Đại hội đồng cổ đông thường niên 2011 04.giay uq.pdf tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớ...
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT HÀ NỘI HABECO 183 Hoàng Hoa Thám, TP Hà Nội; Tel: 04.38453843; Fax: 04.37223784; Website: http://www.habeco.com.vn Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: 0101376672 cấp thay đổi lần ngày 30/07/2010 GIẤY UỶ QUYỀN DỰ HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011 Kính gửi: Hội đồng quản trị Tổng công ty cổ phần Bia- Rượu Nước giải khát Hà Nội Tên cổ đông uỷ quyền: ……………………………………………………………………………………… Mã cổ đông: CMND/ Hộ chiếu/ Giấy chứng nhận ĐKKD số: cấp ngày: tại: Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức) Số CMTND cấp ngày Địa chỉ: ………………………………………… .Điện thoại:………… .Fax: Số cổ phần sở hữu(1): Ủy quyền cho người có tên thay mặt tham dự biểu vấn đề có liên quan Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội Người ủy quyền: ……………………………………………………………………………………… CMND/Hộ chiếu số: cấp ngày: tại: Địa chỉ: …………………………………………… ………Điện thoại:……………………… Thời hạn trách nhiệm uỷ quyền Người uỷ quyền hoàn toàn chịu trách nhiệm việc ủy quyền cam kết tuân thủ nghiêm chỉnh quy định hành Pháp luật Điều lệ Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội Giấy uỷ quyền có hiệu lực thời gian diễn họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2011 Người ủy quyền tham dự Đại hội không ủy quyền cho người thứ ba Người ủy quyền (Ký ghi rõ họ tên) (1) ….……, ngày ….tháng… năm 2011 Cổ đông ủy quyền (ký, ghi rõ họ tên đóng dấu (nếu tổ chức)) : số cổ phần sở hữu theo danh sách cổ đông ngày chốt 28/03/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK TÀI LIỆU ðẠI HỘI ðỒNG CỔ ðÔNG THƯỜNG NIÊN Năm 2011 1 MỤC LỤC BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG CỦA CÔNG TY NĂM 2010 2 BÁO CÁO HOẠT ðỘNG CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ NĂM 2010 11 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT . 14 BIỂU QUYẾT VÀ BẦU CỬ 19 1. Báo cáo tài chính ñã kiểm toán, báo cáo của Hội ñồng Quản trị, và báo cáo của Ban Kiểm soát về hoạt ñộng năm 2010 . 19 2. Phân phối lợi nhuận năm 2010 19 3. Kế hoạch năm 2011 . 20 4. Thù lao cho HðQT, Ban Kiểm soát 2011 22 5. Chọn công ty kiểm toán cho năm tài chính 2011 . 23 6. Sửa ðiều lệ và ñiều chỉnh Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh liên quan ñến ñịa chỉ trụ sở của Công ty 23 7. Bầu lại 1/3 thành viên HðQT, BKS 23 8. Chủ tịch HðQT ñồng thời là Tổng Giám ñốc . 24 2 BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG CỦA CÔNG TY NĂM 2010 Tổng quan tình hình sản xuất kinh doanh năm 2010 Mặc dù năm 2010 còn nhiều khó khăn, nhưng với nỗ lực của Công ty và sự tin tưởng của người tiêu dùng, Công ty ñã ñạt ñược kết quả cao nhất từ trước ñến nay. Về doanh thu & lợi nhuận Tổng doanh thu ñạt 16.081 tỷ ñồng tăng 49%, trong ñó doanh thu nội ñịa tăng 50% và doanh thu xuất khẩu tăng 40%, doanh thu xuất khẩu ñóng góp 10% vào tổng doanh thu. Lợi nhuận trước thuế ñạt 4.251 tỷ ñồng, tăng 56% so với cùng kỳ năm 2009. Thu nhập cơ bản trên 1 cổ phiếu (EPS) ñạt 10.251ñồng/cp, tăng 51.4% so với 2009. 6,289 6,675 8,381 10,820 16,081 2006 2007 2008 2009 2010 Tổng doanh thu 663 955 1,371 2,731 4,251 2006 2007 2008 2009 2010 Lợi nhuận trước thuế Các chỉ tiêu về doanh số và lợi nhuận của ðHðCð ñặt ra ñầu năm Công ty ñều vượt, cụ thể như sau: (tỷ ñồng) Thực hiện 2010 Kế hoạch 2010 Thực hiện 2009 % vượt kế hoạch Tăng trưởng so với 2009 Tổng doanh thu 16.081 14.428 10.820 11% 49% Lợi nhuận trước thuế 4.251 3.137 2.731 36% 56% Lợi nhuận sau thuế 3.616 2.666 2.376 36% 52% EPS (ñồng/cổ phiếu) 10.251 6.769 51% CAGR = 26% CAGR = 59% 3 Về tài sản và nguồn vốn Tổng tài sản ñạt 10.773 tỷ ñồng, tăng 27% so với 2009 Tổng nguồn vốn chủ sở hữu ñạt 7.964 tỷ ñồng, tăng 23 % so với 2009 Tài sản và nguồn vốn tăng chủ yếu là do lợi nhuận tạo ra từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh. Các kết quả ñạt ñược Hệ thống phân phối: số ñiểm lẻ mà Vinamilk bao phủ cuối năm 2010 là khoảng 140.000 ñiểm. Trong năm 2010, Vinamilk cũng tiến hành cải tổ lại cấu trúc của hệ thống phân phối theo hướng chuẩn hóa kênh truyền thống làm xương sống cho hệ thống phân phối, tạo nền CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc GIẤY ỦY QUYỀN DỰ HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2015 Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN BẮC KẠN Tên cổ đông: CMND/ Hộ chiếu/ Giấy chứng nhận ĐKKD số:…… .cấp ngày: …/…/…… tại: ……… Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức) CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK TÀI LIỆU ðẠI HỘI ðỒNG CỔ ðÔNG THƯỜNG NIÊN Năm 2011 1 MỤC LỤC BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG CỦA CÔNG TY NĂM 2010 2 BÁO CÁO HOẠT ðỘNG CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ NĂM 2010 11 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT . 14 BIỂU QUYẾT VÀ BẦU CỬ 19 1. Báo cáo tài chính ñã kiểm toán, báo cáo của Hội ñồng Quản trị, và báo cáo của Ban Kiểm soát về hoạt ñộng năm 2010 . 19 2. Phân phối lợi nhuận năm 2010 19 3. Kế hoạch năm 2011 . 20 4. Thù lao cho HðQT, Ban Kiểm soát 2011 22 5. Chọn công ty kiểm toán cho năm tài chính 2011 . 23 6. Sửa ðiều lệ và ñiều chỉnh Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh liên quan ñến ñịa chỉ trụ sở của Công ty 23 7. Bầu lại 1/3 thành viên HðQT, BKS 23 8. Chủ tịch HðQT ñồng thời là Tổng Giám ñốc . 24 2 BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG CỦA CÔNG TY NĂM 2010 Tổng quan tình hình sản xuất kinh doanh năm 2010 Mặc dù năm 2010 còn nhiều khó khăn, nhưng với nỗ lực của Công ty và sự tin tưởng của người tiêu dùng, Công ty ñã ñạt ñược kết quả cao nhất từ trước ñến nay. Về doanh thu & lợi nhuận Tổng doanh thu ñạt 16.081 tỷ ñồng tăng 49%, trong ñó doanh thu nội ñịa tăng 50% và doanh thu xuất khẩu tăng 40%, doanh thu xuất khẩu ñóng góp 10% vào tổng doanh thu. Lợi nhuận trước thuế ñạt 4.251 tỷ ñồng, tăng 56% so với cùng kỳ năm 2009. Thu nhập cơ bản trên 1 cổ phiếu (EPS) ñạt 10.251ñồng/cp, tăng 51.4% so với 2009. 6,289 6,675 8,381 10,820 16,081 2006 2007 2008 2009 2010 Tổng doanh thu 663 955 1,371 2,731 4,251 2006 2007 2008 2009 2010 Lợi nhuận trước thuế Các chỉ tiêu về doanh số và lợi nhuận của ðHðCð ñặt ra ñầu năm Công ty ñều vượt, cụ thể như sau: (tỷ ñồng) Thực hiện 2010 Kế hoạch 2010 Thực hiện 2009 % vượt kế hoạch Tăng trưởng so với 2009 Tổng doanh thu 16.081 14.428 10.820 11% 49% Lợi nhuận trước thuế 4.251 3.137 2.731 36% 56% Lợi nhuận sau thuế 3.616 2.666 2.376 36% 52% EPS (ñồng/cổ phiếu) 10.251 6.769 51% CAGR = 26% CAGR = 59% 3 Về tài sản và nguồn vốn Tổng tài sản ñạt 10.773 tỷ ñồng, tăng 27% so với 2009 Tổng nguồn vốn chủ sở hữu ñạt 7.964 tỷ ñồng, tăng 23 % so với 2009 Tài sản và nguồn vốn tăng chủ yếu là do lợi nhuận tạo ra từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh. Các kết quả ñạt ñược Hệ thống phân phối: số ñiểm lẻ mà Vinamilk bao phủ cuối năm 2010 là khoảng 140.000 ñiểm. Trong năm 2010, Vinamilk cũng tiến hành cải tổ lại cấu trúc của hệ thống phân phối theo hướng chuẩn hóa kênh truyền thống làm xương sống cho hệ thống phân phối, tạo nền CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM FPT TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2010 HÀ NỘI, THÁNG 3 NĂM 2010 2 Tài liệu Đại hội đồng cổ đông thường niên 2010 - 20/03/2010 - FPT Software I. BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM FPT NĂM 2009 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2009 (1) Đơn vị: Tr.VNĐ (2) STT Chỉ tiêu Số tiền Tỷ lệ trên vốn 1 Tổng doanh thu 748,244 204% 2 Doanh thu thuần 746,187 203% 3 Lãi trước thuế 209,464 57% 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính 16,832 5% 5 Lãi sau thuế TNDN tạm tính (3-4) 192,632 52% Lãi cơ bản trên cổ phiếu: 5263 (3) Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 (triệu VND) Khoản mục 2009 2008 Tiền 136,590 146,983 Đầu tư tài công ty CP nhựa tntp Số : cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự - Hạnh phúc /NQ-ĐHCĐ Hải Phòng, ngày 19 tháng 04 năm 2011 nghị đại hội đồng cổ đông thờng niên năm 2011 công ty cổ phần nhựa thiếu niên tiền phong - Căn Luật doanh nghiệp; - Căn Điều lệ Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền phong; - Căn kết thảo luận, kết biểu Biên Đại hội; Quyết nghị: Điều Thông qua báo cáo: Báo cáo Hoạt động HĐQT năm 2010, Phơng hớng hoạt động năm 2011 Báo cáo Kết sản xuất - kinh doanh năm 2010 kế hoạch SXKD năm 2011; Báo cáo hoạt động Ban kiểm soát năm 2010; Phơng hớng hoạt động năm 2011; Báo cáo Tài năm 2010 đ kiểm toán; Điều Thông qua Phơng án sử dụng lợi nhuận năm 2010: Stt Khoản mục Năm 2009 (đ) Tổng Lợi nhuận sau thuế năm 2009 99.785.000.000 Tổng lợi nhuận sau thuế năm 2010 312.912.000.000 Trích quỹ: 131.040.000.000 - Quỹ đầu t phát triển 30% LN sau thuế - Quỹ dự phòng tài 5% LN sau thuế 93.600.000.000 15.600.000.000 - Quỹ khen thởng phúc lợi 7% LN sau thuế Trả cổ tức cho cổ đông: 21.840.000.000 86.674.000.000 - Cổ tức tiền đợt năm 2010 (20%) - Cổ tức tiền đợt năm 2010 (10% VĐL mới) Thù lao cho HĐQT BKS năm 2010 (0,65%) 43.337.000.000 43.337.000.000 2.028.000.000 Thởng cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban điều hành, Cán chủ chốt (mức 3,5% lợi nhuận vợt kế hoạch - 67 tỷ đồng) Lợi nhuận lại cha phân phối 2.345.000.000 190.610.000.000 NTP- Đại hội đồng cổ đông thờng niên năm 2011 Điều Thông qua Mức thù lao cho HĐQT, BKS năm 2011 2.028.000.000.đồng Điều Thông qua Dự kiến mức cổ tức năm 2011 tiền 20% vốn Điều lệ Điều Thống chủ trơng thực Dự án mở thêm sở sản xuất miền Trung, Việt Nam: - Tổng giá trị Dự án tối đa là: 120 tỷ đồng - Hình thức Công ty TNHH thành viên( Công ty CP Nhựa TN Tiền Phong nắm giữ 100% vốn điều lệ) Giao cho Hội đồng quản trị xây dựng Dự án khả thi xin ý kiến cổ đông văn Điều ủy quyền cho HĐQT lựa chọn công ty kiểm toán gồm: Cụng ty TNHH Ernst & Young, Cụng ty TNHH Deloitte, Cụng ty kim toỏn Price Waterhouse Coopers, Cụng ty kim toỏn KPMG Điều Không thông qua việc tăng tỷ lệ sở hữu cổ phần Công ty CP Nhựa TN Tiền Phong Công ty CP Nhựa TP Nam lên 51% (giữ nguyên tỷ lệ sở hữu cổ phần 37,78%) Điều Giao cho HĐQT tiếp tục làm thủ tục xin cấp phép Dự án số An Đà Sau xây dựng Dự án khả thi HĐQT xin ý kiến cổ đông văn Điều Không thông qua tiêu lợi nhuận kế hoạch năm 2011 tăng trởng mức 10% Điều 10 Hội đồng quản trị phải xin ý kiến cổ đông (bằng văn biểu Đại hội đồng cổ đông thờng niên) trớc thực việc thay đổi tỷ lệ sở hữu cổ phần Công ty liên quan Nghị đ đợc Đại hội đồng cổ đông thờng niên năm 2011 thông qua ngày 19 tháng năm 2011 giao cho Hội đồng quản trị Công ty triển khai thực Nghị tm/ Đoàn chủ tịch chủ Tọa đại hội trần bá phúc NTP- Đại hội đồng cổ đông thờng niên năm 2011 1 CLC: Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 2009 Công ty CP Cát Lợi (mã CK: CLC) công bố Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2009 họp ngày 08/04/2009 với các nội dung sau: Điều 1. Thông qua Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán năm 2008 với các chỉ tiêu đạt được như sau: • Tổng doanh thu: 929.221.227.565 đồng Bao gồm: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 923.690.086.295 đồng - Doanh thu hoạt động tài chính: 4.447.118.616 đồng. - Thu nhập khác: 1.084.022.654 đồng. • Lợi nhuận sau thuế: 49.139.690.772 đồng. Điều 2. Thông qua Kế họach họat động sản xuất kinh doanh năm 2009 với CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Độc lập-Tự do-Hạnh phúc P.Mỹ Quý, TP.Long Xuyên, An Giang. Số : 01 /2009/NQ.ĐHĐCĐ TP, Long Xuyên, ngày 28 tháng 4 năm 2009 NGHỊ QUYẾT HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2009 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN NĂM 2009 - Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Cổ phần Nam Việt đã được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 thông qua ngày 28/4/2008; - Căn cứ các Tờ trình, Báo cáo do H ội đồng quản trị và Ban kiểm soát đã trình bày tại Đại hội cổ đông thường niên năm 2009 ngày 28/4/2009; - Căn cứ Biên bản họp số 001/2009/BB.ĐHĐCĐ của Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009 của Công ty Cổ phần Nam Việt ngày 28/4/2009, QUYẾT NGHỊ Ngày 28/4/2009, Công ty Cổ phần Nam Việt đã tổ chức cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009 tại Hội trường Công ty Cổ phần Nam Việt ; với 18 cổ đông tham dự, đại diện hợp pháp cho 52.281.417 cổ phần, tương đương 79,69 % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty. Đại hội đã nhất trí thông qua các nội dung sau: Điều 1: Thông qua Báo cáo hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2008 - Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh năm 2008 - Kế hoạch kinh doanh, đầu tư năm 2009 và Định hướng chiến lược đến năm 2012; Báo cáo tài chính năm 2008 đã kiểm toán; Báo cáo hoạt động của Ban Kiểm soát năm 2008; Báo cáo phân phối lợi nhuận và chia cổ tức năm 2008; Báo cáo thù lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2008 và dự kiến nă m 2009; và Thông qua tờ trình về việc Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm nhiệm chức danh Tổng giám đốc. Điều 2: Thống nhất một số chỉ tiêu sản xuất kinh doanh năm 2009: - Tổng doanh thu bán hàng: 3.020 tỉ đồng. - Lợi nhuận trước thuế: 91 tỉ đồng. Điều 3: Thống nhất tạm hoãn không thời hạn một số dự án và hạng mục đầu tư theo kế hoạch năm 2008 -2012 đã được Đại hội đồng cổ đông năm 2008 thông qua bao gồm các dự án sau : Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên 2009 – Trang 1 1-Nhà máy chế biến thức ăn thuỷ sản . (Chưa có đất phù hợp) 2-Nhà máy chế biến dầu ăn. (Chưa cấp thiết) 3-Nhà máy chế biến sản phẩm giá trị gia tăng. (Chưa cấp thiết) Điều 4: Thông qua kế hoạch phân phối lợi nhuận, chia cổ tức năm 2009 như sau: KHOẢN MỤC KẾ HOẠCH NĂM 2009 Lợi nhuận sau thuế dùng để phân phối 1. Trích Quỹ khen thưởng 3 %/lợi nhuận năm 2. Trích Quỹ phúc lợi 3 %/lợi nhuận năm 3. Tỷ lệ trả cổ tức 5 %/mệnh giá 4. Lợi nhuận chưa phân phối Phần còn lại Điều 5: Giao cho Hội đồng quản trị lựa chọn một trong 2 đơn vị kiểm toán độc lập (KPMG hoặc A&C) cho năm tài chính 2009 của Công ty, và ủy quyền cho Hội đồng quản trị lựa chọn công ty kiểm toán hàng năm trong suốt nhiệm kỳ cho đến 2011. Điều 6: Thông qua việc bầu bổ sung 01 thành viên Ban kiểm soát. Điều 7: Giao quyền cho Hội đồng quản trị triển khai và thực hiện các nội dung đã được thông qua tại Đại hội theo đúng quy định của Điều lệ Công ty và quy định của pháp luật. Ban Kiểm soát có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc triển khai và thực hiện các nội dung đã được thông qua tại Đại hội của Hội đồng quản trị. Nghị quyết đã được Đại hội đồng c ổ đông phiên họp