1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Bao cao tai chinh Quy I nam 2016

20 77 0
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 4,75 MB

Nội dung

Trang 2

CONG TY C6 PHAN DAU TU VA XAY DỰNG BƯU ĐIỆN

Địa chỉ: Tầng 3- Tháp C tịa nhà Golden Palace, đường Mễ Trì, phường, Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT Quý 1 năm 2016 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN \ HỢP) NHẤT Tại ngày 31 tháng 03 năm 2016 Đơn vị tính: VND

|5 Phải thu đài hạn khác

6 Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi II- Tài sản cố định 1, Tài sản cố định hữu hình _ | 106,823,124,121 172,849,427 172,849,427 | 19,343,460,501

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối quý Số đầu năm

A- TALSAN NGAN HAN 100 498,956,744,766 |512,065,359,168

| (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 )

I- Tiên và các khoản tương đương tiền | 10 | Va 22,832,703,194 | 20,978,770,350

1 Tién 111 _13,332,703,194 | 17,035,413,635 |

2 Các khoản tương đương tiền 112 9,500,000,000 |_ 3,943,356,715 |

II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 | V.2 | 161,303,182,676 | 93,421,094,998

|1 Chứng khốn kinh doanh | lai | — | 129,660076,355 | 38,894.173,012 |

2 Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh | 122 (3,750,548,012)| (3,750,548,012)

3 Đâu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 | 3 I 58,277,469,998

IHI- Các khoản phải thu ngắn hạn 130 258,683,495,687 |306,599,134,758

|1 Phải thu ngắn hạn khách hàng —— | 131 181,641,049,371 |222,438,617,236

2 Tra trước cho gue ban _—_— | 132 - — 60,903,044,110 | 70,563,954,244

ai | 133 | L

thu theo ti tiết HE 134 | -

5.) Phải thu về cho Vay: ngắn hạ hạn - ¬ 135 - | 1,100,325,179 1,100,325,179

6, Các khoản phải thu khác _ 136 | V.3 | 47076.318.313 | 44,566,487,885

7 Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi _ _ 137 _ (33,810,867,001)| (33,843,875,501)

Trang 3

„| Thuyết CHỈ TIÊU Mã số| minh `, Số cuối quý Số đầu năm - Nguyên giá 222 109,056,403,338 |111,558,703,294

- Giá trị hao mịn luỹ kế 273 | (97,539,200,120)| (99,265,310,486)

2 Tài sản cố định thuê tài chính 224 | V.9 / |

- Nguyên giá 225 378,200,000

|- Giá trị hao mịn luỹ kế 226 _|_ @78/200000)

3 Tài sản cố định vơ hình 227 | V8 _7,826,257,283 | _ 7,847,856,320 |

- Nguyên giá — 228 | 2,069,300 | _ 8,840,269,300

- Giá trị hao mịn luỹ kế ˆ 220 ˆ (635, 812,017)| (992,412,980)

IIT- Bất động sản đầu tư — [ 240 | V0 | 1297278395] L316/830,784

- Nguyên giá 231 | | 1564191236| 1564.191236

|- Giá trị hao mịn lũy kế 232 - _(266,912,841)| (247360,452)|

IV Tài sản dở dang dài hạn 240 | V.6 | 44,767,622,658 | 44,718,489,271 |

11 Chi phi sản xuất kinh doanh đở dang dài hạn |_ 241 - 32,121,976,148 | 32.072.842.761

2 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang dài hạn 242 12,645, 646, 510 | 12,645,646,510

ÍV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 | V.2 | 36,350,356,078 | 36,118,311,226

1 Đầu tư vào cơng ty con 251 - J

|2 Đâu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh 252 | 21, 170, 356,078 | | 20,938,311,226

3 Dau tư khác vào cơng cụ vốn 258 15, 5,180, 000, 000 | | 15,180,000,000

4 Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn |} 29 _l—

5 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255

VT- Tài sản dài hạn khác ˆ 260 | | 4,891,557062| 4,183.860,993

1 Chỉ phí trả trước dài hạn 261 | V.II | 4,834,742,062 | 4,183,860,993

|2 Tài sản thuế thu nhập hỗn lại 262 V9 | - | 3 Tài sản dài hạn khác | 268 | 56,815,000 | VIL Loi thế thương mại 269 _ TỐNG CỘNG TÀI SẲN ( 270 = 100 + 200 ) 270 _[ 605,779,868,887 |618,762,526,997 as _ NGUỒN VỐN l _ - 'A- NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 300 349,669,902,885 |411,585,314,252 I- Nợ ngắn hạn 310 345,849,940,794 |408,848,252,161

1 Vay và nợ thuê Tài chính ngắn hạn 311 V.I2- | 161, 082,355, 736 126,771,767,019

2 Phai tra người bán người bán ngắn hạn 312 | _| 60, 264, 189,315 | 67,679,795,084

3 Người mua trả tiên trước 313 |_| 37,834,809,048 | 78,990,033,991

'4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 | V.14 25,703,314,892 | 22,357,909,133

5 Phải trả người lao động - 315 | | 2.130,566.922| 4.669,775,859 6 Chỉ phí phải trả ngắn hạn _ — | 316 | V.IS | 6,860,683.403| 5,515,343,491

7 Phải trả nội bộ ngắn hạn - _ 317 | u

8 Phải trả theo tiến độ KHHĐ xây dựng / r3ig | ”

Trang 4

CHỈ TIÊU Ma số |ThUYẾt| minh søcuốiquý | Số đầu năm

3 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 333

4 Phải trả nội bộ dài hạn _ 334 _ _ L

5 Doanh thu chưa thực hiện dài h hạn 335 V.17 | 1,226,061,818 | _1,226,061,818

6 Phải trả dài hạn khác | 336 | V.16 | 1,197,900,000 | 1,191,402,273

7 Vay và nợ thuê tài chinhdaihan | 337 | V.12 | 1,309, 598,000 319,598,000

8 Trái phiếu chuyển đổi 338 | V3 |

9 Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 339 | V.19 |, - ; 10 Dự phịng phải trả dài hạn 340 | V.18 |_ é 9 Quy phat trién khoa học và cơng nghệ Sa, |e eb ¢ B- VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430 ) 400 256,109,966,002 |207,177,212,745 J I-Vốnehủsởhữu — — | 410 | V.20 | 256,109,966,002 |207,177,212,745 | đ |1 Vốn gĩp của chủ sở hữu 411 179,999,990,000 | 179,999,990,000 > 12 Thang du von cổ phần | 412 | | 35,684,263,731 | 35,684,263,731 3 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 - 4 Vốn khác của chủ sở hữu 414 " |5 Cổ phiếu quỹ 415 | |

6 Chênh lệch đánh giá lại tài sản — _ 416 ao

l7, Ghent lệnh ti giá hối đối — _ 417 |

— |} 418 | | 27.646,195,601 | 27,646,195,601

9, Quỹ hỗ trợ sắp Xếp doanh nghiệp 419 ¬

10 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 | |

11 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 | (4,699,202,195)| (53,401,474,375)

- LN ST chưa phân phối lũy kế dén cudi ky truéq_421a | (53.401,474,375)| (48,423,150,912)

| - LNST chưa phân phối kỳ này _—_ | 41b| _ | 48,702,272,180 | (4,978,323,463)

12 Nguồn vốn đầu tư XDCB 42 ọ | if

13.Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt 429 17,478,718,865 | 17,248,237,788_

III- Nguồn kinh phí và quỹ khác _ 430

2 Nguồn kinh phí | 41 ¬

3 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐÐ 432 |

TONG CONG NGUON VON ( 440 = 300 + 400) 440 605,779,868,887 |618,762,526,997

Ha Noi , Ngay29thang 4 năm 2016

NGƯỜI LẬP BIÊU KẾ TỐN TRƯỞNG TONG GIÁM ĐỐC

Duin Ohi Lon

Hoary _r

Trang 5

CƠNG TY Cổ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG BƯU ĐIỆN

Địa chỉ: Tầng 3- Tháp C tịa nhà Golden Palace, đường Mễ Trì, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Cho kỳ báo cáo tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2016

BAO CÁO KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

ý Lũy kế từ đầu nãi

Chỉ tiêu Mã số at Quýi please ait

Nam nay Năm trước Năm nay Năm trước

1 2 3 I

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |_ 1 95,003,287,845 | 7,621,609,404 | 95,003,287,845 | 7,621,609,404

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 8,740,806 8,740,806

2: oanh tig thuần ve: bam hang:va cung lcấp dịch vu ( 10 = 01 - 02) 10 94,994,547,039 | 7,621,609,404 | 94,994,547,039 | 7,621,609,404

4 Gid vốn hàng bán " 92,353,122,873 | 8,042,808,351 | 92,353,122,873 | 8.042.808.351

5 Lợi nhuận gộp vẻ bán hàng và cung cấp

nh tị Gp=16 115 20 2,641,424,166 | (421,198,947)| 2,641,424,166 | (421,198,947)

l6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 7,356,811,730 | 346,955,365 | 7,356,811,730} 346,955,365

7 Chi phi tai chính 22 4,076,216,744 | 291,209,014} 4,076,216,744 | 291,209,014

~ Trong đĩ: Chỉ phí lãi vay 23 3,689,323,006 | 291,209,014} —3,689,323,006 | 291/209,014

Š PhẩmlotnRuậirhoiel8.ong.cơngÐrliện.| 45 232044852 | 241246755| 232044852| 241246,755

|kết, liên doanh x32 sczexcc ÂU 2l

9 Chỉ phí bán hàng 24 628,537/151| 419,168,684} 628,537151| 419,168,684

10 Chỉ phí quản lý doanh nghiệp 25 5,201,550,000 | 2,567,872,452 | 5.201,550,000 | 2,567.872,452

11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh (doanh (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)) 30 323,976,853 | (3,111,246,977)| 323,976,853 | (4,111,246,977) 12 Thu nhập khác 31 60,868,618,748 60,868,618,748 13 Chỉ phí khác 32 1,145,968,476 | 709.420,406| 1,145,968,476 | 709,420,406 14 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 59,722,650,272 | (709,420,406)| 59,722,650,272 | (709,420,406) lo Tie rhe KE ton trudesthué 50 60,046,627,125 | (3,820,667,383)| 60,046,627,125 | (3,820,667.383) 16 Chỉ phí thuế TNDN hiện hành SI 11,113,873,868 11,113,873,868

17 Chỉ phí thuế TNDN hỗn lại 52

li tế cme sii thet Bhap'doanh 60 48,932,753,257 | (3,820,667,383)| 48,932,753,257 | (3,820,667,383)

48,702,272,180 | (3,820,667,383)| 48,702,272,180 | (3,820,667,383)

18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đơng gym |

khong kiểm sốt 230,481,077 230,48 1,077

19 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 2,706 (382) 2,706 (382)

20 Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71

Hà Nội ngày.9tháng 4 năm 2016

NGƯỜI LẬP BIÊU KẾ TỐN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC

thas, Gly #ưc €7

Trang 6

CONG TY Cổ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG BƯU ĐIỆN

Địa chỉ: Tầng 3- Tháp C tịa nhà Golden Palace, đường Mễ Trì, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Cho kỳ báo cáo tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2016

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ HỢP NHẤT

(Theo phương pháp gián tiếp)

Tại ngày 31 tháng 03 năm 2016 Đơn vị tính: VND

Tr exits tas Thuyét Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này :

so | minh Nam nay Năm trước '

1 |Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | jo b i

1 |Lợi nhuận trước thuế if ot || 48,932,753,287 | 3,820,667,383) L2 |Điều chỉnh cho các khoảm | - |

| - |Khấu hao tài sân cổđịh 7 — — J0 339,599,086 | 291,441,094

- |Cée khoan dy phong _ - J0|-

~ |Lai, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa thực hiện _ 04 | i :

~_ |Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 | — | (8739/618219| 152,038,326

L_- |Chỉ phí lãi vay 06 | 3,689,323,006 | 291209,014

3 Eg Thi hoạt động kinh doanh trước thay đổi 08 44,222,057,130 | (3,085,978,949)

|_- |Tăng, giảm các khoản phải thu 09 | 48,047,324,848 | 6,964,618,280 ~ |Tăng, giảm hàng tồn kho 10 34,768,193,705 | (8,726,901,553) ~ ÌTăng, giảm các khoản phải trả it} |(18336,533,132)| 9,053,612,842 | - [Tăng, giảm chỉ phí trả trước — 12] | (5549227 2,893,024 ~ |Tiền lãi vay đã trả CC 13 | — | (2578745374) (291209014)

- |Thué thu nhập doanh nghiệp đã nộp 7 14 —— (571,830,138)

| - |Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh — |1sJ | 10,864,716,902 ~ |Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh wf} | -

|Lưu chuyễn tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | — | 16,831,521,802 | 3,345,204,492

„ |Lưu chuyền tiền từ hoạt động đầu tư

Tiên chỉ để mua sắm, xây dựng tài sản cố định 1

` |và các tài sản dài hạn khác TS -

ne TTI anaes

3 [Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác 23

4 Tiên thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị | oy | “a khác - an 5 Tiền chỉ chứng khốn kinh doanh và đầu tư 25 (158,147,603,050)] (36,497,876,795) ˆ |đơn vị khác thu hồi đầu tư, gop von va 74,180,000,000 485,258,708 | 346,955,365

Lieu chuyén tién thuan tie hoat dong daute 7| 30 | | (56,278,177,675) |(36,150,921,430)

TIL.|Luu chuyển tiền từ hoạt động tài chính i?

Trang 7

Am El# Hầu Mã Thuyết Lay kế tù đầu năm đến cuối quý này

so | minh Nam nay Năm trước

3 |Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 177,064, 114,050

4, |Tién chi trả nợ gốc vay 34 (135,763,525,333)] (9,660,698,470)

5 |Tiền chỉ trả nợ thuê tài chính 35 | 3 4 ai

-6 |Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 R

Luu chuyén tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 | — | 41,300,588,717 | (9,660,698,470)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm s0 | — _ 1,853,032,844 | (42,466,415,408)

Tiền và tương đương tiền đầu năm a 60 | V.I | 20,978,770,350 | 47,761,711,816 4

Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ | 61 - - a `

Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 | V.1 22,832,703,194 | 5,295,296,408 ụ

Hà Nội, ngày2Ơ tháng 4 năm 2016 i

Trang 8

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Quý 1 năm 2016 # DAC DIEM HOAT DONG CUA DOANH NGHIEP

1 Hình thức sở hữu vơn j Cơng ty Cổ phân

oa Linh vye kinh doanh : Đầu tư, xây lắp, sản xuất 3 Ngành nghề kinh doanh:

~ _ Xây dựng các cơng trình bưu chính viễn thơng, cơng nghệ thơng tin, các cơng trình cơng nghiệp, giao thơng, dân dụng theo quy định của pháp luật;

~_ Thiết kế thơng tin bưu chính viễn thơng; Thiết kế kết cấu; đối với cơng trình xây dựng dân dụng, cơng trình xây dựng ngành bưu

điện; Lập dự án đầu tư các cơng trình bưu chính, viễn thơng, cơng trình thơng tỉn; các cơng trình cơng nghiệp, giao thơng, dân dụng theo quy định của pháp luật;

~_ Sản xuất các sản phẩm từ nhựa dùng trong xây dựng, dùng trong các cơng trình bưu điện và dân dụng; = San xuét vật liệu, máy mĩc, thiết bị phục vụ ngành bưu chính, viễn thơng, điện tử, tin học;

~ Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị bưu chính viễn thơng và cơng nghệ thơng tin;

4, Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế tốn cĩ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

I KỲ KÉ TỐN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN

1, Kỳ kế tốn

Kỳ báo cáo tải chính quý 1 năm 2016 của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 03 nam 2016

2 Don yị tiền tệ sử dụng trong kế tốn

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn là Đồng Việt Nam (VND)

I CHUAN MUC VA CHE DO KÉ TỐN ÁP DỤNG 1, Chế độ kế tốn áp dụng

Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp Việt Nam

z Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế tốn và chế độ kế tốn

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đẩy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế tốn và chế độ kế tốn doanh nghiệp Việt Nam hiện

hành trong việc lập các báo cáo tài chính

3 Hình thức kế tốn áp dung

Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn chứng từ ghỉ số sử dụng trên máy vi tính IV CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG

ils Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc

Các đơn vị trực thuộc cĩ bộ máy kế tốn riêng, hạch tốn phụ thuộc Báo cáo tài chính của tồn Cơng ty được lập trên cơ sở tổng hợp các báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc Doanh thu, nội bộ (kèm giá vốn ) và số dư cơng nợ nội bộ được loại trừ khi lập báo cáo tài

chính

3š Tiền và tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn cĩ thời hạn

thu hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng kê từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng cĩ nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi

3 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chỉ phí liên quan

trực tiếp khác phát sinh để cĩ được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại

Giá xuất hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch tốn theo phương pháp kê khai thường xuyên

Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được ghỉ nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần cĩ thể thực hiện được

Trang 9

4A Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác

Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghỉ nhận theo hĩa đơn, chứng từ l

Dự phịng phải thu khĩ địi được lập cho từng khoản nợ phải thu khĩ địi căn cứ vào tuơi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiên

mức tổn thất cĩ thể xảy ra, cụ thể như sau: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh tốn:

- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới từ 06 tháng đến dưới 1 năm

- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm

- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm

~ 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên

Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh tốn nhưng khĩ cĩ khả năng thu hồi: căn cứ vào dự kiến mức tổn thất

Š lập dự phịng

5 Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mịn lũy kế Nguyên giá tài sản cố định bao gồm tồn bộ các chỉ phí mà Cơng ty phải bỏ ra để cĩ được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đĩ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng Các chỉ phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chỉ phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử

dụng tài sản đĩ Các chỉ phí khơng thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chỉ phí trong kỳ

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xĩa số và bắt kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc

thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn tại Thơng

tư 45/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau: Tài Số năm Nhà cửa, vật kiến trúc 5-25 May méc va thiét bi 6 -10 Phương tiện vận tai, truyền dẫn 5 -10 Thiết bị, dụng cụ quản lý 3-8 6 Tài sản cố định vơ hình

Quyén sit dung đắt

Quyền sử dụng đất là tồn bộ các chỉ phí thực tế Cơng ty đã chỉ ra cĩ liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm: tiền chỉ ra để cĩ quyền sử dụng đất, chỉ phí cho đền bù, giải phĩng mặt bằng, san lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ Quyền sử dụng đất này được khẩu hao theo thời hạn thuê đất (49 năm)

Phan mềm kế tốn

Phần mềm kế tốn là tồn bộ các chỉ phí mà Cơng ty đã chỉ ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử dụng Phần mềm kế tốn được khẩu hao trong 05 năm

1 Đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư vào chứng khốn và các khoản đầu tư khác được ghỉ nhận theo giá gốc

Dự phịng giảm giá chứng khốn được lập cho từng loại chứng khoản được mua bán trên thị trường và cĩ giá thị trường giảm so với

giá đang hạch tốn trên sổ sách

Dự phịng tổn thất cho các khoản đầu tư tài chính vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này bị lỗ (trừ

trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ gĩp

vốn của Cơng ty trong các tổ chức kinh tế này

Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi số được hạch tốn vào thu nhập hoặc chỉ phí trong kỳ

8 Chỉ phí trả trước dài hạn

Cơng cụ, dụng cụ

Các cơng cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chỉ phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ

khơng quá 2 năm,

9 Chỉ phí phải trả

Chỉ phí phải trả được ghỉ nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hĩa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ

10 Nguồn vốn kinh doanh - quỹ

Nguồn vốn kinh doanh của Cơng ty bao gồm:

Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghỉ nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đơng TThặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Cơng ty

ll — Cổ phiếu quỹ

Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao dịch được ghi nhận là cổ

phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu

12 Cé tire

Cé tire duge ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được cơng bố

13 Thuế thu nhập doanh nghiệp

Page 8

Trang 10

Cơng ty cĩ nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 22% trên thu nhập chịu thuế Si Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bưu điện là Cơng ty chuyển đổi sở hữu từ doanh nghiệp Nhà nước sang Cơng ty Cổ phản Cơng ty được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, cụ thể: Cơng ty được miễn thuế 2 năm kể từ khi cĩ

thu nhập chịu thuế (năm 2005 và năm 2006) và được giảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp theo (nam 2007, nam 2008 và năm 2009)

Cơng ty thực hiện đăng ký giao dịch chứng khốn lần đầu tại Trung tâm giao dịch chứng khốn Hà Nội từ ngày 25 tháng 12 năm

2006 Theo cơng văn số 2861/TCT-CS ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Tổng Cục Thuế thì Cơng ty sẽ tiếp tục được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm tiếp theo kể từ khi kết thúc thời hạn miễn thuế thuế thu nhập doanh nghiệp (năm 2006) Tổng

hợp lại, Cơng ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp hai năm (năm 2007, năm 2008) do vừa được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, vừa được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp do cĩ chứng khốn niêm yết

lần đầu và giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm 2009

14 Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ co - -

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo ty giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ Số dư các khoản mục tiền tệ cĩ gốc

ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ

Số dư các khoản mục tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ cuối năm được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối năm Việc xử lý chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại số dư cĩ gốc ngoại tệ cuối năm được thực hiện theo hướng dẫn của Thơng tư 201/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm

2009 của Bộ Tài chính Cụ thể như sau:

Chênh lệch tỷ giá hồi đối do đánh giá lại số dư cuối năm của tiền và các khoản nợ ngắn hạn cĩ gốc ngoại tệ được phản ánh trên

Bảng cân đối kế tốn (chỉ tiêu Chênh lệch tỷ giá hồi đối) và được ghỉ bút tốn ngược lại dé xố số dư vào đầu năm sau

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ dài hạn cĩ gốc ngoại tệ cuối năm được ghỉ nhận vào thu nhập hoặc chỉ phí trong

năm Tuy nhiên, nếu việc ghỉ nhận chênh lệch tỷ giá hối đối của các khoản nợ phải trả dài hạn làm cho kết quả kinh doanh của Cơng ty bị lỗ thì một phần chênh lệch tỷ giá được phân bổ cho năm sau để Cơng ty khơng bị lỗ nhưng khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào chỉ phí

trong năm ít nhất phải bằng chênh lệch tỷ giá của số dư ngoại tệ dài hạn phải trả trong năm đĩ Khoản lỗ chênh lệch tỷ giá cịn lại sẽ được

phan bé vào chi phí cho các năm sau với thời gian tối đa khơng quá 5 năm

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chỉ phí trong kỳ

15 Nguyên tắc ghỉ nhận doanh thu

Khi bán hàng hĩa, thành phẩm, doanh thu được ghỉ nhận khi phẳn lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hĩa đĩ được chuyển giao cho người mua và khơng cịn tồn tại yếu tố khơng chắc chắn đáng kẻ liên quan đến việc thanh tốn tiền, chỉ phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại Đối với hoạt động xây lắp, doanh thu được ghỉ nhận khi khối lượng cơng việc hoặc hạng mục cơng việc

đã hồn thành và được khách hàng xác nhận

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghỉ nhận khi khơng cịn những yếu tố khơng chắc chắn đáng kẻ liên quan đến việc thanh tốn

tiền hoặc chỉ phí kèm theo Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế tốn thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hồn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính

Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghỉ nhận khi Cơng ty cĩ khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được

xác định tương đối chắc chắn Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghỉ nhận khi các bên tham gia gĩp vốn được quyển nhận lợi nhuận từ việc gĩp vốn

16 Nguyên tắc ghỉ nhận doanh thu và thu nhập

Doanh thu bán hàng hố, thành phẩm

Doanh thu bán hàng hĩa , thành phẩm được ghỉ nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu _ cũng như quyền quản lý hang hĩa, thành phẩm đĩ được chuyển giao cho người mua, và khơng cịn tồn tại yếu tố khơng chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh

tốn tiền, chỉ phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi khơng cịn những yếu tố khơng chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh tốn tiền

hoặc chỉ phí kèm theo, Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế tốn thì doanh thu được ghi nhận căn cứ vào tỷ lệ dịch vụ

hồn thành tại ngày kết thúc năm tài chính

Tiền lãi

“Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ Cổ tức và lợi nhuận được chia

Page 9

Trang 11

Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghỉ nhận khi Cơng ty được quyền nhận cổ tức hoặc lợi nhuận từ việc gĩp vốn Riêng cổ tức nhận

bằng cổ phiếu khơng ghi nhận vào thu nhập mà chỉ theo dõi số lượng tăng thêm

17 Hợp đồng xây dựng Ộ

Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy thì các hợp đồng xây dựng qui định nhà thầu được thanh tốn theo

giá trị khối lượng thực hiện, doanh thu và chỉ phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành

được khách hàng xác nhận và được phản ánh trên hĩa đơn đã lập

Các khoản tăng, giảm khối lượng xây lắp, các khoản thu bồi thường và các khoản thu khác chỉ được ghỉ nhận doanh thu khi đã được

thống nhất với khách hàng,

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng khơng thể ước tính được một cách đáng tin cậy, thì: „

Doanh thu chỉ được ghỉ nhận tương đương với chỉ phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hồn trả là tương đối chắc chắn Chỉ phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận vào chỉ phí khi đã phát sinh

Chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng đã ghỉ nhận và khoản tiền lũy kế ghỉ trên hĩa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghỉ nhận là khoản phải thu hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng

18 Taisiin tài chính Phân loại tài sản tài chính

Cơng ty phân loại các tài sản tài chính thành các nhĩm: tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh, các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, các khoản cho vay và phải thu, tài sản tài chính sẵn sàng để bán Việc phân

loại các tài sản tài chính này phụ thuộc vào bản chất và mục đích của tài sản tài chính và được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Tài sản tài chính được phân loại là ghỉ nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nếu được nắm giữ để kinh doanh hoặc được xếp vào nhĩm phản ánh theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm ghỉ nhận ban

đầu %

Tài sản tài chính được phân loại vào nhĩm chứng khốn nắm giữ để kinh doanh nếu:

Được mua hoặc tạo ra chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;

Cơng ty cĩ ý định nắm giữ nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn;

Cơng cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các cơng cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một

cơng cụ phịng ngừa rủi ro hiệu quả) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh tốn cố định hoặc cĩ thẻ xác định

và cĩ kỳ đáo hạn cố định mà Cơng ty cĩ ý định và cĩ khả năng giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản cho vay và phải thu

Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh tốn cố định hoặc cĩ thể xác định và khơng được

niêm yết trên thị trường

Tài sản tài chính sẵn sàng để bán

Tài sản tài chính sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng dé bán hoặc khơng được phân loại là các tài sản tài chính ghỉ nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn hoặc các khoản cho vay và phải thu

Giá trị ghi số ban đầu của tài sản tài chính

Các tài sản tài chính được ghi nhận tại ngày mua và dừng ghỉ nhận tại ngày bán Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác

định theo giá mua/chi phí phát hành cộng các chỉ phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến việc mua, phát hành tài 19 Nợ phải tra tài chính và cơng cụ vốn chủ sở hữu

Các cơng cụ tài chính được phân loại là nợ phải trả tài chính hoặc cơng cụ vốn chủ sở hữu tại thời điểm ghỉ nhận ban đầu phù hợp với bản

chất và định nghĩa của nợ phải trả tài chính và cơng cụ vốn chủ sở hữu

Page 10

Trang 12

Nợ phải trả tài chính - Cơng ty phân loại nợ phải trả tài chính thành các nhĩm: nợ phải trả tài chính được ghỉ nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ Việc phân loại các khoản nợ tài chính phụ thuộc

vào bản chất và mục đích của khoản nợ tài chính và được quyết định tại thời điểm ghỉ nhận ban đầu

Nợ phải trả tài chính được ghỉ nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Nợ phải trả tài chính được phân loại là ghỉ nhận theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nếu được nắm giữ đề kinh doanh hoặc được xếp vào nhĩm phản ánh theo giá trị hợp lý thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm ghỉ nhận

ban đầu

Nợ phải trả tài chính được phân loại vào nhĩm chứng khốn nắm giữ để kinh doanh nếu:

Được phát hành hoặc tạo ra chủ yếu cho mục đích mua lại trong thời gian ngắn;

Cơng ty cĩ ý định nắm giữ nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn;

Cơng cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các cơng cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp đồng bảo lãnh tai chính hoặc một cơng cụ phịng ngừa rủi ro hiệu quả),

Các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ được xác định bằng giá trị ghỉ nhận ban đầu của nợ phải trả tài chính trừ đi các

khoản hồn trả gốc, cộng hoặc trừ các khoản phân bổ lũy kế tính theo phương pháp lãi suất thực tế của phần chênh lệch giữa giá trị ghi

nhận ban đầu và giá trị đáo hạn, trừ đi các khoản giảm trừ (trực tiếp hoặc thơng qua việc sử dụng một tài khoản dự phịng) do giảm giá trị

hoặc do khơng thể thu hồi

Phương pháp lãi suất thực tế là phương pháp tính tốn giá trị phân bổ của một hoặc một nhĩm nợ phải trả tài chính và phân bổ thu nhập

lãi hoặc chỉ phí lãi trong kỳ cĩ liên quan Lãi suất thực tế là lãi suất chiết khấu các luồng tiền ước tính sẽ chỉ trả hoặc nhận được trong, tương lai trong suốt vịng đời dự kiến của cơng cụ tài chính hoặc ngắn hơn, nếu cần thiết, trở về giá trị ghỉ sổ hiện tại thuần của nợ phải trả

tài chính

Giá trị ghỉ số ban đầu của nợ phải trả tài chính

“Tại thời điểm ghỉ nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá phát hành cộng các chỉ phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ tài chính đĩ Cơng cụ vốn chủ sở hữu Cơng cụ vốn chủ sở hữu là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích cịn lại về tài sản của Cơng ty sau khi trừ đi tồn bộ nghĩa vụ 20 Bù trừ các cơng cụ tài chính Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên Bảng cân đối kế tốn khi và chỉ khi Cơng ty:

Cĩ quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và

Cĩ dự định thanh tốn trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh tốn nợ phải trả cùng một thời điểm

21 Báo cáo theo bộ phận /

BO phận theo lĩnh vực kinh doanh là một phần cĩ thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ

và cĩ rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh khác

Bộ phận theo khu vực địa lý là một phân cĩ thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cắp sản phẩm, dịch vụ trong

phạm vi một mơi trường kinh tế cụ thể và cĩ rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các mơi trường kinh tế khác 21 - Bên liên quan

Các bên được coi là liên quan nếu một bên cĩ khả năng kiểm sốt hoặc cĩ ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các

chính sách tài chính và hoạt động Các bên cũng được xem là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm sốt chung hay chịu ảnh hưởng đáng

kể chung

Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mồi quan hệ được chú trọng nhiều hơn hình thức pháp lý

v THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TRONG BANG CAN DOI KE TOAN

1 Tiên và các khoản tương đương tiên

Sơ cuơi kỳ Sơ đâu năm

Tiền mặt 2,967,583,162 3,958,621,892

Tiền gửi ngân hàng, 10,365,120,032 13,076,791,743

Trang 13

2 Các khoản đầu tư tài chính

a Chứng khốn kinh doanh

Số cuối kỳ Số đầu năm Giá gốc Dự phịng Giá gốc Dự phịng

Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn 129,660,076,355 (3/750,548/012) 38,894173/012 (3,750,548,012)

Cơng ty CP Dịch vụ viễn thơng và In BD 1,175,000,000 (1.021,000,000) 1,175,000,000 (1,021,000,000)

Cơng ty CP kho vận Miền Nam 16,759,398,012 (2,559,548,012) — 16,759,398,/012 (2.559.548.012)

Tổng cơng (y CP thiết bị điện Việt Nam 71,173,043,343 19,959,775,000

Cơng ty CP Dây cáp điện Việt Nam 29,573,750,000

Tổng cơng ty CP đường sơng Việt Nam 9,978,885,000

Cơng ty CP Sơng Đà 3 1,000,000,000 (170,000,000) 1,000,000,000 (170,000,000)

b Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Số cuối kỳ Số đầu năm - Ngắn hạn Giá gốc Dự phịng Giá gốc Dự phịng

- Tiền gửi cĩ kỳ hạn dưới 12 tháng 100,000,000 23,277,469,998

- Trái phiếu SCI 35,000,000,000 35,000,000,000

¢, Dau tu gĩp vốn vào đơn vị khác ~ Đầu tư vào cơng ty con

+ Đầu tư vào cơng ty CP PTIC - ZTE cơng nghệ viễn thơng

Vốn theo cam kết 47,328,000,000 (chiém 51%)

'Vốn gĩp thực tế 21,702,512,373 (chiếm 72,97%)

+ Đầu tư vào Cơng ty CP Xây lắp Bưu điện Miền trung dưới hình thức mua cổ phiếu phát hành thêm do tăng vốn điều lệ và mua lại cỗ phiếu của cổ đơng nhỏ lẻ, giá trị khoản đầu tư theo mệnh giá là : 5,130,000,000 đ chiếm 51.4%

+ Đầu tư vào Cơng ty CP Xi măng Sơng Đà Yaly: dưới hình thức mua cổ phiếu của cỗ đơng khác, giá trị khoản đầu tư theo mệnh giá là : 28,462,000,000, đồng chiém 63.25%

- Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh

+ Là khoản đầu tư vào Cơng ty Cé phan San xuất Cáp sợi quang VINA - LSC (nay là Cơng ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam Vina - Of)

dưới hình thức mua lại phần vốn của Cơng ty TNHH Cáp (L§C) - LG Internation Corporation (LGI) - Hàn quốc trong Cơng ty Liên

doanh Sản xuất Cáp Quang VINA - LSC và chuyển đổi hình thức thành Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên Giá trị khoản đầu tư giá

gốc tại thời điểm 31/03/2015 là: 14.210.875.000 VND

Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 0110031000001 ngày 16 tháng 6 năm 2008 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội cấp về việc chuyển đổi Cơng ty TNHH Sản xuất cáp sợi quang VINA - LSC thành Cơng ty cổ phần thì vốn điều lệ của Cơng ty là 8.100.000 USD, trong đĩ vốn gĩp của Cơng ty Cổ phan đầu tư và Xây dựng Bưu điện là: 2.025.000 USD (Tương đương 22.275.000.000 VND), chiếm 25% vốn điều lệ, Số cuối kỳ Số đầu năm Giá gốc Dự phịng Giá gốc Dự phịng Cơng ty CP Cáp quang Việt Nam Vina- OFC 21,170,356,078 21,170,356,078 Tổng cộng 21,170,356,078 21,170,356,078 ~ Đầu tư vào đơn vị khác Số cuối kỳ Số đầu năm Giá gốc Dự phịng Giá gốc Dự phịng

Cơng ty CP Cáp quang và Thiết bị Bưu điện 4,930,000,000 4,930,000,000

Quy đầu tư khám phá giá trị ngân hàng Cơng thương 10,000,000,000 10,000,000,000

Trang 14

Bạn Quản lý dự án TP Vinh Tiền cổ tức phải thu BHXH, BHYT Tạm ứng Ký quỹ, ký cược Các đối tượng khác 1,003,544,341 493,000,000 303,397,257 38,738,380,593 743,366,050 6,537,996, 122 1,003,544,341 493,000,000 224,174,700 31,800,374,500 10,136,194,027 Téng cong 47,076,318,313 44,566,487,885 b, Dài hạn:

4 Nợ xấu Số cuối kỳ Số đầu năm

Giá gố Giá trị cĩ thế Giá số Giá trị cĩ thể

~ Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn a Be thu hdi tả gĩc thu hồi

thanh tốn hoặc chưa quá hạn nhưng khĩ cĩ khả năng

thu hồi

5 Hàng tần kho

Hàng mua đang đi trên đường Nguyên liệu, vật liệu Cơng cụ, dụng cụ Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dở dang Thành phẩm Hàng hĩa Cộng

Dự phịng giảm giá hàng tần kho

6 Tài săn đở dang dài hạn:

a Chỉ phí sản xuất kinh doanh đở dang, dài hạn: - Dự án khu đơ thị TP Vinh- Nghệ An+ khác b Xây dựng cơ bản dở dang dài hạn:

- Dự án C30 TP HCM - Dự án của Cơng ty con

7 Tăng giảm Tài sản cố định hữu hình 8, Tăng giãm Tài sẵn cố định vơ hình: 228,717,367,684 258,683,495,687 Số cuối kỳ 14,753,982,521 129,085,102 40,595,063,154 749,237,924 2,043,377,765 58,270,746,466 (4,508,971,284) Số cuối kỳ 32,121,976,148 32,121,976,148 12,645,646,510 5,626,847,962 7,018,798,548 267,005,105,121 306,599,134,758 Số đầu năm 11,698,261,963 69,466,528 42,123,619,997 5,36 1,288, 180 33,235,436,890 93,088,073,558 (4,508,971,284) Số đầu năm 32,072,842,761 32,072,842,761 12,624,197,695 5,626,847,962 6,997,349,733 Chỉ tiêu Chỉ phí Quyền sử: dụng đất Bằng phát minh sáng chế Phần mềm máy ví tính Cong Nguyên giá 1 Số dư đầu năm 2 Số tăng trong năm 8,840,269,300) 8,840,269,300| 0 0| - Mua trong năm bộ doanh nghiệp 0

3 Số giảm trong năm 0|

Trang 15

Giá trị hao mịn luỹ kế 1 Số dư đầu năm 992,412,980 992,4 0 - Khấu hao trong năm ~ Tăng khác 4 Số dư cuối năm Giá trị cịn lại 7,847,856,320 992,412,980) 7,847,856,320|

1 Tại ngày đầu năm

2 Tại ngày cuối năm 7,847,856,320| — 7.847.856.320

Trang 16

~ Cơng cụ dụng cụ xuất dùng và khác 12 Vay và nợ thuê tài chính: a Vay ngắn hạn ~ Vay cá nhân ~ Vay cơng ty chứng khốn SSI ~ Agribank Đà Nẵng - BIDV Gia Lai ~ Techcombank - Vay ngân hàng Agribank CN Thủ Đơ - Nợ dài hạn đến hạn trả 'Tổng cộng b Vay dai hạn: - Vay Ngan hang

13 Trái phiếu phát hành: Khơng cĩ

14 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: “Thuế GTGT phải nộp “Thuế xuất nhập khẩu Thuế TNDN Thuế TNCN “Thuế chuyển quyền sử dụng đất + Thuê đắt “Thuế phí, lệ phí khác Tổng cộng 15 Chỉ phí phải trã: Trích trước chỉ phí cơng trình 16 Phải trả khác a Ngắn hạn: Kinh phí cơng đồn BHXH, BHYT, BHTN Phải trả cỗ phần hĩa Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn Cổ tức lợi nhuận phải trả Các khoản phải trả khác (Chủ nhiệm cơng trình + khác) Tổng cộng b, Dài hạn:

- Tiền ký quỹ, ký cược hồn thành cơng trình

Trang 17

18 Dự phịng phải trả: Khơng cĩ

19, Tài sẵn thuế thu nhập hỗn lại và thuế thu nhập hỗn lại phải trả:

20 Vốn chủ sở hữu:

a Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu: (bảng kèm theo) b, Chỉ tiết vốn gĩp của chủ sở hữu:

- Vốn gĩp của VNPT

- Vốn gĩp của các cỗ đơng khác

Cộng

Số lượng cơ phiêu đăng ký phát hành Số lượng cơ phiêu đã bán ra cơng chúng

- Cổ phiếu phơ thơng

- — Cổ phiễu ưu đãi Số lượng cổ phiêu được mua lại

-_ Cổ phiểu phổ thơng

- Cổ phiểu ưu đãi

Số lượng cổ phiêu đang lưu hành

- _ Cổ phiếu phơ thơng

- Cổ phiểu ưu đãi

21 Nguơn kinh phí : Khơng cĩ

22 Các khoản mục ngồi Bang cân đối kế tốn :

~ Ngoại tệ các loại ( tiên USD) Số cuối kỳ 0 Số cuối kỳ 179,999,990,000 179,999,990,000 Số cuối kỳ —T799.095 17,999,999 17,999,999 17,999,999 17,999,999 Số cuối kỳ 27377 Số đầu năm Số đầu năm 179,999,990,000 179,999,990,000 Số đầu năm 17,999,999 17,999,999 17,999,999 17,999,999 17,999,999 473,94 VI THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOẢN MUC TRINH BAY TRONG BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH 1, Doanh thu

“Tơng Doanh thu

Doanh thu bán hàng thương mại

Doanh thu xây lắp

Doanh thu khác

Cúc khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu thuần 2 Giá vốn

Giá vốn hoạt động thương mại Giá vốn hoạt động xây lắp

Giá vốn hoạt động khác

3 Doanh thu hoạt động tài chính

Trang 18

9, Lợi nhuận từ hoạt động khác 59,722,650,272 (709,420,406)

10, Lợi nhuận trong cơng ty liên kết, liên doanh 232,044,852 241,246,755

11, Lợi nhuận thuần từ hoạt động SKKD 91,932,001 (3,352,493,732)

12, Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 60,046,627,125 (3,820,667,383)

13, Chỉ phí thuế TNDN 11,113,873,868

14, Lợi nhuận sau thuế TNDN 48,932,753,257 (3,820,667,383)

VII NHUNG THONG TIN KHAC

1 Áp dụng qui định kê tốn mới

Ngày 22 tháng 12 năm 2014 Bộ Tài chính đã ban hành Thơng tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn áp dụng chuẩn mực kế tốn quốc tế về

trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh thơng tin đối với cơng cụ tài chính và được áp dụng đễ trình bảy và thuyết minh các cơng cụ tài chính trên Báo cáo tài chính từ năm 2016 trở đi,

“Theo yêu cầu của Thơng tư này Cơng ty cũng đã bổ sung thêm các thuyết minh từ VII.4 đến VII.8 dưới đây

Ngồi ra, Thơng tư này cũng yêu cầu Cơng ty phải xem xét các điều khoản trong cơng cụ tải chính phức hợp để xác định liệu cơng cụ đĩ cĩ bao gồm các thành phần nợ phải trả và thành phần vốn chủ sở hữu hay khơng Phần được phân loại là nợ phải trả được trình bày riêng biệt với phần được phân loại là tài sản tài chính hoặc vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế tốn Yêu cầu của Thơng tư này khơng ảnh

hưởng đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty do Cơng ty chưa phát hành các cơng cụ tài chính phức hợp

2 Giao dịch với các bên liên quan

Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân cĩ liên quan

Các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân cĩ liên quan gồm: Ban Tổng Giám đốc và các thành viên mật thiết trong gia đình các cá

nhân này

Giao dịch với các bên liên quan khác Các bên liên quan khác với Cơng ty gồm:

Tên liên quan Mối quan hệ

Cơng ty Cơ phân PTIC ~ ZTE Cơng nghệ viễn thơng Cơng ty con

Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây lắp Bưu điện Miền Trung Cơng ty con

Cơng ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam Cơng ty liên kết (tỷ lệ sở hữu 25%)

Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ giữa Cơng ty với các bên liên quan khác như sau:

Thu nhập 01/01/2016 đến 31/03/2016

Cơng ty Cỗ phần Đầu tư Xây lắp Bưu điện Miền Trung 0

Cổ tức được chia

Tập đồn BCVT Việt Nam 0

Bù trừ cơng nợ thưởng CBCNV vì sự nghiệp ngành BD 0 Cộng thu nhập 0 Chỉ Phí Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây lắp Bưu điện Miền Trung 0 lãi vay giá trị xây lắp Cộng chi phí 0

Cơng nợ phải thu

Cơng ty CP PTIC-ZTE Cơng nghệ Viễn thơng 52,221,812 52,221,813

~ Phải thu tién ban hang, CCDV 52,221,813 52,221,813

Cơng ty CP Xây lắp Bưu điện Miền trung 493,000,000 428,971,000

~ Phải thu tiền cơng trình 428,971,000 428,971,000

Cộng 545,221,812 481,192,813

Các khoản phải trả

Cơng ty CP PTIC-ZTE Cơng nghệ Viễn thơng 83,194,370 83,194,370

Cơng ty CP XL Bưu điện Miền trung 986,905,982 986,905,982

Cộng 1,070,100,352 1,070,100,352

Giá hàng hĩa và dich vu cung cấp cho các bên liên quan là giá thị trường Việc mua hàng hĩa và dịch vụ từ các bên liên quan được thực hiện theo giá thị trường

Các khoản cơng nợ phải thụ khơng cĩ bảo đảm và sẽ được thanh tốn bằng tiền Khơng cĩ khoản dự phịng phải thu khĩ đồi nào được lập cho các khoản nợ phải thu từ các bên liên quan

Trang 19

3 Thơng tin về bộ phận

Thơng tin bộ phận được trình bày theo lĩnh vực kinh doanh và khu vực địa lý Báo cáo bộ phận chính yếu là theo lĩnh vực kinh Lĩnh vực kinh doanh:

Cơng ty cĩ các lĩnh vực kinh doanh chính như sau:

- Lĩnh vực xây lắp: Là hoạt động về xây lắp các cơng trình

- Lĩnh vực kinh doanh thương mại: kinh doanh thiết bi viễn thơng

Thơng tin về kết quả kinh doanh, tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác và giá trị các khoản chỉ phí lớn khơng bằng tiền của bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh của Cơng ty như sau:

Năm 2015 ¬ 5 Xây dựng Thươngmại Dịch vụ+ khác Cộng

Doanh:thy:thuin ve ban Hàng: Vã:etwig: cập, 16,663,226,383 78,037,307,571 302,753,891 95,003,287,845

dich vu ra bén ngoai

Các khoản giảm trừ Doanh thu 8,740,806 Tơng doanh thu thuân vê bán hàng và cung

cấp DV 16,654/485,577 78,037,307,571 302,753,891 94,994,547,039 Chi phí KD theo bộ phận 19491851293 733/1936/312 117,872,119 92,981,660,024 Kết quả KD theo bộ phận (2,837,365,816) 4,665,371,059 ‘184,881,772 2,012,887,015 Các chỉ phí khơng phân bổ theo bộ phận (5,201,550,000) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (3,188,662,985) Doanh thu hoạt động tài chính 7,356,811,730 Chỉ phí tài chính (4,076,216,744) Thu nhập khác 60,868,618,748 Chi phi khác (1,145,968,476) Lợi nhuận trong cơng ty liên kết, liên doanh 232,044,852 Chỉ phí thuế TNDN hiện hành (11,113,873,868)

Chỉ phí thuê TNDN hỗn lại

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 48,932,753,257 Khu vực địa lý Tồn bộ hoạt động của Cơng ty chỉ diễn ra trên lãnh thỏ Việt Nam 4 Giá trị hợp lý của tài sẵn và nợ phải trã tài chính Giá trị số sách

Tài sẵn tài chính Số cuối kỳ Số đầu năm

Tiền và các khoản tương đương tiền : 22,832,703,194 „703, 20,978,770,350 .978,770,

Đầu tư ngắn hạn, dài hạn 197,653,538,754 129,539,406,224 Phải thu khách hàng 181,641,049,371 222,438,617,236 Cong 402,127,291,319 372,956,793,810 Nợ phải trả tài chính Vay và nợ 168,391,953,736 127,091,365,019 Phải trả người bán 60,264,189,315 67,679,795,084 chỉ phí phải trả 6,860,683,403 , 5,515,343,491 Cộng 235,516,826,454 200,286,503,594

Giá trị hợp lý của các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được phản ánh theo giá trị mà cơng cụ tài chính cĩ thê được

Cơng ty sử dụng phương pháp và giả định sau để ước tính giá trị hợp lý:

5 ¡ hợp lý của tiền mặt, tiền gửi ngân hàng ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng, phải trả cho người bán và nợ

phải trả ngắn hạn khác tương đương giá trị số sách của các khoản mục này do những cơng cụ này cĩ kỳ hạn ngắn

Giá trị hợp lý của các khoản phải thu và cho vay cĩ lãi suất cố định hoặc thay đổi được đánh giá dựa trên các thơng tin

như lãi suất, rồi ro, khả năng trả nợ và tính chất rủi ro liên quan đến khoản nợ Trên cơ sở đánh giá này Cơng ty ước tính dự phịng cho phần cĩ khả năng khơng thu hồi được

: Giá trị hợp lý của các tài sản tài chính sẵn sàng để bán được niêm yết trên thị trường chứng khốn là giá eơng bố giao

dịch tại ngày kết thúc năm tài chính Giá trị hợp lý của các tài sản tài chính sẵn sàng để bán chưa niêm yết được ước tính bằng,

các phương pháp định giá phù hợp

Trang 20

5 Rủi ro tín dụng

Rai ro tín dụng là rủi ro mà một bên tham gia trong hợp đồng khơng cĩ khả năng thực hiện được nghĩa vụ của mình dẫn đến tổn

thất về tài chính cho Cơng ty

Cơng ty cĩ các rủi ro tín dụng từ các hoạt động kinh doanh (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng) và hoạt động tài

chính (tiền gửi ngân hàng, cho vay và các cơng cụ tài chính khác)

Phải thu khách hàng

Cơng ty giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng cách chỉ giao dịch với các đơn vị cĩ khả năng tài chính tốt, nhân viên kế tốn cơng nợ thường xuyên theo dõi nợ phải thu để đơn đốc thu hồi Trên cơ sở này và khoản phải thu của Cơng ty liên quan đến nhiều khách

hàng khác nhau nên rủi ro tín dụng khơng tập trung vào một khách hàng nhất định

Tiền gửi ngân hàng

Phần lớn tiền gửi ngân hàng của Cơng ty được gửi tại các ngân hàng lớn, cĩ uy tín ở Việt Nam Cơng ty nhận thầy mức độ tập

trung rủi ro tín dụng đối với tiền gửi ngân hàng là thấp Các khộn cho vay

Cơng ty cho các cơng ty con và các thành viên quản lý chủ chốt vay tiền Cơng ty đánh giá các khoản co vay này đều trong hạn

và khơng bị suy giảm vì liên quan đến các đơn vị cĩ uy tín và cĩ khả năng thanh tốn tốt

6 Rủi ro thanh khoản

Rủi ro thanh khoản là rủi ro Cơng ty gặp khĩ khăn khi thực hiện nghĩa vụ tài chính do thiếu tiền

Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm cao nhất trong quản lý rủi ro thanh khoản Rủi ro thanh khoản của Cơng ty chủ yếu phát

sinh từ việc các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính cĩ các thời điểm đáo hạn lệch nhau

Thời hạn thanh tốn của các khoản nợ phải trả tài chính dựa trên các khoản thanh tốn dự kiến theo hợp đồng chưa được chiết

khâu như sau: Dưới 1 năm Trên 1 - 5 năm Trén 5 năm Cong Số cuối kỳ Vay và nợ 167082355736 — 1,309,598,000 - 168,391,953,736 Phải trả người bán và phải trả khác 59,164,189,315 1,100,000,000 - 60,264,189,315 Chỉ phí phải trả 6,860,683,403 = 6,860,683,403 Cong 233,107228,454 — 2,409,598,000 235,516,826,454 Số đầu năm Vay và nợ 126,771,767,019 319,598,000 - 127,091/365,019 Phải trả người bán 67,679,795,084 - 67,679,795,084 Chỉ phí phải trả 1029325878 — 4.486,017/613 — 5,515343491 Cơng 195,480,887,981 — 4,805,615,613 200,286,503,594

Cơng ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp Cơng ty cĩ khả năng thanh tốn các khoản nợ đến hạn từ

dịng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn

1 Rủi ro thị trường

Rủi ro thị trường là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiền trong tương lai của cơng cụ tài chính sẽ biến động theo những,

Cơng ty khơng thực hiện phân tích độ nhạy đối với các rủi ro này vì tại ngày lập báo cáo tài chính các thay đổi là khơng đáng kể

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10,000 VND

vill CAC SU KIEN HOAC GIAO DICH TRONG YEU TRONG KY KE TOAN

Các sự kiện

IX GIAI TRINH CHENH KECH KET QUA KINH DOANH

Cơng ty CP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện (PTIC) xin giải trình chênh lệch kết quả SXKD quy 1/2016 (loi nhuận sau thuế

của cơng ty mẹ là: 48,702,272,180 đồng) chênh lệch hơn 10% so với cùng kỳ quý 1/2015 (Lợi nhuận: -3,820,667,383 đồng) như Nguyên nhân:

Trong quý I năm 2016 cơng ty hồn thành việc chuyển nhượng tài sản gắn liền trên đất tại khu đất thơn Pháp Vân, phường

Hồng Liệt, quận Hồng Mai, TP.Hà Nội với giá bán 72,500,000,000 đồng (sau thuế); do vậy, lợi nhuận sau thuế tăng hơn so với cùng kỳ năm 2015

Ha N6i, ngayL3thang4 nam 2016

Ngày đăng: 29/10/2017, 23:34

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT (Trang 2)
3. Tài sản cố định vơ hình 227 | V8 _7,826,257,283 |_ 7,847,856,320 | - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
3. Tài sản cố định vơ hình 227 | V8 _7,826,257,283 |_ 7,847,856,320 | (Trang 3)
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐÐ 432 T_ - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐÐ 432 T_ (Trang 4)
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tải chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên Bảng cân đối kế tốn khi và chỉ khi - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
c tài sản tài chính và nợ phải trả tải chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên Bảng cân đối kế tốn khi và chỉ khi (Trang 12)
22. Các khoản mục ngồi Bảng cân đối kế tốn : - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
22. Các khoản mục ngồi Bảng cân đối kế tốn : (Trang 17)
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu: (bảng kèm theo) b,  Chỉ  tiết  vốn  gĩp  của  chủ  sở  hữu:  - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu: (bảng kèm theo) b, Chỉ tiết vốn gĩp của chủ sở hữu: (Trang 17)
hưởng đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty do Cơng ty chưa phát hành các cơng cụ tài chính phức hợp - Bao cao tai chinh Quy I nam 2016
h ưởng đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty do Cơng ty chưa phát hành các cơng cụ tài chính phức hợp (Trang 18)