke toan CN Ben Thanh 2010

2 79 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 81 KB

Nội dung

CHƯƠNG 2 BẢNG CÂN ĐỐI CHƯƠNG 2 : BẢNG CÂN ĐỐI K Ế TOÁN Nội Dung Chương 2 Nội Dung Chương 2  Khái niệm bảng cân đối kế toán  Khái niệm bảng cân đối kế toán Kếtcấubảng cân đốikế toán  hà h hầ bả â đối kế á  T hà n h phầ n bả n g c â n đối kế To á n Phân Tích hàng tồn kho Phân Tích tài sảndàihạn Khái Niệm Bảng Cân Đối Kế Toán Khái Niệm Bảng Cân Đối Kế ToánBảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính tổng hợpphảnánhtổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn vốn hình thành tài sản đó của hiện có và nguồn vốn hình thành tài sản đó của doanh nghiệptạimộtthời điểmnhất định. • Nguyên tắccủabảng cân đốikế toán • Nguyên tắc của bảng cân đối kế toán 9 Tổng tài sản=tổng nguồn vốn=nợ + vốn chủ sở hữu Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán 1. Tài sản  Là ồ l ki h ế d ô kiể á đ kỳ  Là ngu ồ n l ực ki n h t ế , d o c ô ng ty kiể mso á t, đ ược kỳ vọng mang lạilợi ích kinh tế trong tương lai.  Tài sảnchỉđược g hi nhận khi: g • Có thể có lợi ích kinh tếđikèm • Tài sản có chi phí hay giá trị có thể xác định một cách tin cậy  Tê bả â đối kế tá tài ả đ hâ thà h 2 hó  T r ê n bả ng c â n đối kế t o á n tài s ả n đ ược phâ n thà n h 2 n hó m • A, Tài sảnngắnhạnbaogồm: Tiền và các khoảntương đương tiền, các khoản đầutư tài chính ngắnhạn, các khoản ắ ố ắ p hải thu ng ắ nhạn, hàng t ố n kho, tài sảnng ắ nhạn khác • B, Tài sảndàihạnbaogồm: các khoảnphải thu dài hạn, tài sản cố định , bất động sản đầu tư , các khoản đầu tư tài chính sản cố định , bất động sản đầu tư , các khoản đầu tư tài chính dài hạn, tài sảndàihạn khác Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán 2 , N ợ , ợ -Làcáckhoảngiảmtrừ lợiíchkinhtế tương lai, phát sinh từ nghĩavụ củamộtthựcthể mà trong tương lai phải chuyển giao tài sản hay cung cấp dịch vụ lai phải chuyển giao tài sản hay cung cấp dịch vụ cho thựcthể khác. Nghĩavụ này phát sinh do các giao dịch hay sự kiện trong quá khứ. -Khoảnnhận đượcnhưn g chưahoạch toán thành doanh thu trên bảng KQHĐSXKD và/hoặcsẽ phải hoàn trả hoàn trả -Khoản đã đượchoạch toán thành chi phí trên bảng KQHĐSXKD nhưng thựctế chưatrả tiền. Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán - Trên bảng CĐKT nợ được chia thành : Trên bảng CĐKT nợ được chia thành : • Nợ ngắnhạnbaogồmvayvànợ ngắnhạn, phảitrả n g ười b án , n g ườimuatrả ti ề ntrước , thu ế v à các g , g , khoảnphảinộp, phảitrả ngườilaođộng, dự phòng phảitrả ngắnhạn… • Nợ dài hạnbaogồm: phảitrả dài hạnngườibán, vay và nợ dài hạn, thuế thu nhậphoãnlạiphảitrả, ấ ấ d ự p hòng tr ợ c ấ pm ấ tviệclàm,d ự p hòng p hảitr ả dài hạn. Kết cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán Kết cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán 3. Vốnchủ s ở hữu: −Là phầnlợi ích còn lạicủacổđông trong tổng tài sảnsau khi đãtrừđinợ VCSH= Tài sản nợ − VCSH= Tài sản - nợ −Trên bảng CĐKT VCSH được chia làm 2 phần •Vốnchủ s ở hữu b ao g ồm: vốn đầutư CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC BẾN THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị: VND TÀI SẢN Mã Thuyết số TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 Tiền khoản tương đương tiền 110 Tiền 111 Các khoản tương đương tiền 112 Các khoản đầu tư tài ngắn hạn 120 Đầu tư ngắn hạn 121 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 Các khoản phải thu ngắn hạn 31/12/2010 01/01/2010 minh 113.675.299.716 87.392.711.138 8.913.456.818 5.248.790.413 8.913.456.818 5.248.790.413 4.1 4.2 - 98.000.000.000 77.000.000.000 98.000.000.000 77.000.000.000 - 130 - 2.548.768.540 1.871.829.306 Phải thu khách hàng 131 4.3 1.178.197.968 937.448.788 Trả trước cho người bán 132 4.4 716.310.307 296.696.814 Phải thu nội ngắn hạn 133 - - Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 - - Các khoản phải thu khác 135 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 Hàng tồn kho 140 Hàng tồn kho 141 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 Tài sản ngắn hạn khác 4.5 4.6 701.968.638 691.134.481 (47.708.373) (53.450.777) 4.154.351.358 3.009.754.689 4.154.351.358 3.009.754.689 - 150 58.723.000 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 Thuế GTGT khấu trừ 152 - Thuế khoản khác phải thu Nhà nước 154 - Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 - Tài sản ngắn hạn khác 158 TÀI SẢN DÀI HẠN 200 Các khoản phải thu dài hạn 210 Tài sản cố định 220 Tài sản cố định hữu hình 221 4.7 34.561.130 - 58.723.000 227.775.600 26.886.599.025 34.662.935.398 - 4.8 262.336.730 - 26.776.237.027 33.984.341.653 25.484.076.279 33.424.956.075 - Nguyên giá 222 59.291.399.531 58.650.388.358 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 (33.807.323.252) (25.225.432.283) Tài sản cố định thuê tài 224 Tài sản cố định vơ hình 227 Chi phí xây dựng dở dang 230 Bất động sản đầu tư 240 Các khoản đầu tư tài dài hạn 250 Tài sản dài hạn khác 260 Chi phí trả trước dài hạn 261 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 - 1.292.160.748 4.9 - - 559.385.578 - 110.361.998 - 678.593.745 568.231.747 110.361.998 110.361.998 140.561.898.741 122.055.646.536 Báo cáo tài phải đọc chung với thuyết minh kèm theo CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC BẾN THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị: VND NGUỒN VỐN Mã Thuyết số 31/12/2010 minh 01/01/2010 NỢ PHẢI TRẢ 300 19.755.168.982 10.966.558.058 Nợ ngắn hạn 310 19.454.849.542 10.738.793.048 Vay nợ ngắn hạn 311 Phải trả người bán 312 4.10 6.220.702.061 1.818.389.903 Người mua trả tiền trước 313 4.11 551.234.491 555.564.837 Thuế khoản phải nộp Nhà nước 314 4.12 5.613.938.950 3.928.441.887 Phải trả người lao động 315 4.808.716.227 2.560.095.356 Chi phí phải trả 316 720.472.276 1.103.619.983 Phải trả nội 317 - - Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 318 - - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 Quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ Ban điều hành 323 Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 Nợ dài hạn - 4.13 4.14 750.195.532 - 393.464.135 4.15 789.590.005 379.216.947 - - 330 300.319.440 227.765.010 336 300.319.440 227.765.010 VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 120.806.729.759 111.089.088.478 Vốn chủ sở hữu 410 120.806.729.759 111.089.088.478 Dự phòng trợ cấp việc làm 4.16 Vốn đầu tư chủ sở hữu 411 93.600.000.000 93.600.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 417 8.114.752.177 6.851.057.401 Quỹ dự phòng tài 418 2.966.104.838 2.107.001.923 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 Nguồn kinh phí quỹ khác TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (60.000.000) 16.185.872.744 430 440 (60.000.000) 8.591.029.154 140.561.898.741 - 122.055.646.536 - CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU Thuyết minh 31/12/2010 01/01/2010 Ngoại tệ loại USD - - Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 03 năm 2011 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG PHẠM HỒNG NHẬT PHẠM THỊ THANH VÂN Báo cáo tài phải đọc chung với thuyết minh kèm theo GIÁM ĐỐC LÊ DŨNG Chương 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: 2.1.1 Khái niệm - Là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trò tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất đònh. - BC KT cho biết toàn bộ giá trò tài sản hiện có của Đ DN theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Chương 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1.2 Kết cấu A.Phần tài sản: - Các chỉ tiêu ở phần Tài sản phản ánh toàn bộ giá trò tài sản hiện có của DN tại thời điểm báo cáo theo cơ cấu tài sản và hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tài sản phân chia như sau: A: Tài sản ngắn hạn B: Tài sản dài hạn Chương 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1.2 Kết cấu B. Phần nguồn vốn: - Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo. Các chỉ tiêu nguồn vốn thể hiện trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp đối với tài sản đang quản lý và sử dụng ở doanh nghiệp. Nguồn vốn chia ra: A: Nợ phải trả B: Vốn chủ sở hữu Chương 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1.2 Kết cấu - Mỗi phần của Bảng cân đối kế toán đều phản ánh theo 4 cột: Mã số, Thuyết minh, Số cuối năm, Số đầu năm. - Cơ sở để lập BCĐKT là các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và BCĐKT kỳ trước - Tính cân đối là tính chất cơ bản của BCĐKT: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn Hay (A+B) Tài sản = (A+B) Nguồn vốn Chương 2: (tt) TÀI SẢN Mã số TM Số cuối năm (3) Số đầu nă m (3) 1 2 3 4 5 A- TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.Tiền 111 V.01 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…) Chương 2: (tt) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…) IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 V.04 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…) Chương 2: (tt) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 5. Tài sản ngắn hạn khác 158 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 I- Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 ( ) ( ) Chương 2: (tt) II. Tài sản cố đònh 220 1. Tài sản cố đònh hữu hình 221 V.08 - Nguyên giá 222 - Giá trò hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…) 2. Tài sản cố đònh thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Giá trò hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Tài sản cố đònh vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Giá trò hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) 4. Chi phí xây dựng cơ bản Công Ty Cổ Phần VNUNI Số 17, Ngõ 14, Phố Pháo Đài Láng, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 04.2425829 Chương II BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Để phục vụ cho công tác quản lý tài chính thì đơn vị cần phải có các tài liệu tổng hợp phản ánh toàn bộ hoạt động của mình. Các tài liệu tổng hợp không chỉ cần cho bản thân đơn vị mà còn cần thiết cho những đối tượng có quyền lợi trực tiếp hoạc gián tiếp đối với đơn vị, và những ai có quan tâm đến hoạt động của đơn vị. Việc phản ánh vào sổ sách kế toán mới chỉ phản ánh được từng loại tài sản, từng loại nguồn vốn cũng như từng mặt riêng biệt của quá trình hoạt động của mỗi đơn vị. Các tài liệu này mặc dù rất cần thiết cho công tác quản lý, song yêu cầu tổng hợp từ các sổ kế toán thành hệ thống các chỉ tiêu tổng hợp là vấn đề có ý nghĩa rất quan trọng về mặt quản lý tài chính. Các thông tin tổng hợp được gọi là các thông tin tài chính mà công tác kế toán phải có trách nhiệm cung cấp một cách kịp thời, chính xác trung thực. Do tính chất tổng hợp của các thông tin tài chính nên số liệu được sử dụng để xác lập các chỉ tiêu tổng hợp đều được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ (chỉ sử dụng duy nhất thước đo bằng tiền). Cân đối là tính chất vốn có gắn liền với đối tượng mà kế toán phản ánh và giám đốc biểu hiện qua mối quan hệ giữa tài sản và nguồn hình thành nên tài sản, ngoài ra nó cần được biểu hiện thành những quan hệ cụ thể bên trong của bản thân tài sản, bản thân nguồn vốn và mối quan hệ giữa chúng với nhau trong quá trình vận động. Có thể đưa ra một vài ví dụ: Giá trị hiện còn lại của tài sản cố định = Nguyên giá - Giá trị hao mòn Số dư đầu kỳ + Số phát sinh tăng trong kỳ = Số dư cuối kỳ + Số phát sinh giảm trong kỳ Tính cân đối của kế toán còn bắt nguồn từ phương pháp ghi sổ kép để phản ánh mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán gắn liền với nghiệp vụ kế toán cụ thể: Ghi nợ phải đi đôi với ghi có và số tiền phải luôn luôn bằng nhau, tổng số phát sinh bên nợ của các tài khoản = tổng số phát sinh bên có của các tài khoản. Ngoài ra tính cân đối còn xuất hiện thông qua việc tổng hợp các quá trình hoạt động của doanh nghiệp để cung cấp các thông tin tài chính nhằm phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động của đơn vị. Có thể nêu một vài cân đối thuộc dạng này: Luồng tiền tệ ở đầu kỳ + Luồng tiền tăng thêm trong kỳ = Luồng tiền giảm xuống trong kỳ + Luồng tiền hiện có cuối kỳ Doanh thu thuần = Giá vốn hàng hoá + Chi phí bán hàng và quản lý + Kết quả kinh doanh. Tính cân đối tồn tại khách quan gắn liền với đối tượng kế toán và sự vận động của đối tượng kế toán, nó cũng tồn tại khách quan trong quá trình tổng hợp thông tin. Tính tổng hợp là yêu cầu khách quan trong hoạt động quản lý nói chung và quản lý tài chính nói riêng. Tính tổng hợp của thông tin kế toán không thể tách rời đối tượng kế toán và sự vận động của nó. Do vậy, tổng hợp cân đối là hai mặt khác nhau của phương pháp kế toán, chúng tồn tại đồng thời và quan hệ mật thiết với nhau biểu hiện bức tranh toàn cảnh về kết quả hoạt động của đơn vị. Phương pháp tổng hợp cân đối được biểu hiện thông qua hệ thống các báo cáo kế toán. Theo qui định hiện nay, báo cáo kế toán tài chính định kỳ bao gồm: Bảng cân đối kế toán.  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bảng thuyết minh bổ sung. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Công Ty Cổ Phần VNUNI Số 17, Ngõ 14, Phố Pháo Đài Láng, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 04.2425829 Sau đây sẽ giới thiệu 2 báo cáo biểu hiện tập trung tính tổng hợp - cân đối của kế toán: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 2.1. Bảng Mã số Thuyết minh 30/09/2010 01/01/2010 1 2 3 4 5 A. Tài sản ngắn hạn 100 313.602.734.489 286.062.457.910 I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền 110 43.612.927.557 66.374.721.240 1. Tiền 111 V.01 21.612.927.557 20.374.721.240 2. Các khoản tơng đơng tiền 112 22.000.000.000 46.000.000.000 II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn 120 V.02 0 0 1. Đầu t ngắn hạn 121 0 0 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*) 129 0 III. Các khoản phải thu 130 134.294.258.052 102.089.146.723 1. Phải thu khách hàng 131 117.109.349.159 58.890.496.194 2. Trả trớc cho ngời bán 132 3.781.724.746 805.609.081 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 13.816.854.394 42.806.711.695 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 139 (413.670.247) (413.670.247) IV. Hàng tồn kho 140 123.262.415.316 109.797.710.556 1. Hàng tồn kho 141 V.04 123.262.415.316 109.797.710.556 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 12.433.133.564 7.800.879.391 1. Chi phí trả trớc ngắn hạn 151 1.021.124.721 645.130.293 2. Thuế GTGT đợc khấu trừ 152 5.324.263.215 3.326.666.135 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nớc 154 V.05 7.446.000 7.446.000 4. Tài sản ngắn hạn khác 155 6.080.299.628 3.821.636.963 B. Tài sản dài hạn 200 98.166.010.627 104.063.374.013 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0 0 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu nội bộ dài hạn 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 52.648.166.691 72.439.606.499 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 45.552.975.103 67.686.567.540 - Nguyên giá 222 219.812.781.281 217.839.977.507 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (174.259.806.178) (150.153.409.967) 2. Tài sản thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 7.095.191.588 4.753.038.959 III. Bất động sản đầu t 240 V.12 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 IV. Các khoản đầu t tài chính dài hạn 250 45.039.664.999 30.875.654.818 1. Đầu t vào công ty con 251 23.050.000.000 12.700.000.000 2. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh 252 6.000.000.000 6.000.000.000 3. Đầu t dài hạn khác 258 V.13 15.989.664.999 12.175.654.818 4. Dự phòng giảm giá chứng khoản đầu t dài hạn (*) 259 0 0 V. Tài sản dài hạn khác 260 478.178.937 748.112.696 1. Chi phí trả trớc dài hạn 261 V.14 446.178.937 716.112.696 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 32.000.000 32.000.000 Bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 9 năm 2010 Tài sản Công ty Cổ phần Sông Đà 2 Mã số thuế: 0500236821 Địa chỉ: Km10, Đờng Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội. Mẫu số B 01a - DN Ban hành kèm theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC Tập đoàn Sông Đà Công ty Cổ phần Sông Đà 2 Địa chỉ: Km10, Đờng Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội. Trang 1 270 411.768.745.116 390.125.831.923 Mã số Thuyết minh 30/09/2010 01/01/2010 A. Nợ phải trả 300 280.673.120.941 284.773.725.279 I. Nợ ngắn hạn 310 178.411.606.788 183.322.806.835 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 19.326.831.615 52.436.099.403 2. Phải trả ngời bán 312 39.937.784.051 53.057.741.321 3. Ngời mua trả tiền trớc 313 30.739.254.596 35.319.704.467 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc 314 V.16 13.046.070.542 6.891.572.889 5. Phải trả công nhân viên 315 8.189.130.112 9.813.510.420 6. Chi phí phải trả 316 V.17 15.372.397.639 10.266.746.334 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 V.18 51.253.063.929 15.046.080.155 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 11. Quỹ khen thởng, phúc lợi 323 547.074.304 491.351.846 II. Nợ dài hạn 330 102.261.514.153 101.450.918.444 1. Phải trả dài hạn ngời bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 ... KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 20 10 Đơn vị: VND NGUỒN VỐN Mã Thuyết số 31/ 12/ 2010 minh 01/01 /20 10 NỢ PHẢI TRẢ 300 19.755.168.9 82 10.966.558.058 Nợ ngắn hạn 310 19.454.849.5 42 10.738.793.048 Vay nợ... (60.000.000) 16.185.8 72. 744 430 440 (60.000.000) 8.591. 029 .154 140.561.898.741 - 122 .055.646.536 - CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN CHỈ TIÊU Thuyết minh 31/ 12/ 2010 01/01 /20 10 Ngoại tệ loại... 789.590.005 379 .21 6.947 - - 330 300.319.440 22 7.765.010 336 300.319.440 22 7.765.010 VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 120 .806. 729 .759 111.089.088.478 Vốn chủ sở hữu 410 120 .806. 729 .759 111.089.088.478 Dự phòng trợ

Ngày đăng: 06/11/2017, 04:59

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN