Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 26 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
26
Dung lượng
295 KB
Nội dung
TUẦN17 Ngày soạn : 9/12/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 TẬP ĐỌC Tiết 33: Ngu Công xã Trịnh Tường I MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU 1.Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát, diễn cảm toàn văn với giọng kể hào hứng, thể khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu ông Phàn Phù Lìn Kiến thức: Hiểu nội ý nghĩa văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm thay đổi tập quán canh tác vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi sống thôn 3.Thái độ: HS học tập gương ông Lìn, khâm phục trí sáng tạo, tinh thần chống đói nghèo ông II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV:TRanh minh họa đọc SGK - Bản đồ vị trí lào Cai III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Kiểm tra cũ.(4’) - Y/c HS đọc bài: Thầy cúng bệnh viện; trả lời câu hỏi cuối - Nhận xét cho điểm Bài a) Giới thiệu bài: (1’) GV nêu mục đích, yêu cầu học (Dùng tranh đồ vị trí Lào Cai.) b) Hướng dẫn HS luyện đọc (11’) - Y/c 1, em học giỏi đọc - Mời em nối tiếp đọc đoạn - GV kết hợp sửa chữa lỗi phát âm, ngắt nghỉ chưa giọng đọc chưa phù hợp với đoạn -Yêu cầu HS đọc nối tiếp L3 , GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa số từ khó phần giải thích SGK.Và 1số từ như: Tập quán (thói quen), canh tác (trồng trọt) - Y/c HS đọc theo cặp cho nghe - GV hướng dẫn HS đọc toàn với giọng hào hứng, khâm phục - GV đọc mẫu toàn c) Hướng dẫn tìm hiểu bài.(10’) - Y/c HS đọc thầm đoạn trả lời câu SGK - HS đọc đoạn trả lời câu hỏi SGK -3- em đọc kết hợp trả lời câu hỏi - HS đọc, lớp theo dõi - HS đọc nối tiếp (mỗi em đoạn), lớp nhận xét bạn đọc - HS đọc kết hợp giải nghĩa số từ ngữ khó sách - HS làm việc cá nhân Đại diện trả lời, lớp nhận xét BS Gia đình ông Phù Lìn đào mương + Ông lần mò tháng rừng tìm nguồn nước; vợ đào suốt năm trời - Y/c HS đọc đoạn trả lời câu - Mời HS nêu câu hỏi số SGK tự trao đổi với nội dung câu - GV bổ sung nhấn mạnh: Ông Lìn chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ tâm tinh thần vượt khó Bằng trí thông minh lao động sáng tạo , ông Lìn làm giàu cho , làm giàu cho thôn -Y/c HS nêu nội dung bài.GV tóm ý ghi bảng d) Hướng dẫn đọc diễn cảm.(10’) - GV hướng dẫn HS luyện đọc phần - Tổ chức hướng dẫn kĩ cách đọc đoạn -Y/c HS thi đọc đoạn cần nhấn mạnh từ ngữ : ngoằn ngòeo ngỡ ngàng, vắt ngang, nước ông Lìn, tháng, không tin - GV HS nhận xét đánh giá bình chọn bạn đọc hay Củng cố, dặn dò.(3’) - Nêu nội dung ý nghĩa - Liên hệ giáo dục HS học tập khâm phục gương ông Lìn - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị sau: Ca dao lao động sản xuất Nhờ mương dẫng nước mà đời sống bà thoát khỏi đói nghèo + Về tập quán canh tác, đồng bào không làm mương trước Ông Lìn giúp bà trồng rừng tăng thêm thu nhập giữ nước để cấy lúa + Ông hướng dẫn bà trồng thảo - HS thảo luận theo cặp đại diện trả lời - em nêu - 2, HS nêu, lớp nhận xét bổ sung - HS luyện đọc theo hướng dẫn GV, lớp theo dõi nhận xét giọng đọc, cách ngắt nghỉ nhấn giọng bạn - HS thi đọc tổ Mỗi tổ cử bạn đại diện tham gia - HS nhắc lại ĐẠO ĐỨC Tiết 17 Hợp tác với người xung quanh (T2) I MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU - Củng cố để Hs thấy rõ ý nghĩa hợp tác với người xung quanh - Đồng tình với người biết hợp tác với người xung quanh không đồng tình với người không biết hợp tác với người xung quanh II CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - KN hợp tác với bạn bè người xung quanh - KN quyết định phù hợp - KN đảm nhận trách nhiệm - KN tư phê phán III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vbt, bảng phụ IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Kiểm tra cũ: (5') ?Thế biết hợp tác với người - HS lên bảng xung quanh - HS lớp nhận xét ? Vì phải hợp tác với người xung quanh Bài mới:(28') HĐ1: Đánh giá việc làm - Gv gọi vài nhóm báo cáo kq ? Những việc làm có hợp tác với ? Vậy công việc cần làm việc thế nào? Làm việc hợp tác có tác dụng HĐ2: Trình bày kết thực hành - GV n xét số công việc n xét hợp tác tong công việc Hs HĐ3: Thảo luận , xử lí tình - GV HS nhận xét cách xử lý nhóm HĐ4: Thực hành kĩ làm việc hợp tác: ? Khi hợp tác nên nói với ntn ? Trước trình bày ý kiến em nên nói ? Khi bạn trình bày ý kiến em nên làm Củng cố - dặn dò.(2') *Vì cần phải hợp tác với người xung quanh ? - Gv tổng kết - N.xét tiết học, dặn chuẩn bị sau - HS làm baì tập sGk(26, 27) – thảo luận - Tình a, e thể hợp tác với công việc - T b, c việc làm thể chưa hợp tác -HS nêu kq thực hành giao tiết trước(BT5) - HS làm BT4 SGK (27) Thảo luận nêu cách xử lí nhóm - Lịch , nhẹ nhàng, tôn trọng bạn - Theo là… - Lắng nghe *Chúng ta hợp tác với người xung quanh để công việc chung đạt kết tốt nhất, để học hỏi giúp đỡ lẫn TOÁN Tiết 81: Luyện tập chung I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kiến thức: Củng cố kĩ thực phép tính cộng,trừ, nhân, chia với số thập phân kĩ giải toán liên qua đến tỉ số phần trăm Kĩ năng: HS vận dụng rhành thạo kĩ học cộng,trừ, nhân, chia với số thập phân vào làm Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ làm số Phiếu học tập để củng cố III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Kiểm tra cũ.(4’) - Y/c HS chữa tập luyện thêm - 1HS chữa bảng, lớp nhận Bài mới.(30’) xét bổ sung HĐ1 Giới thiệu GV nêu mục đích yêu cầu học HĐ2 Hướng dẫn HS làm tập Bài1 (a)HS nêu yêu cầu tập - Tổ chức cho HS làm vào nháp bảng lớp - 3HS lên bảng làm - HS , GV nhận xét làm bạn bảng * Củng cố cho HS cách chia số thập phân Bài (a) HS đọc yêu cầu làm vào - Trong biểu thức có ngoặc đơn ta làm thế nào? - GV HS chữa * Củng cố cách tính giá trị biểu thức Bài Y/c HS đọc kĩ đề ghi tóm tắt giải - GV thu chấm chữa Bài (VN)HS nêu y/c toán - HS báo cáo kết thảo luận - Vì em chọn đáp án C? Củng cố dặn dò.(3’) Bài tập làm thêm Có ba người cấp số vốn để kinh doanh Sau bán hết số hàng người thứ thu 3300 000 đồng lãi 10% số vốn, người thứ hai thu 360 000 đồng, người thứ ba thu 420 000 đồng Hỏi: a) Lúc đầu người nhận đồng tiền vốn? b) Tính số tiền lãi tiền gốc người thứ hai, người thứ ba? - GV nhận xét học - Lớp nhận xét đánh giá a) 216,72 :42 = 5,16 b) 109,98 : 42,3 = 2,6 c) 1: 12,5 = 0,08 - HS làm việc cá nhân vào vở, em chữa bảng a) (131,4 - 80,8) :2,3 + 21,84x2 = 50,6:2,3 +43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 a) Từ năm 2000 đến cuối 2001 tăng thêm số người là: 15875- 15625=250 (người) Tỉ số phần trăm số dân tăng là: 250: 15625= 0,016 = 16% b) - HS đọc kĩ tự làm KHOA HỌC Bài 33 : Ôn tập cuối học kì I I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS củng cố hệ thống cá kiến thức : Kiến thức: Đặc điểm giới tính Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc vệ sinh nhân Tính chất công dụng số vật liệu học Kĩ năng: HS biết vận dụng, nhớ lại kiến thức nêu đặc điểm, công dụng, tính chất cảu nội dung học Thái độ: Nêu tính tự giác học II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Hình trang 68 SGK - Phiếu giao III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Kiểm tra cũ.(3’) - Nêu tính chất công dụng chất dẻo, tơ sợi? Bài mới.(35’) - Một số HS nêu * Giới thiệu HĐ1: Con đường lây truyền bệnh ( Làm việc với phiếu giao bài.) * Mục tiêu: Giúp HS củng cố hệ thống kiến thức về: - Đặc điểm giới tính - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh nhân * Cách tiến hành.: Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS làm tập SGK trang 68 vào phiếu giao Phiếu học tập Câu1: Trong bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh lây qua đường sinh sản đường máu? …………………………………………………………… Câu 2: Trong bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh lây truyền qua động vật trung gian? …………………………………………………………… Câu 3: Trong bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh lây truyền quađường tiêu hóa ? …………………………………………………………… HĐ2: Một số cách phòng bệnh (Đọc yêu cầu tập mục Quan sát tranh trang 68 SGK hoàn thành bảng sau): Thực theo Phòng tránh Giải thích dẫn bệnh hình Hình Hình Hình Hình Bước : Làm việc lớp - GV - HS nhận xét bổ sung HĐ3 Đặc điểm công dụng số vật liệu (Làm việc với phiếu giao bài) * Mục tiêu: Giúp HS củng cố hệ thống kiến thức tính chất công dụng số vật liệu học * Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm Phiếu học tập Câu1: Chọn vật liệu học hoàn thành bảng sau: Tên vật liệu Đặc điểm / tính chất Công dụng - Nhóm trưởng điều khiển thảo luận - Đại diện nhóm trả lời nội dung thảo luận - Nhóm trưởng điều khiển thảo luận - Nhóm trưởng điều khiển thảo luận Câu 2: Chọn câu trả lời cho câu hỏi sau: a Để làm cầu bắc qua sông, làm đườnh ray tầu hoả người ta sử dụng vật liệu nào? A Nhôm B Đồng C Thép D Gang b Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào? A Gạch B Ngói C Thuỷ tinh c Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào? A Sắt B Đồng C Đá vôi D Nhôm d Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, người ta sử dụng vật liệu nào? A Tơ sợi B Cao su C Chất dẻo Bước : Làm việc lớp - GV - HS nhận xét bổ sung - Đại diện nhóm trả lời nội dung thảo luận - Đại diện nhóm trả lời nội dung thảo luận HĐ4: Trò chơi “Đoán chữ “ - Các nhóm bầu * Mục tiêu : Giúp HS củng cố lại số kiến thức chủ nhóm trưởng phân đề “ Con người sức khoẻ” công nhiệm vụ cho * Cách tiến hành: thành viên Bước Tổ chức hướng dẫn tổ Gv tổ chức chơi theo nhóm - GV phổ biến luật chơi giao nhiệm vụ nhóm - Các nhóm tham gia Bước 2: Các tổ thi “ Đoán chữ” - Các nhóm nghe nội dung giơ thẻ nêu câu trả lời - Quản trò theo dõi nhận xét đội thắng - GV nhận xét tuyên dương đội thắng Củng cố, dặn dò.(2’) - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị giấy kiểm tra sau kiểm tra Soạn: 10/12/2011 Giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 TOÁN Tiết 82 : Luyện tập chung I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kiến thức: Củng cố về: + Chuyển hỗn số thành số thập phân + Tìm thành phần chưa biết phép tính với số thập phân + Giả toán liên quan đến tỉ số phần trăm + Chuyển đổi số đo diện tích Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo dạng toán học vào làm tập Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Kiểm tra cũ.(3’) -Y/c HS lên bảng làm hướng dẫn làm thêm tiết trước - Nhận xét, cho điểm Bài mới.(30’) HĐ1 Giới thiệu GV nêu mục đích yêu cầu học HĐ2 Hướng dẫn làm tập Bài1: HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm cách - C1: Chuyển hỗn số phân số chia tử số cho mẫu số - C2: Chuyển phần phân số hỗn số thành số thập phân chuyển hỗn số thành số thập phân, phần nguyên phần nguyên, phần phân số thập phân thành phần thập phân Bài Y/c HS đọc đầu tự làm - HS nhận xét làm bạn - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết Bài Y/c HS đọc đầu - Em hiểu thề hút 35% lượng nước hồ? - GV HS chữa Bài 4: (VN)HS tự làm vào - HS nêu cách làm Củng cố, dặn dò.(3’) Bài toán luyện thêm: Một cửa hàng ngày thứ bán 450 tạ muối, số muối 23% số muối ban đầu cửa hàng có Ngày hôm sau cửa hàng bán 546 tạ muối Hỏi số tạ muối bán ngày hôm sau chiếm phần trăm so với số muối ban đầu cửa hàng có - Dặn HS ôn - Xem trước sau - HS lên bảng làm, lớp nhận xét bổ sung - HS nêu yêu cầu tìm cách làm - HS tự làm - HS lên bảng chữa a) x x 100 = 1,643 + 7,357 b) x= 0,1 x x 100= x = 9: 100 x = 0,09 C1: hai ngày đầu máy bơm hút được: 35% + 40% =75% (lượng nc hồ) Ngày thứ hút : 100%- 75%= 25%(lượng nc hồ) C2: - Sau ngày - Ngày thứ hút + Khoanh vào D LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 33: Ôn I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU tập từ cấu tạo từ Kĩ năng: Nhận biết từ đơn, từ phức kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.Tìm từ đồng nghĩa với từ cho Bước đầu biết giải thích lí lựa chọn từ văn Kiến thức: Củng cố kiến thức từ cấu tạo từ ( từ đơn, từ phức, kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức việc sử dụng từ cấu tạo từ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ ghi số khái niệm từ học - Bảng phụ cho nội dung 1,4 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra cũ.(4’) - HS chữa trước - em chữa bài, lớp nhận xét - Nhận xét, cho điểm Bài mới.(30’) a) Giới thiệu - GV nêu mục đích, yêu cầu học b) Hướng dẫn HS làm tập - HS đọc Lớp theo dõi đọc Bài tập 1.HS đọc nội dung tập thầm SGK - GV giúp HS nắm vững y/c tập - vài em nhắc lại - mời HS nêu lại kiểu cấu tạo từ học -HS làm việc theo nhóm đại Gv: mở bảng phụ ghi sẵn nội dung cho HS xem diện làm phiếu to nối tiếp phát - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm vào biểu tập + Từ khổ thơ -GVvà HS chữa chốt lại lời giải - Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha Bài tập HS đọc y/c - Từ phức: cha con, mặt trời, - GV giúp HS nắm vững y/c lịch rực rỡ, lênh khênh - Mời HS thảo luận theo cặp - GV HS chốt lại ý - em đọc y/c - GV ghi nhanh kết lên bảng để HS tiện quan - HS làm việc theo cặp, đại diện sát theo dõi nêu kết a) Đánh: đánh cờ, đánh giặc, đánh Bài tập 3: trống từ nhiều nghĩa - Mời em đọc nêu y/c b) veo, vắt, - Gv tổ chức cho HS tìm từ đồng nghĩa thay thế cho xanh=> đồng nghĩa với từ in đậm c) Đậu: thi đậu, chim đậu xôi - GV HS chốt lại lời giải đậu từ đồng âm Bài tập 4: - Y/c HS đọc kĩ làm vào - GV thu chấm chữa củng cố từ trái - HS tự làm bài, đại diện chữa nghĩa Củng cố, dặn dò.(2’) - Y/c HS nhắc lại nội dung kiến thức vừa ôn - GV nhận xét tiết học, biểu dương em học - HS làm vào vở, đại diện tốt chữa - Y/c HS ôn xem lại kiến thức học KỂ CHUYỆN Tiết 17: Kể chuyện nghe, đọc Đề bài: Hãy kể câu chuyện em nghe hay đọc người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.Kĩ năng: Rèn kĩ nói nghe: + HS biết tìm kể câu chuyện nghe hay đọc nói người biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác + Chăm nghe bạn kể , nhận xét lời kể bạn Kiến thức: Biết trao đổi với bạn nội dung ý nghĩa câu chuyện Thái độ: Giáo dục HS biết quan tâm chia sẻ niềm vui, niềm hạnh phúc với người II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV HS sưu tầm số báo truyện có liên quan III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Kiểm tra cũ.(4’) -Y/C HS kể lại câu chuyện buổi sum họp đầm ấm gia đình - Nhận xét, cho điểm Bài mới.(30’) HĐ1: Giới thiệu GV nêu mục đích yêu cầu tiết học HĐ 2: Hướng dẫn HS kể chuyện a) Hướng dẫn HS hiểu y/c đề - Mời em đọc đề nêu y/c đề, GV dùng phấn vàng gạch chân từ ngữ cần lưu ý - GV kiểm tra việc HS tìm truyện: Mời số em giới thiệu câu chuyện định kể b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Y/c HS kể chuyện theo cặp, nhắc HS kể kết hợp với trao đổi suy nghĩ nội dung câu chuyện - GV quan sát theo dõi nhóm uốn nắn , giúp đỡ em -Yêu cầu HS thi kể trước lớp - Y/c nhóm cử đại diện thi kể trao đổi suy nghĩ -GV HS nhận xét tuyên dương bạn kể hay nhất, bạn có câu chuyện ý nghĩa 3.Củngcố, dặn dò.(3’) - Liên hệ giáo dục HS biết quan tâm chia sẻ với người - 2, HS kể kết hợp nêu ý nghĩa câu chuyện - 3, 4em đại diện giới thiệu câu chuyện định kể - Kể theo cặp đôi - HS lắng nghe bạn kể kết hợp trao đổi ý nghĩa câu chuyện, chi tiết câu chuyện - GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS nhà tập kể cho người thân nghe - Dặn HS chuẩn bị trước nội dung tuần sau LỊCH SỬ Tiết 17: Ôn tập kiểm tra cuối kì I I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: Giúp HS nhớ lại mốc thời gian , kiện lịch sử từ năm 1858 đến 1950 ý nghĩa vài kiện Kĩ năng: HS hiểu kể lại số kiện lịch sử mà em nhớ, biết kết hợp sử dụng lược đồ tranh ảnh Thái độ : Hs tôn trọng kiện lịch sử II Đồ dùng dạy học - Phiếu tập III Các hoạt động dạy học chủ yếu Kiểm tra cũ.(3’) - Y/c HS trả lời câu hỏi sau: + Tinh thần thi đua kháng chiến đồng bào ta thể qua mặt nào? + Nêu vai rò hậu phương kháng chiến Bài mới.(34’) a) Giới thiệu bài; GV nêu mục đích yêu cầu tiết học b) Giảng - GV tổ chức cho HS ôn lại kiến thức học qua phiếu học tập sau: A PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ trước ý trả lời cho câu hỏi sau: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta vào thời gian a Năm 1958 c Năm 1858 b Năm 1885 d Năm 1848 Nguyễn Sinh Cung sinh ngày tháng năm nào? a 19-5- 1889 c 19-5-1890 b 19-5- 1891 d 19-5- 1895 Khi trưởng thành tham gia hoạt động cách mạng, Nguyễn Sinh Cung dùng tên gọi nào? a Nguyễn Tất Thành c Văn Ba b Nguyễn Quốc d Dùng ba tên Nguyễn Tất Thành rời Tổ quốc tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào? a - - 1911 b - - 1911 c - - 1911 d - – 1911 Hội nghị hợp tổ chức cộng sản diễn đâu? a Hà Nội b Việt Bắc c Hồng Công( Trung Quốc) d Vân Nam ( Trung Quốc ) Đảng Cộng sản Việt Nam đời ngày tháng năm nào? a - 2- 1929 b - - 1930 c - 2- 1935 d - - 1940 Ngày kỉ niệm cách mạng tháng tám nước ta là: a 18 - b 19 - c 23 - d 19 - 14 Những anh hùng đại hội chiến sĩ thi đua cán gương mẫu toàn quốc tuyên dương a La văn cầu b Phạm Tuân c Cù Chính Lan d Nguyễn THị Chiên đ Trần Đại Nghĩa e Hoàng hanh F Nguyễn Quốc Trị g Trịnh Xuân Bái h Ngô gia Khảm - HS trao đổi nhóm sau đại diện chữa Củng cố dặn dò.(2’) - Gv chốt lại số kiến thức - HS nêu ý nghĩa lịch sử số kiện đáng nhớ - Dặn HS ôn chuẩn bị kiểm tra cuối kì _ Ngày soạn: 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 TẬP ĐỌC Tiết 34: Ca dao lao động sản xuất I MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU 1.Kĩ năng: Biết đọc lưu loát ca dao ( thể lục bát ) với giọng tâm tình nhẹ nhàng 2.Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa ca dao: lao động vất vả ruộng đồng , người nông dân mang lại sống ấm no, hạnh phúc cho người 3.Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, nhớ ơn người lao động ( nông dân) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh họa SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Kiểm tra cũ.(4’) -Y/c HS đọc : Ngu Công xã Trịnh Tường -3 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi - Nhận xét cho điểm Bài a) Giới thiệu bài.(1’)GV dùng tranh để khai thác nội dung ca dao b) Hướng dẫn HS luyện đọc (10’) - Y/c HS giỏi đọc - Lớp theo dõi - GV gọi tốp em đọc - 3HS đọc, em đọc - GV HS theo dõi nhận xét -3 HS đọc lần hai, kết hợp luyện đọc - GV kết hợp sửa chữa lỗi phát âm, ngắt nghỉ từ khó chưa giọng đọc chưa phù hợp cho HS - Y/c HS đọc cần đọc với giọng nhẹ nhàng ( Bài nhấn mạnh từ nỗi vất vả, - HS đọc theo đoạn lần 3, Kết hợp 2: Nhấn vào từ thể tinh thần lạc giải nghĩa từ khó quan Bài nhấn mạnh từ trông.) -Y/c HS đọc nối tiếp lần - HS theo dõi GV đọc - GV đọc mẫu toàn c) Hướng dẫn tìm hiểu bài.(10’) - Y/c HS đọc lướt ca dao trả lời câu + Nỗi vất vả: Cày đồng buổi trưa, 1SGK - Y/c HS đọc lướt trả lời câu hỏi SGK - Y/c HS chia làm dãy dãy trả lời ý câu hỏi số - Y/c HS nêu nội dung - GV tóm tắt ý ghi bảng ( Dựa vào câu trả lời số 3) d) Hướng dẫn đọc diễn cảm học thuộc lòng.(10’) - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn - Hướng dẫn đọc - Tổ chức cho HS thi đọc diễn - GV HS nhận xét đánh giá Củng cố dặn dò.(2’) - Mời HS nhắc lại nội dung - Liên hệ giáo dục HS biết yêu quý người nông dân tran trọng sản phẩm mà họ làm - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị sau: Ôn tập Mồ hôi mưa ruộng cày, Bưng bát cơm đầy + Sự lo lắng: Đi cấy trông nhiều bề, Trông trời, trông đất, trông mây + dựa vào câu ca dao thứ 2: Công lênh chẳng + ND: a)Khuyên nông dân chăm cấy cày b) Thể quyết tâm lao đọng sản xuất c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm hạt gạo - HS luyện đọc cá nhân theo hướng dẫn GV - HS nêu cách đọc (Nhấn mạnh từ trông, ngắt theo nhịp 2/4; 4/4; 2/2/2; 2/2/2/2; 2/4; 2/6 - Thi đọc trước lớp TOÁN Tiết 83 Giới thiệu máy tính bỏ túi I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kiến thức: Giúp HS làm quen vớiư việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực phép tính cộng, trừ, nhân, chia tính phần trăm Kĩ năng: Rèn kĩ sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán làm tập Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Máy tính bỏ túi III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Kiểm tra cũ.(3’) - HS lên bảng chữa luyện tập thêm - GV nhận xét ghi điểm Bài mới.(30’) HĐ1 Giới thiệu GV nêu mục đích yêu cầu học HĐ2 Làm quen với máy tính bỏ túi GV cho HS quan sát máy tính bỏ túi - Em thấy có bên máy tính bỏ túi? - Hãy nêu phím em biết bàn phím? - máy tính bỏ túi làm gì? * GV hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi - HS làm bảng, lớp nhận xét bổ sung - HS quan sát trả lời - HS quan sát - HS Bỏ máy tính thực HĐ3 Thực phép tính máy tính bỏ túi Gv nêu phép tính: 25,3 + 7,09 yêu cầu HS bỏ máy tính thực * Y/c HS nêu lại thao tác thực tính máy tính bỏ túi HĐ4 Thực hành Bài1 - GV y/c HS tự tính - Nêu lại bước tính để tìm kết phép tính - Gv nhận xét Bài (bỏ)HS đọc toán - Y/c HS nêu cách sử dụng máy tính để chuyển phân số tìm kết nêu cách thực - HS nhắc lại, lớp theo dõi - HS làm việc máy tính bỏ túi ghi kết vào - HS nêu cách tính lên bảng làm thành số thập phân - HS làm vào - GV HS nhận xét chữa Bài 3.(bỏ) Y/c HS tự tính giá trị biểu thức - GV HS nhận xét làm Củng cố, dặn dò.(3’) - Y/c HS nhắc lại số kiến thức vừa ôn - Dặn HS ôn - Xem trước sau _ TẬP LÀM VĂN Tiết 33: Ôn tập viết đơn I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Kĩ năng: HS viết đơn theo yêu cầu Kiến thức: HS biết điền nội dung vào đơn in sẵn Thái độ: HS biết thể thái độ, tình cảm chân thật viết trình bày đơn I.CÁC KNS CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI - kĩ quyết định giải quyết vấn đề - Hợp tác làm việc nhóm, giúp đỡ hoàn thành đơn III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : chuẩn bị số đơn xin học in sẵn IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Kiểm tra cũ.(3’) ? Khi cần viết biên bản, nêu cách viết biên - Nhận xét, cho điểm Bài mới.(30’) a).Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,yêu cầu học b) Hướng dẫn HS làm tập Bài 1: Y/c HS đọc đề - GV giúp HS nắm vững đề - Y/ c HS tự hoàn thành đơn vào tập - GV tổ chức cho HS tự làm - GV chọn số để chữa - Lớp theo dõi rút kinh nghiệm - Y/c HS nhắc lại cách điền vào đơn in sẵn Bài 2: Y/c HS xác định rõ đề - Tổ chức cho HS dựa vào đơn tập * Hợp tác nhóm để hoàn thành mẫu - Hãy viết đơn theo y/c - GV thu chấm chữa CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc An Sinh, ngày tháng năm 2011 ĐƠN XIN HỌC MÔN TỰ CHỌN Kính gửi: Thầy (cô) Hiệu trưởng trường Tiểu học An Sinh Em tên là: Nam, Nữ: Sinh ngày; Tại : Quê quán: Địa thường trú: Học sinh lớp 5A Em làm đơn kính đề nghị thầy (cô) xét cho em học môn Tiếng Pháp theo chương trình tự chọn Em xin hứa nghiêm chỉnh chấp hành nội quy hoàn thành nhiệm vụ học tập Em xin trân thành cảm ơn! ý kiến cha mẹ học sinh Người làm đơn ? Phần lí viết đơn cần trình bày thế để đơn đạt yêu cầu cao Củng cố dặn dò.(3’) *Bản thân muốn xin học làm việc cần phải có suy nghĩ hành động thế ? - GV nhận xét tiết học, biểu dương em có ý thức làm -Y/c em nhà ôn lại để nhớ thể thức viết đơn cần thiết - em đọc , lớp theo dõi SGK - HS tự làm vào - Đại diện vài em làm phiếu to chữa - HS tự viết vào * Chúng ta phải đưa quyết định tìm cách để thực quyết định _ ĐỊA LÝ Tiết 17: Ôn tập cuối kì I I - Mục đích yêu cầu: KT: HS biết hệ thống hoá kiến thức học châu Á, châu Âu ; biết so sánh mức độ đơn giản để thấy đợc khác biệt hai châu lục KN:HS xác định mô tả sơ lợc vị trí địa lí , giới hạn lãnh thổ châu Á , châu Âu ; đọc tên vị trí của4 dãy núi : Hi-ma-lay-a, Trờng Sơn, U- ran, Anpơ đồ tự nhiên thế giới TĐ:Giáo dục mối tình đoàn kết dân tộc II - Đồ dùng học tập: GV: - đồ tự nhiên thế giới - Phiếu học tập ghi 2( phiếu to giấy bìa) III - Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1- Kiểm tra cũ :(2’) - Kể tên số nớc Châu Á, Châu Âu mà em biết - Nhận xét cho điểm 2- Bài :(30’) a) Giới thiệu : b) Các hoạt động: HĐ1: Làm việc theo nhóm ( ngẫu nhiên) Cách tiến hành: - GV phát cho nhóm đồ tự nhiên thế giới yêu cầu HS quan sát đồ trao đổi thảo luận nội dung SGK phút - GV kết luận lu ý cách đồ cho HS HĐ 2: Tổ chức cho HS làm việc theo cặp phiếu học tập phút.2 cặp làm phiếu to để dính bảng HĐ 3: Làm việc lớp - GV yêu cầu HS dựa vào ND KT bảng tập so sánh tiêu chí châu lục để thấy khác biệt - GV chốt lại khác biệt châu lục - HS kể - nhóm quan sát đồ , thảo luận nội dung SGK - Đại diện nhóm lên bảng mô tả đồ Các nhóm khác nhận xét , bổ sung - HS làm theo yêu cầu GV - Đại diện nhóm trình bày trớc lớp , nhóm khác nhận xét bs - Làm việc lớp -2 HS trả lời - Cả lớp hát 3- Củng cố, dặn dò:(3’) - Cho lớp hát bài: Trái đất - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS ôn lại chuẩn bị 23 Soạn: Giảng: 12/12/2011 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 TOÁN Tiết 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kiến thức: Biết sử dụng máy tính vào giả cá toán tỉ số phần trăm Kĩ năng: Rèn kĩ sử dụng máy tính bỏ túi Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC +GV HS có máy tính bỏ túi III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Kiểm tra cũ.(4’) - Y/c HS lên bảng tính phép tính sau máy tính - HS làm bảng, lớp nhận bỏ túi: 27,5 + 0,13 ; 35,5 : Bài mới.(30’) HĐ1 Giới thiệu GV nêu mục đích yêu cầu học HĐ2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm a) Tìm tỉ số phần trăm 40 GV nêu yêu cầu: Chúng ta tím tỉ số phần trăm 40 - HS nêu bước tìm tỉ số 40 - Vậy tỉ số phần trăm 40 bao nhiêu? * GV hướng dẫn cách tìm tỉ số 40 máy tính - Y/c HS nêu lại cách làm b) Tính 34% 56 - GV nêu vấn đề: Chúng ta tìm 34% 56 * GV nêu: thay bấm 10 phím 56 x 34 : 100 = sử dụng mày tính cần bấm: 56 x34 ấn % - Tương tự cho HS tính: 65% 78 HĐ3 Thực hành Bài1 (dòng 1,2)HS đọc nội dung - Bài tập y/c ta làm gì? - GV HS củng cố lại cách làm xét bổ sung - HS nêu cách làm thực tìm thương phép tính - HS thực tính tỉ số phần trăm 40 ( 7: 40 = 17,5% ) - HS nhắc lại - HS đọc nêu cách làm - HS lên bảng làm - HS thao tác lại máy tính để làm quen - HS tính máy tính nêu kết - HS làm việc cá nhân đổi chéo kiểm tra cho - HS làm vào đại diện chữa bảng Bài (dòng 1,2) - Y/c HS đọc kĩ đề phân tích toán giải - GV thu chấm chữa - Củng cố lại cách giải tỉ số phần trăm máy - HS làm vào tính bỏ túi - HS lên bảng chữa Bài 3: (bỏ)HS nêu toán, phân tích - Gàichams, nhận xét chữa - HS nhắc lại Củng cố, dặn dò.(3’) - Y/c HS nhắc lại cách tính giá trị phần trăm số máy tính bỏ túi - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS ôn LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 34: Ôn tập câu I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kĩ năng: HS tự nhớ lại kiểu câu học, xác định kiểu câu: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến Kiến thức:Củng cố kiến thức kiểu câu kể ( Ai làm ? Ai nào? Ai gì?), xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ câu 3.Thái độ.Có ý thức việc sử dụng vốn từ học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phiếu to đánh nội dung kiểu câu, kiểu câu kể GV: tờ phiếu to cho nội dung 1, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra cũ.(4’) - Y/c HS chữa tập trước - em nêu từ - Nhận xét cho điểm Bài mới.(30’) a.Giới thiệu bài.GV nêu mục đích, yêu cầu học b.Hướng dẫn làm tập -HS tự làm em đại diện báo cáo Bài tập 1.HS đọc yêu cầu tập kết phiếu to - Tổ chức cho HS Làm việc cá nhân Kiểu Ví dụ Dấu hiệu - GV hỏi để HS trả lời ý câu Phát phiếu to cho em đại diện làm (mỗi em Câu? Bạn ăn - dùng để kiểu câu) cơm chưa? hỏi; dấu ? - GVvà HS chữa Câu kể Em không - dùng kể - GV treo bảng phụ ghi toàn nội dung biết việc; SD kiểu câu dấu (.);(:) Bài tập - Y/c HS đọc kic đề bài, HS đọc văn: Quyết định độc đáo - GV giúp HS nhớ lại kiểu câu kể dã học - GV đưa bảng tóm tắt kiến thức cần ghi nhớ đẻ HS nắm vững - Y/c HS làm tập vở, đại diện chữa - GV HS chữa bài, chốt lại kiến thức Củng cố, dặn dò.(3’) - HS nhắc lại kiến thức vừa ôn - Liên hệ giáo dục HS phải có ý thức viết ngữ pháp tả - GV nhận xét tiết học, biểu dương em học tốt -Y/c HS ghi nhớ kiến thức học làm tập tập - HS theo dõi - 2,3 em nhắc lại Ai làm 1.Cách khônglâu gì? (TrN) / lãnh đạo Anh(c)//đã chu ẩn(v) Ông phố(c)//tuyên bố tả (v) Ai thế 1.Theo quyết lỗi nào? (TrN) /công chức(c) /sẽ (v) CHÍNH TẢ ( nghe - viết ) Tiết 17: Người mẹ 51 đứa I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kĩ năng: Rèn kĩ nghe- viết tả Người mẹ 51 đứa Kiến thức: Làm tập mô hình cấu tạo vần Hiểu thế tiếng bắt vần với 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một bảng phụ ghi nội dung 2a II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Kiểm tra cũ.(3’) -Y/c HS làm lại tập 2a, b trước - 2HS đại diện chữa bảng - Nhận xét, cho điểm Bài mới.(30’) a ) Giới thiệu bài.GV nêu nội dung yêu cầu tiết học b) Hướng dẫn HS nghe - viết - HS đọc lại bài,HS lớp - Y/c em đọc viết theo dõi bạn đọc để nắm - Hãy nêu nội dung đoạn viết từ khó Cách viết - em nêu nội dung - HS đại diện nêu (51, Lý - Y/c HS nêu cụm từ ngữ dễ viết sai Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, - GV hướng dẫn cách viết từ cách trình bày bươn chải văn - Lớp nhận xét bổ sung - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để cho hiệu cao -Y/c HS gấp sách để GV đọc HS viết - GV đọc cho HS soát lỗi - GV chấm số để chữa lỗi sai thường mắc - GV nêu nhận xét chung sau chấm c ) Hướng dẫn HS làm tập Bài tập 2( a) - HS nêu y/c bài, sau thảo luận trả lời - GV chốt lại mô hình cấu tạo vần - Y/c số em đọc lại mô hình cấu tạo vần Bài 2( b) - Y/c HS thảo luận theo cặp tìm - Gv HS chốt lại lời giải - GV nhấn mạnh thêm: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu dòng bắt vần với tiếng thứ dòng củng cố dặn dò.(3’) - Nhận xét tiết học,biểu dương em HS học tập tốt - Y/c nhà tiếp tục rèn chữ viết, ghi nhớ quy tắc mô hình cấu tạo vần, tiếng bắt vần thơ lục bát - HS nghe viết vào - HS soát lỗi (đổi để soát lỗi cho nhau.) Tiếng Âm đệm Con Tiền Tuyến u Vần Âm o A Iê Yê Âm cuối n n n - HS làm theo cặp, đại diện làm phiếu to chữa bảng - HS trao đổi với bạn để tìm tiếng vần với ( xôi- đôi) KĨ THUẬT Tiết 17 Thức ăn nuôi gà (Tiết1) I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU HS cần phải: -Liệt kê số thức ăn thường dùng để nuôi gà -Nêu tác dụng sử dụng số thức ăn thường dùng nuôi gà -Có nhận thức bước dầu vai trò thức ăn chăn nuôi II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - G: Tranh ảnh minh hoạ số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà Một số mẫu thức ăn nuôi gà ( lúa, ngô, đỗ tương ) - Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1, Kiểm tra cũ : (5') ? Tác dụng thức ăn nuôi gà ? Thức ăn gà chia thành loại? Kể tên loại - 2-3 HS lên bảng HS lớp nhận xét cõu trả lời bạn - GV nhận xét cho điểm 2, Bài mới:(28') 2.1 Giới thiệu 2.2 Giảng *Hoạt động 1.Tìm hiểu tác dụng thức ăn nuôi gà - ? Động vật cần yếu tố để tồn phát triển -H đọc nội dung mục -? Các chất dinh dưỡng cung cấp cho thể động vật 1/Sgk-tr 55 để trả lời lấy từ đâu - Hnhớ lại kiến thức -? Nêu tác dụng thức ăn thể gà học môn khoa để trả - G giải thích, minh hoạ tác dụng thức ăn theo nội dung lời sgk tr56 kết luận HĐ1 * Hoạt động2: Tìm hiểu loại thưc ăn nuôi gà -? Kể tên loại thức ăn nuôi gà -G ghi tên các thức ăn gà H nêu lên bảng.( G ghi theo nhóm) * Hoạt động3:Tìm hiểu tác dụng sử dụng loại thức ăn nuôi gà -H liên hệ thực tế+ q/s -? Thức ăn gà chia làm loại H1 sgk để trả lời - G NX tóm tắt bổ sung ý trả lời H - G cho H thảo luận nhóm tác dụng sử dụng loại thức ăn nuôi gà + Phiếu học tập: Hãy điền thông tin thích hợp - H đọc ND mục Sgk thức ăn nuôi gà vào bảng sau để trả lời Nhúm thức ăn Nhóm thức ăn cung cấp lượng Nhóm thức ăn cung cấp chất bột đường Nhóm thức ăn cung cấp chất khoáng Nhóm thức ăn cung cấp vi- ta- Tác dụng Sử dụng - H thảo luận nhóm, báo cáo kết Thức ăn tổng hợp 3, Nhận xét – dăn dò: (2') - GV nhận xét học - Chuẩn bị Nuôi dưỡng gà KHOA HỌC Tiết 34: Sự chuyển thể chất I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Sau học, HS có khả : Kiến thức: Phân biệt thể chất Kể tên số số chất thể rắn, lỏng, khí; số chất chuyển từ thẻ sang thể khác Kĩ năng: HS biết làm số thực hành phân biệt thể nước Thái độ: Nêu cao tính tự giác học tập II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ SGK III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra cũ - Nêu tính chất công dụng tơ sợi? - Nhận xét cho điểm - Một số HS nêu Bài HĐ1 Giới thiệu HĐ2 Quan sát thảo luận * Mục tiêu: HS biết phân biệt thể chất * Cách tiến hành Bước 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển - GV chia lớp làm hai đội đội cử bạn tham thảo luận gia chơi - GV phổ biến luật chơi phát đội chơi hộp đượng phiếu, bảng gắn sẵn bảng “ Bảng ba thể chất ” Thể rắn Thể lỏng Thể khí Bước : Tiến hành chơi Các đội cử đại diện lên chơi, lên rán phiếu rút Bước 3: Cùng kiểm tra - GV - HS không tham gia chơi kiểm tra nhận xét - GV tuyên dương đội thắng HĐ3: Trò chơi “Ai nhanh, đúng” * Mục tiêu: HS nhận biết đặc điểm chất rắn, chất lỏng chất khí - Các đội tham gia chơi - HS nêu ý kiến nhận xét kết chơi đội * Chuẩn bị: Chuẩn bị theo nhóm: - Một bảng phụ phấn - Một chuông nhỏ * Cách tiến hành: Bước Làm việc theo nhóm - GV phổ biến cách chơi luật chơi - GV đọc câu hỏi cho nhóm thảo luận, nhóm lắc chuông trước nhóm trả lời - Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo luận Bước 2: Tổ chức cho HS chơi - HS tham gia chơi - Các nhóm thảo luận tham gia chơi - HS quan sát trả lời: - GV quản trò nhận xét tuyên dương đội thắng + Nước thể lỏng HĐ4 : Quan sát thảo luận + Nước đá chuyển từ thể rắn * Mục tiêu: HS nêu số vú dụ việc chuyển sang thể lỏng điều kiện thể chất đời sống hàng ngày nhiệt độ bình thương * Cách tiến hành: + Nước bốc chuyển từ Bước 1: Làm việc cá nhân thể lỏng sang thể khí nhiệt - HS quan sát hình trang 73 SGK nói độ cao chuyển thể nước - HS lấy VD ba thể Bước2: Làm việc lớp: nước Dựa vào gợi ý cá hình em tìm thêm VD khác tương tự thể nước hình trên? * GV kết luận SGK Củng cố, dặn dò - Nhận xét chung tiết học, tuyên dương em học tập tốt - Dặn HS chuẩn bị sau _ Soạn: 13/12/2011 Giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 TOÁN Tiết 85 Hình tam giác I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.Kiến thức: Nhận biết đặc điểm hình tam giác: có cạnh, 3góc, đỉnh Phân biệt ba dạng hình tam giác nhận biết đáy, đường cao Kĩ năng: Rèn kĩ Phân biệt ba dạng hình tam giác nhận biết đáy, đường cao Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV HS Các hình tam giác SGK, thước Êke III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Kiểm tra cũ.(4’) -Y/c HS lên bảng thực phép tính máy tính phép tính sau: 25,35 : 15 ; 203,27 + 0,367 - Củng cách tính máy tính Bài mới.(30’) HĐ1 Giới thiệu GV nêu mục đích yêu cầu học HĐ2 a) Giới thiệu đặc điểm hình tam giác: Gv vẽ hình tam giác lên bảng: A - HS chữa bảng, lớp làm nháp -HS quan sát trả lời B B C - Số cạnh tên hình tam giác ABC? - Số đỉnh tên dỉnh hình tam giác ABC? - Số góc tên góc cảu hình tam giác ABC? *GV giảng : Vậy hình tam giác ABC có cạnh, đỉnh, góc b) Giới thiệu ba dạng hình tam giác ( theo góc ) GV vẽ lên bảng hình tam giác SGK A A K B C B C E G - Em nêu tên góc, dạng góc hình tam giác? - GV giảng: Dựa vào góc hình tam giác, người ta chia hình tam giác thành dạng hình tam giác khác là: + Hình tam giác có góc nhọn + Hình tam giác có góc tù hai góc nhọn + Hình tam giác có góc vuông hai góc nhọn - Gv vẽ tiếp hình cho HS nhận dạng c) Giới thiệu đáy đường cao hình tam giác GV vẽ hình tam giác ABC có đường cao AH nnhư SGK lên bảng: A B H C - GV giới thiệu hình tam giác ABC có: - HS nêu lại - HS theo dõi - HS lên bảng nhận dạng hình tam giác - HS theo dõi nêu lại + BC đáy + AH đường cao tương ứng với đáy BC + Độ dài AH chiều cao * GV vẽ hình tam giác theo dạng khác có đường cao yêu cầu HS lên bảng dùng thươc êke để kiểm tra đường cao góc vuông đáy HĐ3: Thực hành Bài1 HS nêu yêu cầu toán tự làm - GV HS củng cố lại cách xác định góc, cạnh tam giác Bài - Y/c HS đọc kĩ đề làm vào - Củng cố cách xác định đường cao đáy hình tam giác Bài (VN)Y/c HS đọc bài, phân tích toán - GV hướng dẫn: Dựa vào số ô vuông có hình, em so sánh diện tích hình với - GV chấm chữa Củng cố, dặn dò.(3’) - Y/c HS nhắc lại hình tam giác gồm cạnh, đỉnh, góc - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS ôn - Xem trước sau cạnh, đáy, đường cao hùnh tam giác ABC - HS lên bảng xác định đường cao góc vuông, đáy tam giác - HS làm việc cá nhân - HS lên bảng làm - 1HS lên bảng dùng thứơc êke kiểm tra nêu đường cao, đáy tương ứng hình tam giác - HS làm vào - HS lên bảng chữa TẬP LÀM VĂN Tiết 34: Trả văn tả người I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Kĩ năng: HS biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy ( cô )yêu cầu chữa viết mình, tự viết lại đoạn hay cho hay Kiến thức: HS nắm y/c văn tả người theo đề cho : bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày Thái độ: HS tích cực tham gia hoạt động học tập II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Chọn số viết hay HS - Ghi số lỗi mà HS mắc vào bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Kiểm tra cũ.(3’) - Y/c HS nêu thể thức viết đơn - em nhắc lại - Nhận xét cho diểm Bài mới.(30’) a).Giới thiệu bài-GV nêu mục đích,yêu cầu học b) GV nhận xét chung kết làm lớp * Nhận xét kết làm - GV mở bảng phụ ghi số lỗi mà HS mắc điển hình cách dùng từ, đặt câu, ý diễn đạt - GV nêu số ưu điểm Đa số em nắm cách viết văn miêu tả người theo y/c + Một số viết biết kết hợp tả ngoại hình với tả hoạt động, đồng thời bộc lộ tính cách người tả (nêu tên) + Một số bộc lộ cảm xúc người viết.(nêu tên) * nêu số thiếu sót HS - Một số em viết chưa có trọng tâm, câu ý diễn đạt lủng củng, sai lỗi tả nhiều (nêu tên) * Gv trả thông báo điểm cho HS c) Hướng dẫn HS chữa - Gọi số em lên bảng chữa lỗi thường mắc mà GV ghi bảng phụ - Y/c HS tự chữa theo lời nhận xét GV - Gv theo dõi , kiểm tra HS làm việc d) Hướng dẫn HS học tập số đoạn văn hay - GV đọc số đoạn văn hay, có ý riêng , có sáng tạo để HS tham khảo Củng cố dặn dò.(3’) -GV nhận xét tiết học, biểu dương em có viết tốt.Dặn em viết chưa hay nhà viết lại Sinh Hoạt - HS theo dõi lắng nghe để sửa chữa - HS tham gia chữa - HS tự chữa lỗi làm - HS trao đổi để tìm hay, cần học (tuần 17) I MỤC TIÊU - Giúp HS nhận thấy ưu, khuyết điểm tuần học thứ 16 - Kịp thời sửa chữa khuyết điểm, phát huy ưu điểm - HS có thái độ nghêm túc thực nề nếp cuả lớp trường đề II NỘI DUNG SINH HOẠT Lớp trưởng nhận xét tình hình hoạt động lớp tuần học thứ 17Giáo viên nhận xét - GV nhận xét + Ưu điểm : Trong tuần, HS thực đầy đủ nội quy trường lớp đeo khăn quàng, học giờ, học làm trước tới lớp Trong lớp hăng hái xây dựng Đồ dùng học tập đầy đủ, Thực tốt ATGT - Một số HS tuyên dương: + Nhược điểm : Một số học sinh quên khăn quàng, sách vở: - Một số HS cần rèn luỵện nhiều chữ viết: - Một số HS cần luyện đọc: - Một số học sinh cần ôn lại bảng cửu chương: Phương hướng hoạt động - Tiếp tục giữ nề nếp học tập Thi đua dạy tốt học tập tốt - Duy trì sĩ số lớp - Chấm dứt tình trạng, ăn mặc chưa gọn gàng, quên khăn quàng, sách Lớp vui văn nghệ: ... cố, dặn dò.(3’) Bài toán luyện thêm: Một cửa hàng ngày thứ bán 450 tạ muối, số muối 23% số muối ban đầu cửa hàng có Ngày hôm sau cửa hàng bán 546 tạ muối Hỏi số tạ muối bán ngày hôm sau chiếm... lên bảng để HS tiện quan - HS làm việc theo cặp, đại diện sát theo dõi nêu kết a) Đánh: đánh cờ, đánh giặc, đánh Bài tập 3: trống từ nhiều nghĩa - Mời em đọc nêu y/c b) veo, vắt, - Gv tổ chức... 12/12/2011 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 TOÁN Tiết 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Kiến thức: Biết sử dụng máy tính vào giả cá toán tỉ số phần trăm Kĩ