de thi hki lich su 6 thcs thong nhat 1514 tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về tất cả...
Phòng GD& ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Bàn Long Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008- 2009 MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành độc lập? (2.5 điểm) Câu 2: Cho biết tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII- IX. Các cuộc khởi nghĩa đó nói lên điều gì? (2.0 điểm) Câu 3: Em hãy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí. (3.5 điểm) Câu 4: Sau khi khởi nghĩa thắng lợi, Lý Bí đã làm gì? Em có suy nghĩ gì về việc đặt tên nước là Vạn Xuân? (2.0 điểm) ----------------------------------------------Hết ------------------------------------------------------- Phòng GD& ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Bàn Long Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ- LỚP 6 HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2008- 2009 Câu 1: (2.5 điểm) -Trưng Trắc được suy tôn làm vua, lấy hiệu là Trưng Vương, đóng đô ở Mê Linh. (0.75 điểm) -Phong chức tước cho người có công . (0.5 điểm) -Lập lại chính quyền tự chủ. (0.5 điểm) -Lạc tướng vẫn cai quản các huyện. (0.25 điểm) -Xá thuế hai năm liền cho dân, luật pháp hà khắc cùng các thứ lao dịch của chính quyền đô hộ cũ đều bị bãi bỏ. (0.5 điểm) Câu 2: (2.0 điểm) -Tên các cuộc khởi nghĩa trong các thế kỉ VII- IX: +Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722) (0.25 điểm) +Khởi nghĩa Phùng Hưng (trong khoảng 776-791) (0.25 điểm) -Ý nghĩa: +Giáng một đòn mạnh vào ách thống trị của nhà Đường. (0.5 điểm) +Thể hiện truyền thống đấu tranh kiên cường của nhân dân, khẳng định lòng yêu nước, khát vọng và ý chí độc lập tự do của dân tộc. (1.0 điểm) Câu 3: (3.5 điểm) -Mùa xuân năm 542 Lý Bí phất cờ khởi nghĩa tại Thái Bình, hào kiệt khắp nơi hưởng ứng. (0.5 điểm) -Gần ba tháng nghĩa quân làm chủ hết quận, huyện àTiêu Tư bỏ Long Biên chạy về Trung Quốc. (1.0 điểm) -Tháng 4/ 542 nhà Lương đàn áp ànghĩa quân chủ động kéo lên phía Bắc àđánh bại quân Lương, giải phóng Hoàng Châu. (1.0 điểm) -Đầu năm 543 quân Lương tấn công lần 2 àta đánh chúng ở Hợp Phố àquân Lương thất bại.(1.0 điểm) Câu 4: (2.0 điểm) -Những việc Lý Bí đã làm sau khi giành thắng lợi: +Mùa xuân 544, Lý Bí lên ngôi vua (Lý Nam Đế), đặt tên nước là Vạn Xuân, đặt niên hiệu là Thiên Đức, đóng đô ở cửa sông Tô Lịch. (1.0 điểm) +Thành lập triều đình gồm 2 ban: (0.5 điểm) Văn: Tinh Thiều Võ: Phạm Tu -Đặt tên nước là Vạn Xuân với mong muốn đất nước mãi mãi tự do, tươi đẹp như vạn mùa xuân. (0.5 điểm) onthionline.net Trường THCS Thống Nhất Họ tờn:……………… Lớp: …………… ĐỀ KIỂM TRA Học kỳ I - năm học 2008 - 2009 Môn LỊCH SỬ lớp Thời gian: 45 phỳt Cõu 1: Trắc nghiệm (1 điểm): Hóy khoanh trũn vào đáp án vào chữ đầu câu trả lời em cho a Chủ nụ nụ lệ hai giai cấp chớnh của: A Xó hội chiếm hữu nụ lệ B Xó hội tư chủ nghĩa C Xó hội nguyờn thủy D Xó hội phong kiến b Thị tộc mẫu hệ tổ chức bởi: A Những người cựng dũng mỏu, họ hàng sống với B Sống ổn định lõu dài số nơi C Tụn người mẹ lớn tuổi, cú uy tớn lờn làm chủ D Cả ba dấu hiệu trờn Cõu (2 điểm): Hóy nối tờn nước ứng với tờn cỏc thành tựu văn húa cổ đại đây: - Kim tự thỏp - Hi Lạp - Vườn treo Ba – bi – lon - Rụ – ma - Tượng lực sĩ nộm đĩa - Ai Cập - Đấu trường Cụ – li - dờ - Lưỡng Hà Câu (3 điểm): Điền cỏc từ: mài đá (1), thị tộc mẫu hệ (2), đồ gốm (3), chăn nuụi trồng trọt (4), đồ trang sức (5), vẽ (6), cuốc đá vào chỗ trống cho hợp lý Đến thời Hũa Bỡnh - Bắc Sơn, người ta biết…… để làm cụng cụ rỡu, bụn, chày, sau biết chế tạo…… để làm đồ đựng, đun nấu Ngoài săn bắt hỏi lượm người ta cũn biết……Những người cựng dũng mỏu, sống chung với tụn người mẹ lớn lờn làm chủ Đó chế độ… Người nguyờn thủy biết … trờn vỏch đá, hang động hỡnh mụ tả sống tinh thần mỡnh Họ dựng ……làm đẹp cho mỡnh Họ chụn theo người chết….vỡ tin người chết sống giới khỏc phải lao động Câu (4 điểm): Hóy lập bảng túm tắt cỏc giai đoạn phỏt triển người nguyờn thủy nước ta theo mẫu sau: Các giai đoạn phát Thời gian xuất Địa điểm tỡm thấy Công cụ lao động triển Người tối cổ Người tinh khụn giai đoạn đầu onthionline.net Người tinh khụn giai đoạn phỏt triển Kiểm Tra Học Kì Môn Lịch Sử 6 ThờiGian:45phúc ĐỀ 1: Câu 1: Các quốc gia cồ đại phương tây gồm có những quốc gia lớn nào.{1đ} Câu 2 Văn hóa cổ đại phương đông đã phát hiện ra những gì {2,5đ} Câu3 : Nhà nước văn lang ra đời trong hoàn cảnh nào 3,5đ} Câu 4: Đời song tinh thần của cư dân lang có gì mới.{3đ} ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Kiêm tra học kì I Môn Lịch sử 6: Thời Gian:45phút Đề 2: Câu1: Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm những quốc gia nào.{1đ} Câu2:Văn hóa cổ đại phương đông gồm những quốc gia lớn nào.{2,5đ} Câu 3: Nước Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào {3,5đ} Câu4: Đời sống tinh thần của Văn lang có gì mới.{3đ} ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ I:sử6 Câu1:Hy lạp,Rô Ma. Câu2: -Chử tượng hình -Làm đồng hồ đo thời gian -Tìm ra hình học số phi -Công trình kiến trúc đồ sộ Cẩu3: Dân ra tập trung đông các dòng sông và sản xuất tập trung,xã hội tập trung nghèo giàu. -Lũ lục mất mùa cần có người chỉ huy -Từ đó văn lang ra đời. Câu4: Tổ chức xã hội vui chơi -Đua thuyền giả gạo -Tín ngưỡng thời mặt trăng mặt trời, thần nước thần …… Đáp Án Đề 2: Câu1:Trung Quốc Ấn Độ ,Lưỡng Hà. Câu2:Sáng tạo ra chữ a,b,c,tìm ra toán học,vật lí học… -Tìm ra chữ số a,b.,c,.có những công trin2h kiến trúc đồ sộ Câu3:Vua Hùng ham chơi không lo cho đất nước -Lũ lục mất mùa thường xuyên -Lược-Quân Tần sang xâm lược -Bầu Thục phán đánh đuổi quân tần,lên ngôi tự xưng An Dương Vương,đặt tên nước là Âu Lạc. Câu4: tổ chức lễ hội vui chơi :Đua thuyền giả gạo. -Tín ngưỡng thời mặt trăng,mặt trời,thần nước thần sông. PHỊNG GD & ĐT NHA TRANG ĐỀ KIỂM HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG: THCS NGUYỄN KHUYẾN MƠN: LỊCH SỬ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Thời gian 10 phút) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào ơ mà em lựa chọn. Câu 1: Cuộc cách mạng Tư sản đầu tiên trên thế giới diễn ra ở đâu: A. Hà Lan C. Pháp B. Anh D. Mỹ Câu 2: Lí do quan trọng khiến Đơng Nam Á trở thành đối tượng để thực dân Phương Tây đẩy mạnh xâm lược là: A. Có vị trí chiến lược quan trọng và giàu tài ngun B. Đáp ứng nhu cầu về thị trường của các nước đế quốc C. Chế độ phong kiến đang lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng D. Là khu vực đơng dân Câu 3: Ngày nay hằng năm, chúng ta kỉ niệm cách mạng Xã hội Chủ nghĩa tháng Mười Nga vào ngày nào? A. 24/10 C.7/11 B. 9/10 D.25/10 Câu 4: Mâu thuẩn giữa các nước đế quốc dẫn đến hình thành 2 khối qn sự đối địch nhau. Hãy điền tên những nước thuộc hai khối đó vào chỗ chấm. Khối liên minh gồm: Khối hiệp ước: ……………………………… ………………………………. Câu 5 (1điểm): Hãy nối thời gian ở cột A với những sự kiện ở cột B sao cho đúng: Thời gian(A) Sự kiện (B) A. 28-7-1914 B.1-8-1914 C.3-8-1814 D.4-8-1914 1. Đức tun chiến với Nga 2. Đức tun chiến với Pháp 3. Áo-Hung tun chiến với Xéc-bi 4. Anh tun chiến với Đức Kết quả: A … B … C … D … II. PHẦN T Ự LUẬN KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Trình bày diễn biến, kết quả của cuộc cách mạng Tháng Hai và Tháng Mười ở Nga năm 1917? Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga Câu 2. (2 điểm) Tình hình kinh tế, chính trò nước Anh cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX? Vì sao Anh được gọi là “Đế quốc thực dân” Câu 3. (1 điểm) So sánh những điểm khác nhau của Chính sách Cộng sản thời chiến và Chính sách kinh tế mới. A/ MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Tồng cộng TN TL TN TL TN TL 1. Những cuộc cách mạng Tư sản đầu tiên Câu 1 0,5đ 1 câu 0,5đ 2. Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu TK XX Câu 2 0,5đ 1 câu 0,5đ 3. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 Câu 3 0,5đ Câu 6 4 đ 2 câu 4,5 đ 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 Câu 4 0,5đ 1 câu 0,5 đ 5. Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 Câu 5 1,0đ 1 câu 1,0đ 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ… Câu 7 2,0đ 1 câu 2,0 đ 7. Liên Xô xây dựng CNXH Câu 8 1,0đ 1 câu 1,0 đ Tổng câu Tổng điểm 5 câu 3,0đ 2 câu 6,0đ 1 câu 1,0đ 8 câu 10đ B/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: A. Hà Lan Câu 2: A. Có vị trí chiến lược quan trọng và giàu tài nguyên Câu 3: C.7/11 Câu 4: Mâu thuẩn giữa các nước đế quốc dẫn dến hình thành hai khối quân sự đối địch nhau. Hãy điền tên những nước thuộc hai khối đó vào chỗ chấm. Khối Liên minh gồm: Khối Hiệp ước: Đức, Áo-Hung, Italia Anh, Pháp, Nga Câu 5 : A 3 ; B 1 ; C 2 ; D 4 I. PHẦN T Ự LUẬN : (7đ) Câu 1: Trình bày diễn biến, kết quả của cuộc cách mạng Tháng Hai và Tháng Mười ở Nga năm 1917? Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga • Diễn biến, kết quả cuộc CM tháng Hai năm 1917: - Diễn biến: + 23 – 2 (8-3) 9 vạn nữ công nhân ở thành phố Pê-tơ-rô-grat xuống đường bãi công, biểu tình + 26-2 (11-3) chuyển thành tổng bãi công + 27-2 (12-3) từ tổng bãi công chuyển thành khởi nghĩa vũ trang - Kết quả: Đã lật đổ chế độ Nga hoàng, quyền lực chuyển sang Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản Nga và các Xô - viết của công – nông – binh, thực hiện thành công một phần của nhiệm vụ cách mạng tư sản. • * Diễn biến, kết quả cuộc CM tháng Mười năm 1917: - Diễn biến: Sau một thời gian chuẩn bị, đêm 24-10 (6-11), Lê-nin đến điện Xmơ-nưi trực tiếp chỉ huy cuộc khởi nghĩa, giành chính quyền về tay nhân dân. Cũng trong đêm đó, qn khởi nghĩa đã chiếm được tồn bộ Pê-tơ-rơ-grat, sau đó bao vây cung điện Mùa Đơng- nơi ẩn náu cuối cùng của chính phủ Tư sản. Đến đêm 25-10 (7-11) tồn bộ Cung điện Mùa Đơng bị chiếm, các bộ trưởng của Chính phủ tư sản bị bắt. Chính phủ lâm thời tư sản đến MA TRẬN ĐỀ LỊCH SỬ 7 KIỂM TRA HỌC KÌ I Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Lịch sử thế giới trung đại C1a: 0,25đ 1đ 1b:0,25đ 1c:0,25đ 1d:0,25đ Buổi đầu độc lập thời Ngô ,Đinh,Tiền Lê C2: 1d:0,25đ 1đ 2b:0,25đ 3a:0,25đ 4c:0,25đ Nước Đại Việt thời Lý C1 ý2: 0,5đ C1 ý1: 1,5đ C4 ý2:0,25đ C2: 2đ 4,25đ Nước Đại Việt thời Trần. C3: 0,5đ C4 ý1:0,25đ 0,75đ C3: 3đ 3đ Tổng cộng 1,5đ 0,5đ 1đ 1,5đ 0,5đ 5đ 10đ Trường THCS Lê Hồng Phong Lớp: 7/ Họ & tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch sử 7 Ngày kiểm tra: . Điểm Chữ kí GT ĐỀ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ). Câu 1. Hãy chọn và khoanh vào chữ trước ý đúng nhất.(1đ) a/ Giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Phương Đông là: A Chủ nô và nô lệ. B Địa chủ và nông dân lĩnh canh C Lãnh chúa và nông nô. D Quí tộc và nông dân b/ Nguyên nhân cơ bản dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí là: A Do nhu cầu phát triển của sản xuất B Cần nhiều nguyên liệu, vàng bạc. C Cần thị trường mới. D Cả A,B,C. c/ Quê hương của phong trào văn hoá phục hưng là. A Nước Đức B Nước Anh C Nước Ý D Nước pháp d/ Xã hội Trung Quốc phát triển thịnh vượng dưới thời: A Tống ,Nguyên B Tần ,Hán C Minh ,Thanh D Đường Câu 2 Hãy nối mốc thời gian và sự kiện cho phù hợp.(1đ) 1 1054 A Đinh Bô Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân. 1…. 2 981 B Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn. 2…. 3 968 C Cuộc kháng chiến chống Tống của Lý Thường Kiệt. 3… 4 1075-1077 D Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt. 4…. Câu 3 Hãy điền vào chỗ trống cho phù hợp.(0,5đ) Trước thế giặc mạnh, tàn bạo, vua Trần lo lắng hỏi ý kiến Thái sư Trần Thủ Độ. Ông trả lời: “………… ………………………………………………………………………………….” Câu 4 : Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông sau.(0,5đ) 8/1288 chiến thắng Bạch Đằng đánh bại quân Nguyên lần thứ ba. Những tấm gương tiêu biểu chống Tống của nhà Lý: Lý Thường Kiệt,Tông Đản, Lý Kế Nguyên PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ) Câu 1:(2 đ) Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Nêu nhận xét? Câu 2:(2đ) Câu 3:(3đ) Trình bày cách đánh địch độc đáo của Lí Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chốngTống (1075-1077) ? Trình bày nguyên nhân thắng lợi,Ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mông Nguyên? 24 lộ, phủ ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM LỊCH SỬ 7 Phần I.Trắc nhiệm (3đ) Câu 1: (1đ) Khoanh đúng mỗi câu 0,25đ Câu a Câu b Câu c Câu d B D C D Câu 2(1đ) Nối đúng mỗi câu 0,25đ. 1 D , 2 B , 3 A , 4 C Câu 3: (0,5đ) “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” Câu 4 (0,5đ) Điền đúng mỗi ý 0,25đ ; Ý1: S ;Ý 2: Đ Phần II. (7đ) Câu 1: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý đúng (1,5đ); Nhận xét có những điểm tích cực (0,5đ) Trung ương: Địa phương Câu 2: (2đ) -Tấn công trước để tự vệ. - Đọc bài thơ thần. - Kết thúc chiến tranh bằng cách giảng hoà… Câu 3: (3đ). * Nguyên nhân (1,5đ) - Sự tham gia tích cực, chủ động của các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc. - Sự chuẩn bị kháng chiến chu đáo của nhà Trần. - Tinh thần hy sinh, ý chí quyết chiến của quân và dân nhà Trần. - Đường lối kháng chiến đúng đắn. * Ý nghĩa (1,5đ) - Đập tan ý chí xâm lược của quân Nguyên. - Bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thỗ. - Khẳng định sức mạnh Đại việt, nêu cao lòng tự hào dân tộc, củng cố niềm tin cho nhân dân. - Góp phần xây dựng truyền thống quân sự của nước ta. - Để lại bài học quý giá về công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước - Góp phần ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác. Q. văn Q. võ Huyện Hương, xã Hương, xã Vua Quan đại thần BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG THCS P4 TPST Họ tên:……………… Ngày……. Tháng 12 Năm 2010 Lớp: ……… THI HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: LỊCH SỬ 9. THỜI GIAN: 45’ Điểm Nhận xét Chữ kí Giám khảo Chữ kí Giám thị A/ TRẮC NGHIỆM (3Đ) Câu 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất (1đ) a/ Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chiến lược phát triển kinh tế của Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ C. Công- nông- thương D. Công nghiệp truyền thống b/ Nguyên nhân chính đưa đến sự ra đời của Liên minh phòng thủ VACSAVA là: A. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu. B. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN. C. Để đối phó với âm mưu gây chiến của Mĩ và khối NATO. D. Để đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu. c/ Quốc gia giành độc lập vào tháng 8/1945 cùng thời gian với Việt Nam là: A. Lào B. Inđônêxia C. Malaixia D. Philippin d/ Ngày 8/8/1967, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập với sự tham gia của 5 nước nào? A. Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo, Thái Lan . B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào, Campuchia, Xingapo. C. Inđônêxia, Xingapo, Việt Nam, Philippin, Malaixia D. Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Thái Lan, Lào. Câu 2: Hãy chọn những sự kiện ở cột B sao cho phù hợp với cột A (1đ) A B Ghép 1/ 1959 - 1978 2/ 12/1978 3/ 1992 4/ 1994 a/ ASEAN thành lập khu vực mậu dịch tự do. b/ Trật tự thế giới mới được hình thành. c/ Thành lập tổ chức Liên Hiệp Quốc. d/ Trung Quốc đề ra đuờng lối cải cách- mở cửa. e/ ASEAN lập diễn đàn khu vực (ARF). g/ Các nước Đông Nam Á giành độc lập. h/ Trung Quốc lâm vào tình trạng biến động. 1 + 2 + 3 + 4 + Câu 3: Hãy đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai những câu sau đây (1đ) Nội dung Đúng Sai 1/ Sau Chiến tranh thế giới hai, Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. 2/ Mĩ là nơi khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần thứ hai. 3/ Hội nghị Ianta với sự tham dự của 3 cường quốc là Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. 4/ Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc vào tháng 9/1997. B/ TỰ LUẬN (7Đ) Câu 4: Công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã diễn ra như thế nào? Kết quả ra sao? (2đ) Câu 5: Trình bày hoàn cảnh ra dời, mục tiêu hoạt động và nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? (2đ) Câu 6: Hãy nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? Tại sao xu thế hợp tác vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc? (3đ) Bài làm ĐÁP ÁN SỬ 9 A/ Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1: a/ A b/ C c/ B d/ A Câu 2: 1h 2d 3 a 4e Câu 3: 1 đúng 2 đúng 3 sai 4 sai B/ Tự luận: Câu 4: - Tháng 3/ 1985 Goocbachôp lên nắm quyền, đề ra đường lối cải tổ. (0,25đ) - Do không chuẩn bị chu đáo, thiếu đường lối chiến lược nên thất bại. Đất nước càng lún sâu vào khủng hoảng, rối loạn. (0,25đ) - 19/8/1991 ...onthionline.net Người tinh khụn giai đoạn phỏt triển