1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

16. F16-TED- Chi dan thi cong

1 89 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 1
Dung lượng 59,5 KB

Nội dung

16. F16-TED- Chi dan thi cong tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về tất cả các lĩnh vự...

Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo THÀNH PHẦN HỒ SƠ TIỂU DỰ ÁN : NÂNG CẤP HỆ HTTL HỒ BẢN CHÀNH, HUYỆN LỘC BÌNH HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN Giai đoạn: Thiết kế BVTC - TDT TẬP 1 : BÁO CÁO TÓM TẮT TẬP 2 : BÁO CÁO CHÍNH TẬP 3 : CÁC BÁO CÁO CHUYÊN NGHÀNH Quyển 3.1 : Báo cáo khảo sát địa hình. Quyển 3.2 : Báo cáo địa chất công trình. Quyển 3.3 : Phụ lục tính toán thủy công TẬP 4 : CÁC TẬP BẢN VẼ Quyển 4.1 : Các bản vẽ kênh và công trình trên kênh Quyển 4.2 : Các bản vẽ đường Quản lí vận hành TẬP 5 : DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẬP 6 : CHỈ DẪN KĨ THUẬT THI CÔNG Tiểu dự án: Nâng cấp hệ thống thủy lợi hồ Bản Chành huyện Lộc Bình 1 Tập 6: Báo cáo chỉ dẫn thi công. Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1. TỔNG QUÁT Ti u d án: Nâng c p h th ng th y l i h B n Ch nh huy n L cể ự ấ ệ ố ủ ợ ồ ả à ệ ộ Bình 2 1 1.1. GI I THI U CHUNGỚ Ệ 1 1.1.1. Nhi m v công trìnhệ ụ 1 1.1.2. Quy mô công trình 1 Ti u d án: Nâng c p h th ng th y l i h B n Ch nh huy n L cể ự ấ ệ ố ủ ợ ồ ả à ệ ộ Bình 6 1 1.1.3. Quy nh áp d ngđị ụ 3 1.2. NH NG C N C V C S L P CH D N THI CÔNGỮ Ă Ứ À Ơ Ở Ậ Ỉ Ẫ 3 1.2.1. Các v n b n, quy nh liên quan n thi t kă ả đị đế ế ế 4 1.2.2. Các tiêu chu n, quy ph m áp d ngẩ ạ ụ 5 2.1. C I M T NHIÊNĐẶ ĐỂ Ự 8 2.1.1. a hìnhĐị 8 2.1.2. a ch t v a ch t th y v nĐị ấ àđị ấ ủ ă 8 Ti u d án: Nâng c p h th ng th y l i h B n Ch nh huy n L cể ự ấ ệ ố ủ ợ ồ ả à ệ ộ Bình 11 8 2.1.3. Khí h u, khí t ng v th y v nậ ượ à ủ ă 9 2.2. C I M KINH T , X H I V C S H T NGĐẶ ĐỂ Ế Ã Ộ À Ơ Ở Ạ Ầ 10 2.2.1. c i m kinh t , xã h iĐặ để ế ộ 10 2.2.2. c i m c s h t ngĐặ để ơ ở ạ ầ 10 2.2.3. Giao thông v thông tin liên l cà ạ 10 2.3. C I M V I U KI N THI CÔNG CÔNG TRÌNHĐẶ ĐỂ ÀĐỀ Ệ 11 3.1. D N DÒNG THI CÔNGẪ 11 3.2. KHAI TH C V T LI U X Y D NG T I CHÁ Ậ Ệ Â Ự Ạ Ỗ 11 3.2.1. V t li u tậ ệ đấ 11 3.2.2. V t li u cát, s iậ ệ ỏ 11 3.2.3. V t li u khácậ ệ 11 3.3. YÊU C U K THU T THI CÔNG KÊNHẦ Ỹ Ậ 11 3.3.1. Yêu c u chungầ 11 3.3.2. Công tác chu n b thi côngẩ ị 11 Ti u d án: Nâng c p h th ng th y l i h B n Ch nh huy n L cể ự ấ ệ ố ủ ợ ồ ả à ệ ộ Bình 67 11 3.4. CÔNG T C THI CÔNG KÊNH V CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH.Á À 12 3.4.1. Công tác o t.đà đấ 12 3.4.2. Công tác p t.đắ đấ 14 3.4.3. Thi công mái kênh v áo kênh.à 17 Tiểu dự án: Nâng cấp hệ thống thủy lợi hồ Bản Chành huyện Lộc Bình 2 Tập 6: Báo cáo chỉ dẫn thi công. Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo 3.4.4. An to n lao ng v b o v môi tr ng trong thi công kênh v công trình à độ à ả ệ ườ à trên kênh 17 3.4.5. o c ki m tra v nghi m thuĐ đạ ể à ệ 18 3.5. CÔNG T C THI CÔNG X Y L T KÊNH V C C CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH.Á Â Á À Á . .20 3.5.1. Yêu c u chungầ 20 3.5.2. V t li uậ ệ 20 3.5.3. Th c hi nự ệ 25 3.6. CÔNG T C THI CÔNG BÊ TÔNG KÊNH V C C CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH.Á À Á . 27 3.6.1.C p pha v giáoố àđà 27 3.6.2. C t thépố 31 3.6.3. S n xu t h n h p bê tôngả ấ ỗ ợ 40 3.6.4. , san v m bê tôngĐổ àđầ 50 3.6.5. Bê tông úc s nđ ẵ 55 3.6.6. B o v v b o d ng bê tôngả ệ à ả ưỡ 56 3.6.7. Ki m tra v nghi m thuể à ệ 57 3.6.8. An to n lao ng trong thi công bê tôngà độ 62 3.7. CÔNG T C THI CÔNG KH CÁ Á 63 3.7.1. Công tác l m ngà đườ 63 3.7.2. Công tác l m kh p n i kênh v công trình trên kênh.à ớ ố à 63 4.1. AN TO N LAO NGÀ ĐỘ 64 4.2. PHÒNG CH NG CH Y NỐ Á Ổ 65 4.3. B O V MÔI TR NGẢ Ệ ƯỜ 65 4.3.1. Môi tr ng r ng u ngu nườ ừ đầ ồ 65 4.3.2. Môi tr ng n cườ ướ 65 4.3.3. Môi tr ng không khíườ 65 4.3.4. Môi tr ng ti ng nườ ế ồ 66 4.3.5. Môi tr ng kinh t - xã h iườ ế ộ 66 Tiểu dự án: Nâng cấp hệ thống thủy lợi hồ Bản Chành huyện Lộc Bình 3 Tập 6: Báo cáo chỉ dẫn thi công. Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo CHƯƠNG 1 TỔNG QUÁT 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.1. Nhiệm vụ công trình Hệ thống thuỷ lợi Bản Chành huyện Lộc Bình có vị trí quan trọng trong việc phát triển nông nghiệp của 02 xã Lợi Bác và Đông Quan của huyện Lộc Bình với 755 hộ, trong đó nhân dân chủ yếu là người dân tộc Tày, Nùng sẽ được hưởng lợi trực tiếp từ dự án. Ngoài ra còn có hàng trăm người của các vùng lân cận sẽ được hưởng lợi gián tiếp từ việc bình ổn giá cả lương Số /CDTC F16-TED CHỈ DẪN THI CƠNG Cơng trình : Hạng mục : Địa điểm : Ngày : Nội dung : Người dẫn Người duyệt Người nhận dẫn Đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ thiết kế và xây dựng hầm GTĐT ở Việt Nam Chỉ dẫn thi công Hầm đi bộ 1 CHỈ DẪN THI CÔNG HẦM ĐI BỘ 1. Các thuật ngữ 1.1 Hố móng đào trần: là hố móng đào trực tiếp từ mặt đất và không cần có bất kỳ hệ thống chống vách nào. 1.2 Khung vây cọc ván thép: là hệ thống nhằm giữ ổn định vách hố đào, được tạo bởi các cọc ván thép đóng liền nhau, bên trong có khung chống hoặc không. Các công tác đào đất và thi công kết cấu được thực hiện trong vòng vây cọc ván thép. Tường cọc ván thép thường dùng với độ sâu đào không quá 20m. 1.3 Tường cừ: là hệ thống nhằm giữ ổn định vách hố đào, được tạo bởi các cọc cừ và các tấm ván. Tường cừ thường dùngvới chiều sâu đào không lớn. 1.4 Mái đào tự nhiên: là mái dốc đào mà không cần có bất kỳ biện pháp gia cố nào. 1.5 Đào đất thủ công: là đào đất với các biện pháp thủ công bằng sức người. 1.6 Khiên đào kín: là thiết bị đào đất có cấu tạo dạng kín, vừa có khả năng đào đất đồng thời là hệ thống chống vách. Khiên đào kín dùng khi đào ngầm hoàn toàn trong đất. 1.7 Khiên đào hở: là thiết bị đào đất có cấu tạo dạng hở, vừa có khả năng đào đất đồng thời là hệ thống chống vách. Khiên đào hở dùng khi đào có 3 mặt trong đất còn mặt trên hở. 1.8 Gương đào: là mặt cắt ngang đường hầm đào 2. Một số phương pháp thi công hầm đi bộ 2.1 Phương pháp khai mỏ Việc đào có thể thực hiện bằng máy khoan tay hay các thiết bị khoan cơ khí loại nhỏ theo kiểu trục xoắn vít. Vận chuyển đất được thực hiện bằng máy xúc gầu nhỏ kết hợp xe goòng. Việc gia cố tạm có thể dùng neo, bê tông phun hoặc vì chống tạm. Đổ bê tông vỏ hầm vào khoảng giữa ván với vách đất bằng bơm khí nén. Phương pháp này phụ thuộc rất nhiều vào tính chất cơ lý của đất và chỉ thích hợp đối với điều kiện địa chất tốt, có tính ổn định cao. Tốc độ thi công có thể đạt từ 50- 100m/tháng. 2.2 Phương pháp khiên đào Các khiên đào dạng kín tuỳ theo tính phức tạp và mức độ cơ giới hoá mà có thể thực hiện được hai hoặc đồng thời các chức năng chính như đào đất, chống đỡ vách và thi công vỏ hầm. Việc đào đất có thể thực hiện bằng thủ công (trong trường hợp khiên không cơ giới hoá) hoặc bằng bản thân khiên (đối với khiên có tính cơ giới hoá cao). Việc chống đỡ vách hay đào bằng chính bản thân vỏ khiên thép. Kết cấu vỏ hầm thường bằng bê tông cốt thép đúc sẵn. Khi dùng khiên đào cơ giới hoá toàn bộ thì tốc độ thi công hầm đạt rất cao. Đối với hầm đi bộ: Thi công theo công nghệ này là không kinh tế do tính phức tạp của công nghệ. Mặt khác hầm được đặt nông tính tự ổn định của hang đào kém Đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ thiết kế và xây dựng hầm GTĐT ở Việt Nam Chỉ dẫn thi công Hầm đi bộ 2 dẫn tới phức tạp cho hệ thống chống đỡ và thi công vỏ hầm. Trong điều kiện địa chất yếu thì phương pháp này sẽ phát huy được ưu điểm của nó. 2.3 Phương pháp thi công lộ thiên Đây là công nghệ rất phổ biến lại đơn giản được thực hiện bằng việc đào hố móng, thi công kết cấu hầm, lấp đất lại và khôi phục lại mặt đất như ban đầu. Hầm có thể thi công theo phương pháp hố móng đào hở, phương pháp khiên đào hở, phương pháp tường trước trong đất. 2.3.1 Phương pháp hố móng đào hở: Tuỳ theo điều kiện mặt bằng và tính chất đất mà có thể đào trần hố móng hoặc đào có sử dụng hệ thống chống giữ vách. Việc đào đất được thực hiện bằng cơ giới kết hợp thủ công. Nếu đào trần thì mái dốc hố phải phù hợp với tính chất của từng loại đất. Nếu đào có chống giữ vách thì tầng chống có thể dùng cọc ván thép hoặc cọc cừ Sau khi đào hố móng thì tiến hành thi công vỏ hầm, có thể bằng bê tông cốt thép đúc tại chỗ hoặc lắp ghép. Trường hợp lắp ghép thì có thể lắp ghép các khối dọc theo chiều dài hoặc lắp tại vị trí đầu hầm sau đó đẩy dọc theo chiều dài hố đào. Với cách này rất hiệu quả khi mặt bằng công trường chật hẹp, mặt khác vẫn có thể thực hiện thông xe tạm qua hố đào trong quá trình đẩy vỏ Ban Quản lý Dự án 47 LI NểI U Cụng tỏc quy hoch, xõy dng h thng ng tun tra biờn gii ton quc giai on 2005 - 2010 v nhng nm tip theo trờn a bn cỏc tnh t Qung Ninh n Kiờn Giang, phm vi " Vnh biờn gii " v" Khu vc biờn gii " ó c xỏc nh ti Ngh nh s 34/ 2000/ N- CP ngy 18 thỏng nm 2000 ca Th tng Chớnh ph v quy ch khu vc biờn gii t lin nc Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam Nhm ỏp ng yờu cu tun tra, kim soỏt, qun lý bo v biờn gii Quc gia v gúp phn phỏt trin kinh t xó hi cỏc tnh Biờn gii, h thng ng tun tra biờn gii ton quc c quy hoch gn vi xõy dng, cng c h thng cỏc n, trm biờn phũng, cỏc khu Kinh t - Quc phũng v cỏc quy hoch phỏt trin Kinh t - Xó hi khỏc Quy mụ xõy dng ng v cụng trỡnh trờn ng ch yu l nh v va, ú ng ụ tụ c dng thit k theo Tiờu chun ng cp nỳi TCVN 4054-85 v tiờu chun ng giao thụng nụng thụn loi A 22TCN 210-92 Vi yờu cu khai thỏc s dng c cỏc nm, m bo c ng cho lc lng, trang b, khớ ti quõn s phc v trc tip cụng tỏc qun lý, bo v ch quyn an ninh Quc gia v cụng cuc phỏt trin kinh t xó hi, nõng cao i sng, vt cht, tinh thn ca ng bo khu vc biờn gii ng TTBG cú tớnh c thự, tuyn ng ch yu nm rng nỳi cú a hỡnh, a cht rt phc v chu tỏc ng ln ca ma l Lc lng thi cụng d kin s dng lc lng Cụng Binh ton quõn kt hp vi cỏc doanh nghip quõn i Trng hp cn thit, cú th s dng cỏc doanh nghip ngoi quõn i tham gia thi cụng m bo tin Vi cỏc yờu cu v c im nờu trờn, thng nht v to iu kin cho cỏc n v lm nhim v thi cụng, giỏm sỏt cht lng, qun lý tu cụng trỡnh ng tun tra biờn gii; Theo ch o ca th trng B Quc phũng, Ban Qun lý D ỏn 47 ó tuyn chn nhng ti liu tiờu chun hin hnh mt cỏch cú h thng v biờn son thnh b ti liu: CH DN K THUT THI CễNG, KIM TRA V NGHIM THU NG TUN TRA BIấN GII bao gm 04 phn: - Phn 1: Nhng ch dn chung v ch dn thi cụng, kim tra, nghim thu nn ng; - Phn 2: Ch dn k thut thi cụng, kim tra, nghim thu cu, cng v cỏc cụng trỡnh khỏc; - Phn 3: Ch dn k thut thi cụng, kim tra, nghim thu múng ng - Phn 4: Ch dn k thut thi cụng, kim tra, nghim thu mt ng Trong ti liu ny, chỳng tụi son cho Phn 1: Nhng ch dn chung v ch dn thi cụng, kim tra, nghim thu nn ng; nhm giỳp n v thi cụng, TVGS t chc trin khai cỏc cụng vic chi tit ca cụng tỏc thi cụng nn ng trờn hin trng m bo ỳng quy trỡnh, quy phm t bc chun b, thc hin n nghim thu BAN QUN Lí D N 47 Một số dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu Ban quản lý dự án 47 MC LC S HIU Chng I 100 100.1 101.2 101.1 101 101.1 101.2 101.3 102 102.1 102.2 102.3 103 103.1 103.2 103.3 104 Chng II 200 200.1 200.2 200.3 201 201.1 201.2 201.3 202 202.1 202.2 202.3 203 203.1 203.2 203.3 204 204.1 204.2 NI DUNG Nhng ch dn chung cho d ỏn Ch dn chung v vt liu Vt liu khai thỏc ti ch Vt liu mua ca n v cung cp Vt liu c bit ng trỏnh, cu tm, ng cụng v i cng Yờu cu thi cụng o c v xỏc nh lng toỏn An ton lao ng i cng Ni dung cụng vic o c v xỏc nh lng toỏn Huy ng v gii th i cng Ni dung cụng vic o c v xỏc nh lng toỏn Bin bỏo cụng trng Nhng quy nh k thut thi cụng kim tra nghim thu cụng tỏc lm t (nn ng) Nhng chung v cụng tỏc chun b Phỏt quang v xi t i cng Nhng yờu cu thi cụng o c v xỏc nh lng toỏn Thỏo d cụng trỡnh c i cng Nhng yờu cu thi cụng o c v xỏc nh lng nghim thu toỏn Cụng vic o múng cụng trỡnh v lp li i cng Nhng yờu cu thi cụng o c v xỏc nh lng toỏn o nn ng i cng Nhng yờu cu thi cụng o c v xỏc nh lng toỏn Cụng vic p nn ng i cng Nhng yờu cu thi cụng Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu TRANG 4 5 8 11 12 25 33 Ban quản lý dự án 47 204.3 205 205.1 205.2 205.3 205.4 206 206.1 206.2 206.3 206.4 206.5 207 207.1 207.2 207.3 208 208.1 208.2 208.2.1 208.2.2 208.2.3 208.2.4 o c v xỏc nh lng toỏn p t nn Số /CDTC F16-TED CHỈ DẪN THI CÔNG Công trình : Hạng mục : Địa điểm : Ngày : Nội dung : Người dẫn Người duyệt Người nhận dẫn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM - NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÚY NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI PHÍ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG CỦA CÁC CÔNG TY XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kế toán Mã số ngành: 60340301 TP HỒ CHÍ MINH, tháng 09 năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM - NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÚY NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI PHÍ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG CỦA CÁC CÔNG TY XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kế toán Mã số ngành: 60340301 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS PHẠM THỊ NGA TP HỒ CHÍ MINH, tháng 09 năm 2016 CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TIẾN SĨ PHẠM THỊ NGA Luận văn Thạc sĩ bảo vệ Trường Đại học Công nghệ TP HCM ngày 24 tháng năm 2016 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) Họ tên TT Chức danh Hội đồng PGS.TS Phan Đình Nguyên Chủ tịch TS.Trần Văn Tùng Phản biện TS Nguyễn Thị Mỹ Linh Phản biện PGS.TS Lê Quốc Hội TS.Phan Mỹ Hạnh Ủy viên Ủy viên, Thư ký Xác nhận Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau Luận văn sửa chữa (nếu có) Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự – Hạnh phúc TP HCM, ngày 30 tháng 07 năm 2016 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên : Nguyễn Thị Phương Thúy Ngày, tháng, năm sinh : 04/09/1988 Chuyên ngành : Kế toán Giới tính : Nữ Nơi sinh : TP.Hồ Chí Minh MSHV : 1440850014 I- Tên đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công công trình dân dụng công ty xây dựng địa bàn thành phố Hồ Chí Minh II- Nhiệm vụ nội dung: - Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công công trình dân dụng công ty xây dựng địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - Phân tích thống kê yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công công trình dân dụng công ty xây dựng địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - Kết luận kiến nghị nhằm nâng cao hiệu chi phí thi công trình dân dụng công ty xây dựng địa bàn thành phố Hồ Chí Minh III- Ngày giao nhiệm vụ : 23/01/2016 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 30/06/2016 V- Cán hướng dẫn CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TS PHẠM THỊ NGA : Tiến sĩ Phạm Thị Nga KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu Luận văn trung thực chưa công bố công trình khác

Ngày đăng: 02/11/2017, 20:22

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w