1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

de kiem tra 15 phut mon hinh hoc 8 tiet 68 10041

2 140 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 48,5 KB

Nội dung

de kiem tra 15 phut mon hinh hoc 8 tiet 68 10041 tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về...

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Hóa Học 10TN Câu 1: (3,5đ) Viết cấu hình e của nguyên tử, cho biết nó là kim loại, phi kim, khí hiếm biết Z=15; 17; 19; 23; 24; 30; 36? Câu 2:(3đ) Cu trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 63 Cu và 65 Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Hỏi mỗi khi có 300 nguyên tử 65 Cu thì có bao nhiêu nguyên tử 63 Cu? Tính % khối lượng của 63 Cu trong CuSO 4 ? (S 32; O16) Câu 3: (2,5đ) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 87. Viết cấu hình e của nguyên tử X? Câu 4:(1đ) Nguyên tử Fe có 26e lớp vỏ. Cho biết số e độc thân có trong ion Fe 3+ , Fe 2+ ? ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Hóa Học 10TN Đề 1 Đề 2 Câu 1:(3,5đ) Viết cấu hình e của nguyên tử, cho biết nó là kim loại, phi kim, khí hiếm biết Z=16; 21; 23; 29; 30; 35; 38? Câu 2:(3đ) Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị 35 Cl và 37 Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,486. Hỏi mỗi khi có 500 nguyên tử 35 Cl thì có bao nhiêu nguyên tử 37 Cl? Tính % khối lượng của đồng vị 35 Cl trong HClO 4 (H1; O16) Câu 3:(2,5đ) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử Y là 93. Viết cấu hình e của nguyên tử Y? Câu 4:(1đ) Nguyên tử Br có 35e lớp vỏ. Cho biết số e độc thân có trong ion Br 1- ? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15P Môn: Hóa Học 10TN Câu 1:(3,5đ) Viết đúng cấu hình e cho biết loại nguyên tử 0,5đ -Sai cấu hình e đúng loại nguyên tử không cho điểm. -Đúng cấu hình e sai loại nguyên tử cho 0,25đ. -Sai cấu hình e của Z=24;29 trừ 1đ; Sai khí hiếm Trừ 1đ. Câu 2:(3đ) Tính được % đồng vị cho 0,5đ. -Tính được số lượng nguyên tử cho 1đ. -Tính được % khối lượng cho 1,5đ. Câu 3: (2,5đ) Tìm được các số hiệu nguyên tử đúng cho 1đ. -Viết đúng cấu hình e cho 1,5 đ. Câu 4:(1đ) Viết cấu hình của nguyên tử, tìm được cấu hình của ion cho 0,5đ -Viết được sự phân bố các e vào ô lượng tử chỉ ra được số e độc thân cho 0,5đ. Onthionline.net Trường THCS Cảnh Hóa kiểm tra 45’ Môn Hình học Tiết 68 Họ tên: Lớp: Ngày tháng 05 năm 2013 Điểm Lời phê Thầy, Cô giáo Đề 01 Câu (5đ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có ba kích thước 3cm, 4cm 6cm a) Hãy vẽ hình theo kích thước nêu b) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật? c) Tính thể tích hình hộp chữ nhật Câu (5đ) Cho hình chóp tứ giác A.PQRS có độ dài cạnh đáy 6cm, chiều cao AH = 4cm a) Tính trung đoạn hình chóp b) Tính diện tích toàn phần hình chóp c) Tính thể tích hình chóp./ Bài làm (Chỉ làm tờ giấy này) Onthionline.net Hướng dẫn chấm đáp án (Đề 01) G H E Câu (5đ) a) Hãy vẽ hình theo kích thước nêu (2,0đ) b) Tính diện tích toàn phần (2,0đ) Stp = Sxq +2Sđ = (3 + )2.6 + 2.3.4 = 108 (cm2) c) Tính thể tích hình hộp chữ nhật (1,0) V = a.b.c = 3.4.6 = 72 (cm3) Câu (5đ) Hãy vẽ hình theo kích thước nêu (2,0đ) a) Tính trung đoạn hình chóp 2đ PH = =>AP = ( 2) + 42 = => Trung đoạn hình chóp là: ( C D A B 34 34 ) 2 6 −  ÷ = 2 34 − =5(cm) b) Tính diện tích toàn phần hình chóp 2đ Stp = Sxq + Sđ = 2.6.5 + 6.6 = 60 + 36 = 96 cm2) c) Tính thể tích hình chóp 1đ 3 Vchóp = S.h = 6.6.4 = 48 (cm3) A S R E P H Q F Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 1 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Tin Học 10 I – Mục tiêu đánh giá: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức cơ bản đã học của bài 14, 15. II – Yêu cầu của đề: - Học sinh hiểu được khái niệm về soạn thảo văn bản và những thao tác ban đầu với word. III – Nội dung của đề: Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu một số quy ước trong việc gõ văn bản? Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu các cách tạo bảng? Câu 3: (2 điểm) Hãy chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ kiểu telex sau: Heej soanj thaor vawn banr laf mootj phaanf meemf ]ngs dungj cho pheps th]cj hieenj cacs thao tacs lien quan ddeens coong vieecj soanj vawn banr. Câu 4:(1 điểm) Hãy ghép các thanh công cụ: thanh công cụ vẽ, thanh tiêu đề, thanh bảng chon, thanh công cụ chuẩn. Hình a) Hình b) Hình c) Hình d) Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 2 Câu 5: (2 điểm) Hãy ghép mỗi bảng chọn với mô tả của các bảng trong thanh chon tương ứng cho mỗi bảng dưới đây: Bảng chọn Mô tả a) File 1) Các lệnh lien quan đến hiển thị cửa sổ b) Edit 2) Các lệnh định dạng như Font…, Paragraph… c) View 3) Các lệnh biên tập văn bản như Cut, Copy, Paste… d) Insert 4) Các lệnh hướng dẫn trợ giúp e) Fomat 5) Các lệnh xử lý tệp văn bản như New, Open, Save… f)Tools 6) Các lệnh chèn đối tượng vào văn bản: Break, Page Numbers… g) Table 7) Các lệnh hiển thị như: Normal, Print Layout, h) Windows 8) Các lệnh trợ giúp công việc soạn thảo i) Hepl 9) Các lệnh làm việc với bảng biểu Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 3 IV: ĐÁP ÁN Câu 1: Có 2 quy ước trong việc gõ văn bản: - Các đơn vị xử lý trong văn bản: + Ở mức đơn giản nhất , văn bản được tạo ra từ các kí tự + Một vài kí tự ghép lại với nhau thành một từ. Các từ được phân cách bởi dấu phân cách hoặc các dấu ngắt câu. + Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng một trong các dấu kết thúc câu, ví dụ dấu chấm, dấu chám hỏi, dấu chấm than, được gọi là câu. + Tập các kí tự nằm trên cùng một hàng được gọi là một dòng + Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn. Các đoạn văn bản được phân cách bởi dấu ngắt đoạn. + Phần văn bản định dạng để in ra trên một trnag giấy được gọi là trang. + Phần văn bản hiển thị trên màm hình tại một thời điểm được gọi lag trang màn hình. - Một số quy ước trong việc gõ văn bản + Các dấu ngắt câu như dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được đặt sát vào từ trước đó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. + Giưã các từ chỉ dung kí tự trống để phân cách. Giưã các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter. + Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. Câu 2: Các cách tạo bảng: Có hai cách tạo bảng. - Cách 1: Chọn lệnh Table/Insert/Table… rồi chỉ ra số cột và số hàng cũng như các số đo chính xác cho độ rộng các cột trong hộp thoại Insert Table. Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 4 - Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn rồi kéo thả chuột xuống dưới và sang phải để chọn số hàng và số cột cho bảng, số hàng và số cột của bảng được hiển thị ở hàng dưới cùng. Câu 3: Kết quả: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản. Câu 4: a) thanh tiêu đề b) thanh bảng chọn c) thanh công cụ chuẩn d) thanh công cụ vẽ Câu 5: a b c d e f g h i 5 3 7 6 2 8 9 1 4 Đào Thị Thêm – Đề lớp 10 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin Học 10 I – Mục tiêu đánh giá: - Đánh giá kết quả học tập của ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: TOÁN_ HÌNH HỌC – LỚP 6 Thời gian: Câu 1 : a, Tia phân giác của một góc là gì ? b, Áp dụng : Tia Ot là tia phân giác của xÔy, biết xÔy = 80 0 . Tính xÔt ? Câu 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Om và On sao cho xÔm = 65 0 ; xÔn = 130 0 . a, Trong ba tia Ox, Om, On tia nào nằm giữa hai tia còn lại?Vì sao? b, Tính số đo mÔn. c, Tia Om có phải là tia phân giác của xÔn không? Vì sao? ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÌNH HỌC KÌ I ĐỀ BÀI Câu 1: Cho hình thang ABCD, AB // CD Gọi E, F, K trung điểm AD, BC, AC Chứng minh: E, F, K thẳng hàng Câu 2: Cho hình thang vuông ABCD( A = B = 90o), M trung điểm CD Chứng minh: MAB tam giác cân Câu 3: Cho tam giác nhọn ABC đường cao BD, CE Gọi M trung điểm cạnh BC a) So sánh EM nửa cạnh BC / ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Hóa Học 10TN Câu 1: (3,5đ) Viết cấu hình e của nguyên tử, cho biết nó là kim loại, phi kim, khí hiếm biết Z=15; 17; 19; 23; 24; 30; 36? Câu 2:(3đ) Cu trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 63 Cu và 65 Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Hỏi mỗi khi có 300 nguyên tử 65 Cu thì có bao nhiêu nguyên tử 63 Cu? Tính % khối lượng của 63 Cu trong CuSO 4 ? (S 32; O16) Câu 3: (2,5đ) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 87. Viết cấu hình e của nguyên tử X? Câu 4:(1đ) Nguyên tử Fe có 26e lớp vỏ. Cho biết số e độc thân có trong ion Fe 3+ , Fe 2+ ? ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Hóa Học 10TN Đề 1 Đề 2 Câu 1:(3,5đ) Viết cấu hình e của nguyên tử, cho biết nó là kim loại, phi kim, khí hiếm biết Z=16; 21; 23; 29; 30; 35; 38? Câu 2:(3đ) Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị 35 Cl và 37 Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,486. Hỏi mỗi khi có 500 nguyên tử 35 Cl thì có bao nhiêu nguyên tử 37 Cl? Tính % khối lượng của đồng vị 35 Cl trong HClO 4 (H1; O16) Câu 3:(2,5đ) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử Y là 93. Viết cấu hình e của nguyên tử Y? Câu 4:(1đ) Nguyên tử Br có 35e lớp vỏ. Cho biết số e độc thân có trong ion Br 1- ? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15P Môn: Hóa Học 10TN Câu 1:(3,5đ) Viết đúng cấu hình e cho biết loại nguyên tử 0,5đ -Sai cấu hình e đúng loại nguyên tử không cho điểm. -Đúng cấu hình e sai loại nguyên tử cho 0,25đ. -Sai cấu hình e của Z=24;29 trừ 1đ; Sai khí hiếm Trừ 1đ. Câu 2:(3đ) Tính được % đồng vị cho 0,5đ. -Tính được số lượng nguyên tử cho 1đ. -Tính được % khối lượng cho 1,5đ. Câu 3: (2,5đ) Tìm được các số hiệu nguyên tử đúng cho 1đ. -Viết đúng cấu hình e cho 1,5 đ. Câu 4:(1đ) Viết cấu hình của nguyên tử, tìm được cấu hình của ion cho 0,5đ -Viết được sự phân bố các e vào ô lượng tử chỉ ra được số e độc thân cho 0,5đ. ONTHIONLINE.NET Họ tên Lớp Trường THCS Tràng Cát Điểm Kiểm tra 15 phút ẹỀ I/ PHẦN TRAẫC NGHIỆM(3ủ) Bài 1: Chọn kết kết sau Trong H.1: 1) Sin α bằng: 1 A) B) C) D) 2) Cos α bằng: 2a a A) B) C) D) 2a 3a 3) Tg α bằng: A) B) C) 3 4) Cotg α bằng: A) B) C) 2 Bài 2: (1đ) Trong H.2: a) Hệ thức hệ thức sau đúng: c b A) Sin β = B) Cos β = b a c a C) Tg β = D) Cotg β = a c b b) Hệ thức hệ thức sau khơng đúng: A) Tg α cot gα = B) Sinα = cos β β cos β C) cotg β = D) Sin2 β + cos2 β = sin α (H.1) 2a a α 3 a D) D) (H.2) c α a II/Tệẽ LUẬN(7ủ) Baứi (4 ủ):Cho tam giaực ABC vuõng tái A,bieỏt AC=8cm, ∠ C =570.Haừy giaỷi tam giaực vuõng ABC(caực keỏt quaỷ laứm troứn ủeỏn ủoọ vaứ chửừ soỏ thaọp phãn thửự ba) Baứi (3 ủ):Ruựt gón caực bieồu thửực sau: a)(1− cosα )(1+ cosα ) b)sinα − sinα cos2α Họ tên Lớp Trường THCS Tràng Cát Điểm Kiểm tra 15 phút ẹỀ I/ PHẦN TRAẫC NGHIỆM(3ủ) Haừy chón cãu tra lụứi ủuựng nhaỏt vaứ ủiền vaoứ baỷng: 1.Cãu naứo sau ủãy sai: A Sin 600 = Cos 300 B Tg 450 Cotg 450 = C Sin150 = Cos 650 D Cotg 550 = Tg 350 Cho tam giaực ABC coự ủoọ daứi ba cánh laứ: AB= 3cm, AC= 4cm ,BC= 5cm ẹoọ daứi ủửụng cao AH laứ: A 2,4 cm B 3,6 cm C 4,8 cm D cm Cho bieỏt Sin 750 ≈ 0.966 vaọy Cos 150 laứ: A 0.966 B 0.322 C 0.483 D 0.161 4.Trong caực cãu sau cãu naứo sai: Cho goực nhón µ : A < Sin µ < B Sin µ = + Cos µ C Tg µ = Cotg µ D Sin µ = Cos( 900 - µ ) 5.Cho hỡnh veừ:bieỏt BC = 30cm; ∠ B = 300 ẹoọ daứi x laứ: A 15 cm B 15cm C 15 cm D Moọt ủaựp aựn khaực Cho bieỏt Sin µ = 0,1745 vaọy soỏ ủo cuỷa goực µ laứm troứn tụựi phuựt laứ: A 9015’ B 12022’ C 1003’ D 1204’ II/Tệẽ LUẬN(7ủ) Baứi 1.( 2ủ): Giaỷi tam giaực vuõng ABC bieỏt ∠ A= 900, AB = 6cm, BC= 10cm.( goực laứm troứn ủeỏn ủoọ) Baứi 3.(1,5ủ) : Cho bieỏt Sin µ = 0,6 Tớnh Cos µ , Tg µ , Cotg µ Họ tên Lớp Điểm Trường THCS Tràng Cát Kiểm tra 15 phút ẹỀ I/ PHẦN TRAẫC NGHIỆM(3ủ) ... kích thước nêu (2,0đ) b) Tính diện tích toàn phần (2,0đ) Stp = Sxq +2Sđ = (3 + )2.6 + 2.3.4 = 1 08 (cm2) c) Tính thể tích hình hộp chữ nhật (1,0) V = a.b.c = 3.4.6 = 72 (cm3) Câu (5đ) Hãy vẽ hình... Sxq + Sđ = 2.6.5 + 6.6 = 60 + 36 = 96 cm2) c) Tính thể tích hình chóp 1đ 3 Vchóp = S.h = 6.6.4 = 48 (cm3) A S R E P H Q F

Ngày đăng: 31/10/2017, 07:02

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w