1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Bao cao tai chinh hop nhat 2011

33 99 0
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 18,42 MB

Nội dung

Bao cao tai chinh hop nhat 2011 tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về tất cả các lĩnh...

Trang 1

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Trang 2

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Hà Nội

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP MỤC LỤC

Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc Báo cáo kiểm toán

Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán Bảng cân đối kế toán hợp nhất

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất Báo cáo lưu chuyền tiền tệ hợp nhất

Trang 3

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

BAO CAO CUA BAN TONG GIAM DOC

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển nguồn nhân lực LOD (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm tài chính kết thúc tại ngày 3 I tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập

KHÁI QT VÈ CƠNG TY

Cơng ty Cổ phần Phát triển nguồn nhân lực LOD được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103009412 ngày 03 tháng 10 năm 2005 các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi từ lần thứ 01 đến lần thứ 06 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp

Vốn điều lệ hiện nay của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 40.937.910.000 đồng Hoạt động chính của Công ty trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 bao gồm:

- — Kinh doanh tòa nhà cho thuê văn phòng;

- — Xuất khẩu lao động; - — Giới thiệu việc làm

Ngoài ra, Công ty không có hoạt động nào khác làm thay đổi chức năng kinh doanh đã được cấp phép Trụ sở chính của Công ty đặt tại số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HOP NHAT VA KET QUA HOAT DONG KINH DOANH HOP NHAT Tinh hinh tai chinh hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 và kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bảy trong Báo cáo tài chính hợp nhất đính

kèm báo cáo này (từ trang 07 đến trang 32)

CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KÉT THÚC NĂM TÀI CHÍNH

Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 3l tháng 12 năm 2011 cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài chính hợp nhất

HOI DONG QUAN TRI

Các thành viên của Hội đồng quản trị trong năm và đến thời điểm lập báo cáo này gồm: Bà Đặng Thu Hà Chủ tịch Bồ nhiệm ngày 08 thang 4 nam 2011 Ơng Vũ Cơng Bình Chủ tịch Miễn nhiệm ngày 08 thang 4 nam 2011 Ông Vũ Công Bình Ủy viên

Bà Cao Thị Vũ Hương Phó Chủ tịch

Ông Lê Nhật Tân Ủy viên

Ông Nguyễn Đức Thanh Ủy viên

Trang 4

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLUCLOD -

So 38 duong Nguyén Phong Sac (kéo dai), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Báo cáo của Ban Tông Giám đôc (tiêp theo)

BAN TONG GIAM DOC VA KE TOAN TRUONG

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong năm và đến thời điểm lập báo cáo này gồm: Ơng Vũ Cơng Bình Tổng Giám đốc

Bà Cao Thị Vũ Hương Phó Tổng Giám đốc

Bà Hà Minh Nhật Phó Tổng Giám đốc Bồ nhiệm ngày 07 tháng 01 năm 201 1

và miễn nhiệm ngày lễ tháng I:8ãm 2011

Ông Nguyễn Quốc Sự Phó Tổng Giám đốc Miễn nhiệm ngày 30 tháng 6 năm 201 1 Ông Lê Nhật Tân Phó Tổng Giám đốc

Bà Trần Thị Câm Lan Kế toán trưởng Bồ nhiệm ngày 15 tháng 6 năm 201 1 Bà Nguyễn Thị Huyền Kế toán trưởng Miễn nhiệm ngày 15 tháng 6 năm 201 I KIEM TOÁN VIÊN

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

CÔNG BÓ TRÁCH NHIỆM CUA BAN TONG GIAM DOC DOI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HOP NHAT

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung

thực, hợp lý tình hình tài chính hợp nhát, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển

tiền tệ hợp nhất của Công ty trong năm Trong quá trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

- _ Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

- _ Đưa ra các đánh giá, dự đoán hợp lý và thận trọng;

- Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình trong Báo cáo tài chính hợp nhất;

- _ Lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế

toán và các quy định có liên quan hiện hành;

- _ Lập Báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thé cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh

Trang 5

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo đài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc (tiếp theo)

Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý

tình hình tài chính hợp nhất của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyền tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các

chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và tuân thủ các quy định pháp lý có liên

quan

Hà Nội, ngày 30 háng 3 năm 2012

L] Tên Tổng Giám đốc -

Trang 6

a CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN NAM VIỆT

Jas NAM VIET AUDITING AND ACCOUNTING FINANCIAL CONSULTING SERVICES CO., LTD

AASCN

Số :/0!2012/BCKT-AASCN

BAO CAO KIEM TOAN

về Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Công ty Cô phân Phát triên nguồn nhân luc LOD

Kính gửi: HỘI DONG QUAN TRI VA BAN TONG GIAM DOC

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Phát triển nguồn nhân lực LOD được lập ngày 24 tháng 3 năm 2012 bao gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 3l tháng 12 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyên tiền tệ hợp nhất và Bản thuyết tỉnh Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được trình bày từ trang 07 đến trang 32 kèm theo

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng

toi

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 thang 12 năm 2010 được kiểm tốn bởi Cơng ty TNHH Kiêm toán Việt Anh chi nhánh Hải Phòng với ý kiên ngoại trừ

Cơ sở ý kiến mea

Zia

=

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam Các chuân mực này yêu cầu cơng việc kiểm tốn phải được lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài chính hợp nhất không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo cáo tài chính hợp nhất; đánh giá việc tuân thủ các hie mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Tổng Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát Báo cáo tài chính hợp nhất Chúng tôi cho rằng công việc kiểm tốn của chúng tơi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến kiểm toán

Những vẫn để ảnh hưởng đến ý kiên của kiêm toán viên

e - Đến thời điểm phát hành báo cáo kiểm toán này, chúng tôi chưa thu thập đầy đủ tài liệu liên quan (biên bản đối chiếu công nợ, chứng từ thanh toán từ phía nước ngoài ) đến các khoản mục công nợ “Phải thu khách hàng ”, “ Trả trước cho người bán”, “ Phải trả người bán”, “ Phải thu khác”, * Phải trả khác ” của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Do vậy, chúng tôi không đưa ra ý kiến nhận xét về tính đầy đủ, tính giá trị và tính trình bày của các khoản mục này, cũng như sự ảnh hưởng (nêu có) của chúng tới các khoản mục khác được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc tại ngày 3l tháng 12 năm 2011

e Đến thời điểm phát hành báo cáo kiểm toán này, chúng tôi chưa thu thập đầy đủ tài liệu có liên quan

(hợp đồng xuất khẩu lao động, quy định về thanh toán phí, danh sách lao động đang trong thời hạn

của hợp đồng xuất khẩu lao động, danh sách lao động đã hết thời hạn của hợp đồng xuất khâu lao động ) đến các khoản khách hàng sử dụng dịch vụ xuất khẩu lao động đã thanh toán cho Công ty đang được phản ánh tại khoản mục “Doanh thu chưa thực hiện” dư tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 51.935.609.777 VND và khoản mục “Các khoản phải trả, phải nộp khác” dư tại ngày 3l tháng 12 năm 2011 là 100.780.672.149 VND trên Bảng cân đối kế toán Do vậy, chúng tôi không đưa ra ý kiến về tính đầy đủ, tính giá trị và tính trình bày của các khoản mục này cũng như sự ảnh hưởng (nếu có) của chúng tới các khoản mục khác được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Headquarters Branch in Hanoi

29 Hoang Sa Str., Dist 1, Hochiminh City 5 706 A5 Building, Thanglong Int Village, Cau Giay Dist., Hanoi

Tel: (84-08) 3910 4881 * Fax: (84-08) 3910 4880 Tel: (84-04) 3793 1428 * Fax: (84-04) 3793 1429

Email: infohcm@aascn.com.vn Web: www.aascn.com.vn Email: infohn@aascn.com.vn

Trang 7

Bao cao kiém toan (tiép theo)

e Dén thoi diém phat hanh bao cao nay, chúng tôi chưa thu thập được chỉ tiết danh sách khoản thu học phí của từng học viên để làm cơ sở phân bổ doanh thu đã thực hiện trong năm 2011 tại Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ Daietsu Do vậy, chúng tôi không xác định được mức độ ảnh hưởng nêu như ghi nhận đầy đủ doanh thu nêu trên đến Báo cáo tài chính năm 2011

Ý kiến của kiểm toán viên

Theo ý kiến chúng tôi, ngoại trừ các vấn đề nêu trên và ảnh hưởng của chúng, Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yêu tình hình tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Phát triển nguồn nhân lực LOD tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hơp nhất và các luồng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp, y có liên quan

- Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2012

Chỉ nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vần Tài chính Kê toán và Kiêm toán Nam Việt

Ũ Kiểm toán viên

Dàn Bui Thi Ngoc Lân

Trang 8

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLUCLOD -

S6 38 duong Nguyén Phong Sac (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

BANG CAN DOI KE TOÁN HỢP NHẤT

Tai ngay 31 thang 12 nam 2011

Don vi tinh: VND

STT TAI SAN MA | Thuyet |, số cuối năm sô minh Số đầu năm

A | TAISAN NGAN HAN 100 267.603.326.686 | 272.036.559.710

I | Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 70.804.703.318 | 113.766.475.614

1 | Tién 111} v.01 25.949.337.944 | 20.356.538.941

2 | Cac khoan tuong duong tién 112 44.855.365.374 | 93.409.936.673

Il | Cac khoan dau tw tai chinh ngan han | 120| V.02 64.732.673.260 | 52.802.911.274

1 | Dau tư ngắn hạn 121 64.732.673.260 | 52.802.911.274

2 | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) | 129 - -

HI | Các khoản phải thu ngắn hạn 130 55.740.666.078 | 88.033.644.346

1 | Phải thu khách hàng 131 35.395.089.127 | 26.460.704.881

2 | Tra trước cho người bán 132 28.028.372.398 | 66.526.361.711

3 | Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 < -

4 | Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp 134 - -

đồng xây dựng

5 | Các khoản phải thu khác 135 | V.03 15.448.750.651 8.646.692.683 6 | Du phong phai thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 (23.131.546.098) | (13.600.114.929) IV | Hàng tồn kho 140 211.204.916 1.955.444.265 1 | Hàng tồn kho 141| V.04 211.204.916 1.955.444.265 2 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 ˆ - V | Tài sản ngắn hạn khác 150 76.114.079.114 | 15.478.084.211 1 | Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 283.643.824 616.196.916

2 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 738.026.722 1.949.134.264

Trang 9

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLUCLOD -

Sô 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo đài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo) Đơn vị tính: VND

STT TAI SAN Ma | Thuyet | sẽ cuối năm sO | minh Số đầu năm

B | TAISAN DAI HAN 200 195.346.211.152 | 140.137.369.871

I | Cac khoan phai thu dai han 210 - -

1 | Phải thu dài hạn của khách hàng 211 ˆ -

2 | Vén kinh doanh & don vi truc thudc 212 - -

3 | Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -

4 | Phải thu dài hạn khác 218 - -

5 | Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 - -

Il | Tai san cé dinh 220 107.791.394.112 46.476.249.100

1 | Tai sản cố định hữu hình 221| V.07 24.174.494.172 21.475.592.747

- Nguyên giá 222 37.402.651.522 32.461.715.636

- Giá tri hao mon lity ké (*) 223 (13.228.157.350) | (11.006.122.889)

2 | Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -

- Nguyên giá 225 - -

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 2 3

3 | Tai san cé dinh vé hinh 227 | V.08 55.236.636 85.375.748

- Nguyên giá 228 90.368.800 90 368.800

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (35.132.164) (4.993.052)

4 | Chi phi xây dựng cơ bản dở dang 230 | V.09 83.561.663.304 24.915.280.605 III | Bat dong san dau tu 240 | V.10 71.714.303.699 71.692.764.547

1 | Nguyén gia 241 80.009.844.578 78.735.207.155

2 | Gia tri hao mon lity ké (*) 242 (8.295.540.879) | (7.042.442.608) IV | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250| V.II 9.804.520.750 15.000.000.000

1 | Đầu tư vào công ty con 251 - -

2 | Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - -

3 | Dau tư dài hạn khác 258 9.804.520.750 15.000.000.000

4 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính 259 7 -

dài hạn (*)

V | Tai san dai hạn khác 260 6.035.992.591 6.968.356.224

1 | Chi phí trả trước dai han 261} V.12 3.481.499.333 876.065.231

2 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262| V.18 - 3.336.318.950

3 | Tai san dai han khac 268 2.554.493.258 2.755.972.043

Trang 10

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo đài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo) Don vi tinh: VND STT NGUON VON Ma) THUYẾ | nỗ guối năm so minh Số đầu năm A | NO PHAI TRA 300 371.366.862.299 | 335.411.810.236 I | No ngan han 310 198.312.222.939 | 202.343.726.805 1 | Vay và nợ ngắn hạn 311| V.13 22.500.000.000 | 32.219.334.000 2 | Phải trả người bán 312 1.532.417.281 5.933.192:472

3 | Người mua trả tiền trước 313 148.293.202 52.966.636

4 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314| V.14 8.429.518.379 7.239.938.251

5 | Phải trả người lao động 315 2.729.118.708 3.943.401.384

6 | Chi phi phải trả 316 | V.15 1.186.027.394 3.123.554.053 7 | Phải trả nội bộ 317 : - 8 | Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp 318 ˆ - đồng xây dựng , 9 | Các khoản phải tra, phai nop nganhan | 319] V.16 | 154.668.910.051 | 148.370.530.431 khác 10 | Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -

11 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 1.117.937.924 1.460.809.578

II | No dai han 330 173.054.639.360 | 133.068.083.431

1 | Phải trả dài hạn người bán 331 - -

2 | Phai tra dai han ndi bd 332 - -

3 | Phải trả dài hạn khác 333 44.488.462.453 | 25.968.163.201 4, | Vay và nợ dài hạn 334] V.17 70.002.800.000 | 50.002.800.000 5 | Thuê thu nhập hoãn lại phải trả 335 | V.18 371.084.464 - 6 | Du phong tro cap mất việc làm 336 162.316.897 116.442.391

7 | Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -

8 | Doanh thu chưa thực hiện 338 55.029.975.546 | 56.980.677.839

9 | Quỹ phát triên khoa học và công nghệ | 339 3.000.000.000 -

B | VON CHU SO HUU 400 90.451.562.046 | 75.782.312.199 I | Vốn chủ sở hữu 410| V.19 90.451.562.046 | 75.782.312.199 1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 40.937.910.000 | 31.490.700.000 2 | Thang dư vốn cỗ phần 412 - - 3 | Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4 | Cổ phiếu quỹ (*) 414 « :

5 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 a “

6 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 2.096.050.126 2.291.113

7 | Quy dau tu phat trién 417 14.314.814.104 8.912.632.079

8 | Quỹ dự phòng tài chính 418 4.187.349.090 3.149.120.000

9 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 856.068.518 856.068.518

10 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 28.059.370.208 31.371.500.489

I | Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 = -

Trang 11

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo đài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Bang can đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

CHỈ TIÊU NGOAI BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT

STT CHÍ TIÊU ORE | " sứ cối nững minh Số đầu năm

1 | Tài sản thuê ngoài - -

2 | Vat tu, hang hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -

3 | Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - - 4 | No kho doi da xt ly - - 5 | Ngoại tệ các loại - - Đô la Mỹ 775.886,15 314.004,92 Đồng Yên Nhật 22.049.727,00 8.661.331,00 6 | Dự toán chi sự nghiệp, dự án _ - Người lập biểu Đặng Việt Long Kế toán trưởng

Tran Thi Cam Lan

Trang 12

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUONNHANLUCLOD -

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo đài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH HOP NHAT Nam 2011 Don vi tinh: VND x :k

STT CHi TIEU se Thuyết so | minh Năm nay Năm trước

1 | Doanh thu ban hang va cung cấp dịch vụ 01 | VL01 82.453.620.342 65.127.323.456 2 | Các khoản giảm trừ doanh thu 02 | VI.02 23.082.387 |- 199.863.390 3 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung 10 | VI.03 | 82.430.537.955| 64.927.460.066

cấp dịch vụ

4 | Giá vốn hàng bán 11 |VIL04| 38.174.553.701 29.562.593.021

5 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cungcấp | 20 44.255.984.254 | 35.364.867.045

dịch vụ

6 | Doanh thu hoạt động tài chính 21 | VI.05 | 22.500.940.441 | 20.570.182.843

7 | Chi phi tai chính 22 | VI.06 3.033.231.016 4.518.481.285

- Trong đó: Chỉ phí lãi vay 1.597.993.844 3.007.206.273

8 | Chi phi ban hang 24 490.554.432 388.010.318

9 | Chi phi quan ly doanh nghiệp 25 41.103.253.226 22.502.699.611 10 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 30 22.129.886.021 | 28.525.858.674

doanh

11 | Thu nhập khác 31 |VI07| 26.740.835.050 4.067.648.200

12 | Chi phí khác 32 |VI.08 | 14.406.677.065 431.786.554

13 | Lợi nhuận khác 40 12.334.157.985 3.635.861.646

14 | Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh | 45 - -

15 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 34.464.044.006 | 32.161.720.320 16 | Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 | VI.09 | 10.275.969.324 7.850.618.152 17 | Chi phi thuế TNDN hoãn lại 52 | VLI0 3.707.403.414|_ (2.164.510.713)

18 | Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 20.480.671.268 | 26.475.612.881

18.1 | Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiêu số 61 49.696.799 17.267.772

18.2 | Lợi nhuận sau thuế của cổ đông cia Cong tyme | 62 20.430.974.469 | 26.458.345.109

Trang 13

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLUCLOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HOP NHẤT

(Theo phương pháp trực tiếp) Nam 2011 Don vi tinh: VND ~ RK

STT CHỈ TIÊU Mã |Thuết so | minh Năm nay : Năm trước

I | Lưu chuyến tiền từ hoạt động kinh

doanh ;

1 | Tién thu tir ban hang, cung cap dich vu 01 132.041.929.275 193.605.058.498

va doanh thu khac ,

2 | Tiền chỉ trả cho người cung cấp hàng 02 (95.681.924.727) | (191.157.700.229) hoa va dich vu

3 | Tiên chỉ trả cho người lao động 03 (18.503.206.899) (15.387.563.204)

4 | Tiền chỉ trả lãi vay 04 (4.978.455.701) (1.481.028.100)

5 | Tiền chỉ nộp thuế TNDN 05 (9.443.475.051) (3.396.780.742)

6 | Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 184.261.071.941 102.057.934.064 7 | Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh | 07 (203.491.243.462) | (102.496.187.706)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động 20 (15.795.304.624) | (18.256.267.419)

kinh doanh

H | Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

I | Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ | 21 (38.245.994.192) | (26.116.283.382) và các TS dài hạn khác 2 | Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ | 22 290.909.091 312.727.273 và các TS dài hạn khác 3 | Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ | 23 (250.658.620.450) | (114.976.331.500) của đơn vị khác 4 | Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ | 24 241.581.943.195 111.799.969.100 nợ của đơn vị khác

5 | Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 - “

Trang 14

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo) ‘Don vị tinh: VND

STT CHi TIEU Ma |Thuyet; số | mình Năm nay Năm trước

II | Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài

chính - „ ,

1 | Tiền thu từ phát hành cỗ phiếu, nhận vốn | 31 9.447.210.000 7.872.300.000

góp của chủ sở hữu :

2 | Tiên chỉ trả vôn góp cho các chủ sở hữu, | 32 - -

mua lại cỗ phiêu của doanh nghiệp đã

phát hành +

3 | Tiên vay ngăn hạn, dài hạn nhận được 33 102.496.887.413 | 137.766.816.000 4 | Tiền chi tra nợ gốc vay 34 (93.329.561.134) | (74.847.482.000)

5 | Tiền chỉ trả nợ thuê tài chính 35 = `

6 | Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sởhữu | 36 (15.740.010.000) | (3.148.920.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài | 40 2.874.526.279 | 67.642.714.000

chính

Lưu chuyến tiền thuần trong năm 50 (46.800.944.276) | 34.358.258.317 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 113.766.475.614 | 79.405.926.184

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái | 61 3.839.171.980 2.291.113 quy đổi ngoại tệ

Trang 15

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLUCLOD Ð -

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

BẢN THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Nam 2011 I DAC DIEM HOAT DONG CUA DOANH NGHIEP 01 Hình thức sở hữu vốn Là Công ty cỗ phần 02 Lĩnh vực kinh doanh Dịch vụ 03 Ngành nghề kinh doanh

Hoạt động chính của Công ty trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 bao gồm: - Kinh doanh tòa nhà cho thuê văn phòng;

-_ Xuất khẩu lao động; Giới thiệu việc làm

Ngoài ra, theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, một số ngành nghề được cấp phép nhưng

trong năm tài chính chưa phát sinh tại Công ty bao gôm: -_ Dịch vụ môi giới thuê tàu;

-_ Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; - Dich vu dai ly tau biển;

-_ Hoạt động dịch vụ trực tiếp hễ trợ cho vận tải đường bộ, ven biển và viễn dương: -_ Vận tải hàng hóa ven biển;

- _ Vận tải hàng hóa bằng ô tô theo hợp đồng; -_ Kinh doanh phân bón;

- Kinh doanh chất đẻo dạng nguyên sinh, cao su; Kinh doanh phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; -_ Kinh doanh sắt, thép;

Kinh doanh kim loại, quặng kim loại;

- Kinh doanh xăng dầu và sản phẩm liên quan đến xăng dầu;

-_ Kinh doanh máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện, máy phát điện, động cơ điện, dây điện và các thiết bị khác dùng trong mạch điện;

-_ Kinh doanh máy móc, thiết bị và phụ tùng khai khoáng, xây dựng:

Kinh doanh chè, hàng thủy sản;

-_ Kính doanh vận tải, hàng may mặc, đồ dùng gia đình, đồ nấu bếp, bộ đồ ăn;

Trang 16

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUONNHANLUCLOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo) :

Kinh doanh bắt động sản; Kinh doanh vận tải hành khách;

Kinh doanh nhà, vật tư, vật liệu xây dựng, phương tiện và thiết bị vận tải; Du lịch nội địa, lữ hành quốc tế và các dịch vụ thương mại;

Xúc tiến, tư vấn du học;

Đào tạo điều dưỡng viên đa khoa; Đào tạo lao động xuất khẩu công nhân kỹ thuật và các loại hình đào tạo khác;

Xuất nhập khâu hàng hóa

04 Thông tin về Công ty con

Tỷ lệ góp vốn thực tế và quyền biểu quyết của Công ty mẹ tại ngày cuối năm

Tỷ lệ

Tên và địa chỉ Công ty con Giá trị vôn của Tae ae Giá trị vốn của ^ : "HN: Tỷ lệ quyền eR

Céng ty con Cong ty me tai von gop bieu Công ty con (%) quyêt (%) Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LOD 6.863.465.972 VND 6.863.465.972 VND 100% 100% Xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghiệp Daiefsu

Số 924 đường Bạch Đăng, 200.000 USD 150.000 USD 75% 75%

phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội H NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KÉ TOÁN 01 Năm tài chính 02 II 01

Năm tài chính của Công ty bat dau từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12 hàng năm

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND) CHUAN MUC VA CHE DO KE TOAN AP DUNG

Chế độ kế tốn áp dụng

Cơng ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-

BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của

Bộ Tài chính, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi,

Trang 17

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD a

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo) 02 03 01 02 03

Tuyên bồ về việc tuân thủ Chuân mực kê toán va chê độ kê toán

Báo cáo tài chính hợp nhất được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế

toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính

CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TOÁN ÁP DỤNG Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc Cơ sở hợp nhất

Các công ty con

Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của Công ty mẹ Sự kiểm sốt tồn tại khi cơng ty mẹ có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con dé

thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyên đổi

Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kê từ

ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm sốt cơng ty con Kết quả hoạt động kinh

doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất cho tới ngày thanh lý

Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Công ty trong giá trị hợp lý của tài sản thuần có

thé xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thé thương mại

Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa Công ty mẹ và các công ty con, các giao dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thê thu hồi được

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển

Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản

đầu tư đó tại thời điểm báo cáo

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tý giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán

Trang 18

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

04 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chỉ phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên

05 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

Nguyên tắc ghỉ nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình

Tài sản cố định hữu hình, vô hình được ghi nhận theo giá gốc Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại

Phương pháp khẩu hao T.SCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình

Khấu hao TSCĐ hữu hình, vô hình được trích theo phương pháp đường thắng Thời gian khấu hao

được xác định phù hợp với quy định tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Nhà cửa, vật kiến trúc 10 - 25 năm

- Máy móc thiết bị 6 - 10 năm

- Phương tiện vận tải 6 - 10 năm

- Thiết bị văn phòng 3 - 5 năm

- Phần mềm kế toán 5 năm

- Quyền sử dụng đất có thời hạn Theo thời gian sử dụng (50 năm) 06 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

07

08

Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo giá gốc Trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá, hoặc cho

thuê hoạt động, bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại

Bắt động sản đầu tư là quyền sử dụng đất không có thời hạn không được trích khấu hao

Bắt động sản đầu tư là nhà trên đất được trích khấu hao trong thời gian là 25 năm Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc Lợi nhuận

thuần được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phan thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay

Chi phi đi vay được ghi nhận vào chỉ phi sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chỉ phí đi

Trang 19

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

09

10

11

12

Tổng chỉ phí đi vay được vốn hóa trong năm là 3.561.508.590 VND Tỷ lệ chỉ phí đi vay được vốn hóa trong năm là 69%

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí khác

Các khoản chỉ phí trả trước được vốn hóa để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh bao

gôm:

- Tiền thuê đất trả trước;

- — Giá trị công cụ, dụng cụ đã xuất dùng chờ phân bổ; Chi phi trả trước được phân bổ theo phương pháp đường thắng Nguyên tắc ghi nhận chỉ phí phải trả

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh

trong kỳ để đảm bảo khi chỉ phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh

doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chỉ phí Khi các chỉ phí đó phát

sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương

ứng với phần chênh lệch

Quỹ do doanh nghiệp thành lập để tạo nguồn tài chính đầu tư cho hoạt động khoa học và công nghệ của doanh nghiệp tại Việt Nam thông qua hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và phát triển, đổi mới công nghệ, đối mới sản phẩm, hợp lý hoá sản xuất nhằm nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp Quỹ phát triển khoa học và công nghệ được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ

Nguyên tắc ghi nhận vốn chú sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu

Cổ tức phải trả cho các cỗ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế tốn của

Cơng ty sau khi có thông báo chia cô tức của Hội đồng Quản trị Công ty

Chênh lệch tỷ giá hối đoái phản ánh trên Bảng cân đối kế toán là chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuôi năm của tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản nợ phải thu, phải trả ngắn hạn có gốc ngoại tệ

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tế sai sót

trọng yếu của các năm trước

Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;

- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dich ban hang;

- _ Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được theo nguyên tắc kế toán dồn tích Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là

Trang 20

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

13

14

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách

đáng tin cậy Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó

Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

- Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp

dịch vụ đó

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điêu kiện sau:

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ g1ao dịch đó;

- _ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí tài chính Các khoản chỉ phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: - Chi phí đi vay vốn;

- Các khoản lỗ do thay đổi tý giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ

Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành và chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suât thuê TNDN trong năm hiện hành

Trang 21

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUONNHANLUCLOD -

Sô 38 đường Nguyên Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

V THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TRONG BANG CAN DOI KE TOAN

01 Tiền

- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hàng - Tiền đang chuyển Cộng

02 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

- Cho Céng ty TNHH Sunrise Viét Nam vay

- Cho Céng ty TNHH Van Lac Phat vay

- Tién gtri co ky han tại các ngân hàng Cong

03 Các khoản phải thu ngắn hạn khác

- Phải thu về cỗ phần hóa

- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - Phải thu người lao động

- Phải thu khác Cộng

04 Hang ton kho

- Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ

- Chi phí sản xuất, kinh doanh đở dang - Thành phẩm

- Hàng hoá

Cộng giá gốc của hàng tồn kho

05 Thuế và các khoản phải thu Nhà nước - Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Trang 23

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLYCLOD -

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất hợp nhất (tiếp theo) Don vi tinh: VND 08 Tăng, giảm tài sản cố định vô hình A A À RK Quyén Phân mềm kê sử dụng đất toán Tông cộng Khoản mục 1 Nguyên giá Số dự đầu năm - Mua trong năm

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

Trang 25

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD oo

S6 38 duong Nguyén Phong Sac (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bán thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất hợp nhất (tiếp theo)

11 Các khoản đầu tư tài chính Đầu tư dài hạn khác

- Cho Công ty TNHH Vạn Lạc Phát vay

- Tién gửi có kỳ hạn Ngân hàng Thuong mai cô phân Đồng băng Sông Cửu Long

- _ Cho Công ty Cô phần Đầu tư Thương mại Thu Hà vay

- Hop tac kinh doanh với Công ty TNHH Tài Tâm

Cho các đơn vị khác vay Cộng 12 Chỉ phí trả trước dài hạn SO cudi nim Don vi tinh: VND So dau nam 5.000.000.000 3.852.417.000 925.433.750 26.670.000 15.000.000.000 9.804.520.750 15.000.000.000 Ẩ Rey S0 cuöi năm So dau nam

- Giá trị còn lại của CCDC chờ phân bổ 385.207.494 327.225.502

- Tiền thuê đất Hưng Yên 2.672.897.500 - - Chỉ phí trả trước khác 423.394.339 548.839.720 Cộng 3.481.499.333 876.065.231 13 Vay và nợ ngắn hạn a eee So cudi nam So dau nam - Vay ngắn hạn + Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long

Trang 26

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUONNHANLUCLOD -

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bán thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất hợp nhất (tiếp theo)

14

15

16

17

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế thu nhập cá nhân

Cộng

Chỉ phí phải trả

- Chi phí phải trả khác Cộng

- Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí cơng đồn - Bảo hiêm xã hội - Bảo hiém y tê

- Bảo hiểm thất nghiệp

- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

Trang 27

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD oo

Số 38 đường Nguyên Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất hợp nhất (tiếp theo)

18 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả a-_ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

So cudi nim So dau nam

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

đã được ghi nhận từ các năm trước 3.336.318.950 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3.336.318.950 b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả RK Re y SỐ cuôi năm So dau nam

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế (*)

- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Trang 29

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUONNHANLUCLOD -

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

d Cổ phiếu

- Số lượng cỗ phiếu đăng ký phát hành

- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

+ Cổ phiếu phô thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

- Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu tu đãi - Số lượng cô phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu tu đãi Số cuối năm 4.093.791 4.093.791 4.093.791 4.093.791 4.093.791

* Mệnh giá cỗ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cỗ phiếu e Các quỹ của doanh nghiệp

- Quỹ đầu tư phát triển

- Quỹ dự phòng tài chính

- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Cộng

ø Lãi cơ bản trên cô phiêu

- Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN

- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kê toán đê xác định lợi nhuận hoặc 16 phân bô

cho cô đông sở hữu cô phân phô thông

- Lợi nhuận hoặc lỗ phân bé cho cỗ đông sở hữu

cô phiêu phô thông

- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân

trong năm

Lãi cơ bản trên cỗ phiếu 20 Lợi ích của cô đông thiểu số Vôn chủ sở hữu Ẩ Re ~ So cuodi nim 14.314.814.104 Don vi tinh: VND Số đầu năm 3.149.070 3.149.070 3.149.070 3.149.070 3.149.070 So dau nam 8.912.632.079 4.187.349.090 3.149.120.000 856.068.518 856.068.518 19.358.231.712 12.917.820.597 Nam nay Năm trước 20.430.974.469 26.458.345.109 20.430.974.469 26.458.345.109 3.388.784 1.819.839 6.029 14.539 Phân lợi ích của Phân lợi ích của

của các Côngty Cổ đông thiểu số Công ty mẹ

Trang 30

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dai), phuong Dich Vong Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

VI THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TRONG BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH

Don vi tinh: VND 01 Doanh thu ban hang va cung cấp dịch vụ

- Doanh thu bán hàng hóa

- Doanh thu bán thành phẩm

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

- Doanh thu trợ cấp, trợ giá

- Doanh thu kinh doanh bất động sản - Doanh thu hoạt động xây dựng

Cộng

02 Các khoản giảm trừ doanh thu - Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại Cộng Nam nay Năm trước 5.044.103.484 51.498.683.265 25.910.833.593 1.604.446.223 40.206.365:992 23.316.511.241

03 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần bán hàng hóa

- Doanh thu thuần bán thành phẩm

- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần trợ cấp, trợ giá

- Doanh thu thuần kinh doanh bất động sản

- Doanh thu thuần hoạt động xây dựng Cộng

04 Giá vốn hàng bán

- Giá vốn của hàng hóa đã bán - Giá vốn của thành phẩm đã bán

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - Giá vốn của hoat động xây dựng

Trang 31

CONG TY CO PHAN PHAT TRIENNGUONNHANLYCLOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo đài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

05 Doanh thu hoạt động tài chính

06

07

08

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay

- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

- Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ

- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả chậm

- Doanh thu hoạt động tài chính khác Cộng

Chỉ phí tài chính

- Lãi tiền vay

- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lễ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài

hạn

- Lễ bán ngoại tệ

- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn,

dai han

- Chi phi tai chinh khac Cong

Thu nhap khac

- Thu thanh lý tài sản cố định

- Tiên lãi, tiên phạt do thanh lý hợp đông hợp tác kinh doanh xây dựng dự án Kim Giang

- Thu phạt vi phạm hợp đồng Công ty Nissan - Thu nhập khác

Cộng

Chỉ phí khác

- Chỉ phí tiền lãi, tiền phạt do thanh lý hợp đồng

Trang 32

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUONNHANLUCLOD -

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giây, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

09 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu

nhập chịu thuế năm hiện hành

- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chỉ phí thuế TNDN hiện hành năm nay Tổng chỉ phí thuế TNDN hiện hành

10 Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các

khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phi thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc

hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các

khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc

hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả Tổng chỉ phí thuế TNDN hoãn lại 11 Chỉ phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công

- Chỉ phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phi khác Cong Năm nay ‘Don vi tinh: VND Năm trước 10.607.926.940 (331.957.616) 7.850.618.152 10.275.969.324 7.850.618.152 Năm nay Năm trước 371.084.464 - 3.336.318.950 1.171.808.237 (3.336.318.950) 3.707.403.414 (2.164.510.713) Nam nay Năm trước 1.152.899.521 20.022.304.614 4.983.873.594 16.584.705.318 30.405.043.070 73.148.826.118 Không áp dụng VII THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TRONG BAO CÁO LƯU CHUYEN TIEN TE

Không có thơng tin

VIHI_ NHỮNG THƠNG TIN KHÁC 01 Thông tỉn so sánh

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc tại ngày 3l

tháng 12 năm 2010 đã được kiểm tốn bởi Cơng ty TNHH Kiểm toán Việt Anh Chi nhánh Hải

Phòng Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2010 không được thuyết minh đầy đủ theo quy định tại

Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 nên một số chỉ tiêu thuyết minh không có số liệu so sánh

Trang 33

CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN NGUON NHAN LUC LOD

Số 38 đường Nguyễn Phong Sắc (kéo dài), phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo) :

02 Thông tin về hoạt động liên tục

Trong năm tài chính, không có hoạt động hoặc sự kiện phát sinh nào có ảnh hưởng đáng kê đến khả năng hoạt động liên tục của Công ty Vì vậy, Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập trên cơ sở giả định Công ty sẽ hoạt động liên tục

Ngày đăng: 27/10/2017, 19:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

tình hình tài chính hợp nhất của Cơng ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh hợp  nhất  và  tình  hình  lưu  chuyền  tiền  tệ  hợp  nhất  cho  năm  tài  chính  kết  thúc  cùng  ngày,  phù  hợp  với  các  - Bao cao tai chinh hop nhat 2011
t ình hình tài chính hợp nhất của Cơng ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyền tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các (Trang 5)
3. | Tài sản cố định vơ hình 227| V.08 55.236.636 85.375.748 - Bao cao tai chinh hop nhat 2011
3. | Tài sản cố định vơ hình 227| V.08 55.236.636 85.375.748 (Trang 9)
CHỈ TIỂU NGỒI BẢNG CÂN ĐĨI KẾ TỐN HỢP NHẤT - Bao cao tai chinh hop nhat 2011
CHỈ TIỂU NGỒI BẢNG CÂN ĐĨI KẾ TỐN HỢP NHẤT (Trang 11)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN