1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

de cuong on thi tot nghiep thpt mon sinh hoc

46 180 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 46
Dung lượng 580,81 KB

Nội dung

Nhóm Hóa- Trường THPT Tây Hồ 1 Tài liệu ôn thi TN THPT năm học 2012-2013 CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT Dạng 1: Trắc nghiệm lí thuyết 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3 COOC 2 H 5 . Tên gọi của X là: A. etyl axetat B. Metyl axetat C. Proyl axetat D. Metyl propionat 2. Este được tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức tổng quát là: A. C n H 2n-1 COOC m H 2m+1 B. C n H 2n-1 COOC m H 2m-1 C. C n H 2n+1 COOC m H 2m+1 D. C n H 2n+1 COOC m H 2m-1 3. ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A.2 B.3 C.4 D.5 4. Số hợp chất đơn chức (đồng phân este và axit) ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là: A. 2 B.3 C.5 D.4 5. Số hợp chất đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B.4 C.5 D.6 6. số đồng phân este tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là : A. 1 B.2 C.3 D.4 7. Este được tạo thành từ axit fomic và ancol etylic có CTCT là: A. HCOOC 2 H 5 B. HCOOC 3 H 5 C. HCOOCH 3 D. C 2 H 5 COOH 8. Phản ứng hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hòa. C.Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng este hóa. 9. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3 OOCCH 2 CH 3 . Tên gọi của X là: A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl propionat D. propyl axetat 10. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol 11. Este C 4 H 8 O 2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là : A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOC 3 H 7 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. C 2 H 3 COOCH 3 . 12. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 13. Chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2 H 3 O 2 Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC 3 H 7 B. C 2 H 5 COOCH 3 C.CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 3 H 5 . 14. Thuỷ phân este A có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (có mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên của A là: A.etyl axetat B.metyl axetat C.metyl propionat D. propyl fomat 15. Một este có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 2 =CH-COOCH 3 C.HCOOCH=CH-CH 3 D.HCOOC(CH 3 )=CH 2 16. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên 17. Khi đun hỗn hợp 2 axitcacboxylic với glixerol (với H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu trieste? A.4 B.6 C.5 D.7 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste glixerol và axit cacbon dài, không phân nhánh. 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và thường được gọi là dầu. D. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 20. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? Nhóm Hóa- Trường THPT Tây Hồ 2 Tài liệu ôn thi TN ƠN TẬP SH12 -2013 : TĨM TẮT LT THEO BÀI Phần năm DI TRUYỀN HỌC Chương I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Bài GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN I Gen : Gen đoạn ADN mang thơng tin mã hố cho chuỗi pơlipeptit hay phân tử ARN II Mã DT Khái niệm - Mã DT trình tự xếp nuclêơtit gen quy định trình tự xếp axit amin prơtêin - Mã DT mã ba : nu ADN quy định nuclêơtit (cơđon) ARN mã hố axit amin prơtêin - Có nuclêơtit ARN, nên có số ba mã hố 43 = 64 Chỉ có 61 ba mã hố khoảng 20 axit amin - Ba ba kết thúc khơng mã hố axit amin là: UAA, UAG, UGA - Bộ ba mở đầu AUG mã hố - axit amin mêtiơnin SV nhân thực - axit amin foocmin mêtiơnin SV nhân sơ Đặc điểm + Mã DT đọc từ điểm theo ba mà khơng gối lên + Mã DT có tính phổ biến : Tất lồi dùng chung mã DT, trừ vài ngoại lệ + Mã DT có tính đặc hiệu : ba mã hoa loại axit amin + Mã DT có tính thối hố : Nhiều ba khác mã hố axit amin III Q trình nhân đơi ADN (tái ADN) - Q trình nhân đơi ADN diễn kì trung gian q trình phân bào (ngun phân, giảm phân) Bước 1:(Tháo xoắn phân tử ADN) Bước 2:(Tổng hợp mạch ADN mới) - Enzim ADN – pơlimeraza lắp ghép nu tự vào mạch khn ADN theo NTBS (NTBS : A-T; G-X) - Enzim ADN – pơlimeraza tổng hợp mạch theo chiều 5’ → 3’ nên: + Trên mạch khn 3’→5’ mạch bổ sung tổng hợp liên tục + Trên mạch khn 5’→3’ mạch khn tổng hợp ngắt qng Mỗi đoạn ngắt qng đoạn ADN (đoạn Okazaki) Các đoạn Okazaki nối lại với nhờ enzim nối ADN ligaza Bước 3: (2 phân tử ADN tạo thành) - Trong p tử ADN có mạch p tử ADN ban đầu (bán bảo tồn) mạch tổng hợp → Q trình tái ADN diễn theo NTBS bán bảo tồn Bài PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ I Phiên mã: (Tổng hợp ARN) - Phiên mã q trình tổng hợp ARN từ mạch khn ADN (mạch mang mã gốc có chiều 3’-5’) Cấu trúc chức loại ARN: - ARN thơng tin (mARN): Có cấu tạo mạch thẳng, khn cho q trình dịch mã ribơxơm - ARN vận chuyển (tARN): Có nhiều loại, phân tử tARN có ba đối mã (anticơdon) đầu để liên kết với aa tương ứng Vận chuyển axit amin tới ribơxơm để tham gia tổng hợp chuỗi pơlipeptit - ARN ribơxơm (rARN): Là thành phần kết hợp với prơtêin tạo nên ribơxơm Cơ chế phiên mã - Diễn biến q trình phiên mã + ARN pơlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn lộ mạch mã gốc có chiều 3’5’ bắt đầu PM + ARN pơlimeraza trượt mạch gốc theo chiều 3’5’ + mARN tổng hợp theo chiều 5’3’, nu mạch gốc lk với nu tự theo NTBS A-U, G-X, T-A, X-G + Khi ARN pơlimeraza gặp tín hiệu kết thúc dừng phiên mã Một phân tử mARN giải phóng II Dịch mã: (Tổng hợp prơtêin) Hoạt hố axit amin: - Nhờ EZ đặc hiệu ATP aa hoạt hố gắn với tARN tương ứng tạo nên phức hợp (aa- tARN) Tổng hợp chuỗi pơlipeptit: * MĐ - Bộ ba đối mã phức hợp mở đầu Met-tARN (UAX) bổ sung xác với cơdon mở đầu (AUG) (axit amin mở đầu SV nhân thực Met, SV nhân sơ foocmin mêtiơnin) * KD - Các phức hợp aa-tARN vận chuyển axit amin tới, anticơdon tARN bổ sung với cơdon mARN Enzim xúc tác hình thành liên kết peptit axit amin * KT - Ribơxơm dịch chuyển đến cơdon tiếp tiếp tục tiếp xúc với mã kết thúc dừng dịch mã hồn tất Một chuỗi pơlipeptit hình thành - Nhờ enzim đặc hiệu axit amin (Met) cắt khỏi chuỗi pơlipeptit > tạo chuỗi polipeptit hồn chỉnh Sau hình thành cấu trúc bậc cao thực chức sinh học prơtêin * Một nhóm ribơxơm (pơlixơm) gắn với mARN giúp tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin → Cơ chế phân tử tượng DT là: ADN Nhân đơi Phiên mã ARN Dịch mã Prơtêin Tính trạng → Cấu trúc đặc thù prơtêin trình tự nu gen quy định Bài ĐIỀU HỒ HOẠT ĐỘNG GEN I Khái qt điều hồ hoạt động gen Điều hồ hoạt động gen điều hồ lượng sản phẩm gen tạo giúp TB tổng hợp loại prơtêin cần thiết vào lúc cần thiết đời sống - Ở SV nhân sơ điều hồ hoạt động gen chủ yếu giai đoạn phiên mã - Ở SV nhân thực điều hòa hoạt động gen giai đoạn phiên mã, dịch mã sau dịch mã II - Điều hồ hoạt động gen SV nhân sơ Cấu trúc opêron Lac - Opêron cụm gen cấu trúc có liên quan chức phân bố liền có chung1 chế điều hòa - Cấu trúc opêron Lac: (có vùng) + Z,Y,A: Là gen cấu trúc qui định tổng hợp enzim phân giải Lactơzơ + O: Vùng vận hành > prơtêin ức chế liên kết ngăn cản phiên mã + P: Vùng khởi động > ARN pơlimeraza bám vào khởi đầu q trình phiên mã - Gen điều hòa R tổng hợp nên prơtêin ức chế (prơtêin điều hồ) tác động lên vùng vận hành Sự điều hồ hoạt động opêron Lac: - Khi MT khơng có lactơzơ: Gen điều hồ R tổng hợp prơtêin ức chế Prơtêin ức chế gắn vào vùng vận hành (O)  gen cấu trúc ( Z, Y, A ) khơng phiên mã - Khi MT có lactơzơ: Lactơzơ chất cảm ứng gắn với prơtêin ức chế  prơtêin ức chế bị biến đổi khơng gắn vào vùng vận hành → ARN pơlimeraza liên kết với vùng khởi động (P) tiến hành phiên mã  mARN Z, Y, A tổng hơp dịch mã tạo enzim phân hủy Lactơzơ Khi Lactơzơ cạn kiệt prơtêin ức chế lại liên kết với vùng vận hành (O) → q trình phiên mã dừng lại Bài ĐỘT BIẾN GEN I Khái niệm dạng ĐB gen: Khái niệm: * ĐB biến đổi vật chất DT: ĐB gen ĐB NST (có thể DT) * ĐB gen biến đổi cấu trúc gen, thường liên quan đến1 cặp nu (ĐB điểm) hay số cặp nu - Tần số ĐB gen: 10-6 – 10-4 * Cá thể mang ĐB biểu KH gọi thể ĐB Các dạng ĐB điểm: - Thay cặp nu : c ó thể làm thay đổi trình tự aa > ...MÔN: SINH HỌC NĂM HỌC 2013 - 2014 (Lưu hành nội bộ) 1 MỘT SỐ LƯU Ý 1. Tài liệu được biên soạn dựa vào SGK Chuẩn và Nâng cao; chuẩn kiến thức - kỹ năng; hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học sinh học cấp THPT (giảm tải); cấu trúc đề thi Tốt nghiệp năm 2011 và tài liệu hướng dẫn ôn tập thi TN- THPT năm học 2010 - 2011 2. Tài liệu gồm có 3 phần A. Tóm tắt lí thuyết B. Một số câu hỏi, bài tập vận dụng C. Một số đề thi tốt nghiệp tham khảo CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH 1. Đề thi tốt nghiệp THPT (theo cấu trúc năm 2011) Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút. Phần Nội dung cơ bản Số câu chung Phần riêng Chuẩn Nâng cao Di truyền học Cơ chế di truyền và biến dị 8 2 2 Tính qui luật của hiện tượng di truyền 8 0 0 Di truyền học quần thể 2 0 0 Ứng dụng di truyền học 2 1 1 Di truyền học người 1 0 0 Tổng số 21 3 3 Tiến hóa Bằng chứng tiến hoá 1 0 0 Cơ chế tiến hoá 4 2 2 Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất 1 0 0 Tổng số 6 2 2 Sinh thái học Sinh thái học cá thể 1 1 0 Sinh thái học quần thể 1 1 Quần xã sinh vật 2 1 1 Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 1 1 1 Tổng số 5 3 3 Tổng số câu cả ba phần 32 (80%) 8 (20%) 8 (20%) 2. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ (theo cấu trúc năm 2012) Số lượng 50 câu, thời gian 90 phút Phần Nội dung cơ bản Số câu chung Phần riêng Chuẩn Nâng cao Di truyền học Cơ chế di truyền và biến dị 9 2 2 Tính qui luật của hiện tượng di truyền 9 2 2 Di truyền học quần thể 3 0 0 2 Ứng dụng di truyền học 2 1 1 Di truyền học người 1 1 1 Tổng số 24 6 6 Tiến hóa Bằng chứng tiến hoá 1 2 0 Cơ chế tiến hoá 5 2 Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất 2 0 0 Tổng số 8 2 2 Sinh thái học Sinh thái học cá thể 1 0 0 Sinh thái học quần thể 2 1 0 Quần xã sinh vật 2 0 1 Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 3 1 1 Tổng số 8 2 2 Tổng số câu cả ba phần 40 (80%) 10 (20%) 10 (20%) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN V: DI TRUYỀN HỌC Chương 1. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ I. Cơ chế di truyền 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN a. Gen - Khái niệm: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. - Gen cấu trúc bao gồm 3 phần: + Vùng điều hoà: có trình tự nuclêôtit giúp ARN polimeraza nhận biết để lên kết và trình tự nuclêôtit điều hòa phiên mã. + Vùng mã hoá: mã hoá các axit amin. + Vùng kết thúc: trình tự nuclêôtit kết thúc phiên mã. - Gen ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn) mã hoá liên tục, ở sinh vật nhân thực có các đoạn không mã hoá (intrôn) xen kẽ các đoạn mã hoá (êxôn). - Các loại gen + Gen cấu trúc: Là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào. + Gen điều hòa: Là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác. b. Mã di truyền - Định nghĩa: Là trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp của các axit amin trong prôtêin. - Các đặc điểm của mã di truyền + Được đọc liên tục từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau). + Có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hoá 1 loại axit amin). + Có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG). + Có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ). 3 + Là mã bộ ba Bộ ba mở đầu (AUG): Quy định điểm khởi đầu dịch mã, quy định axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực. Bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA): tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. c. Quá trình nhân đôi ADN *Diễn biến chính của cơ chế nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ - Bước 1: Tháo xoắn phân ðỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP SINH HỌC (Các câu hỏi thường gặp) A.Cấu trúc ñề thi TN: nằm trong chương trình Sgk Sinh học 12 gồm 2 phần: Cơ sở di truyền học Chương III : Biến dị :11 câu.* Chương IV : Ứng dụng di truyền học vào chọn giống : 9 câu* Chương V : Di truyền học người : 2 câu. Sự phát sinh và phát triển sự sống Chương I : Sự phát sinh sự sống : 2 câu. Chương II : Sự phát triển của sinh vật : 2 câu. Chương III : Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa : 12 câu* Chương IV : Phát sinh loài người : 2 câu. B.Hệ thống các câu hỏi thường gặp : Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn Hãy vào Onbai.Org PHẦN 2 : 2 ñiểm. Các chương còn lại. Câu 1: Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do: A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con B. Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ C. Các lí do xã hội D. Tất cả ñều ñúng Câu Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây không ñuợc áp dụng ñể nghiên cứu di truyền học người: A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ B . Phương pháp lai phân tích C. Phương pháp di truyền tế bào D. Phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh Câu Trẻ ñồng sinh cùng trứng thì bao giờ cũng A. cùng giới tính, khác kiểu gen. B. cùng giới tính, cùng kiểu gen. C. khác giới tính, cùng kiểu gen. D. khác giới tính, khác kiểu gen. Câu Phương pháp nghiên cứu tế bào ở người ñem lại kết quả nào sau ñây? A. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền liên kết với giới tính. B. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến ñột biến gen. C . Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến các ñột biến NST. D. Tìm hiểu ñược nguyên nhân gây một số dị tật,bệnh di truyền và giúp công tác tư vấn di truyền. Câu Việc nghiên cứu phả hệ ñược thực hiện nhằm mục ñích A.Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới ñây ở người là tính trạng trội: B.Phân tích ñược tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy luật di truyền của nó như thế nào C.Xác ñình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới tình hay không D .Tất cả ñều ñúng Câu Nghiên cứu trẻ ñồng sinh cùng trứng có thể xác ñịnh ñược A. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñối với các kiểu gen khác nhau. B . sự ảnh hưởng của môi trường sống ñến sự biểu hiện của cùng một kiểu gen. C. bệnh di truyền liên kết với giới tính. D. bệnh di truyền fo ñột biến gen và ñột biến NST. Câu Ở người, bệnh mù màu (ñỏ, lục) là do ñột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m ). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ ñã nhận X m từ A. ông nội. B. bà nội. C . mẹ. D. bố. Câu X a : máu khó ñông, X A : máu ñông bình thường. Bố và con trai ñều bị máu khó ñông, mẹ bình thường. Con trai bị máu khó ñông ñã tiếp nhận X a từ A . Mẹ. B. Ông nội. C. Bố. D. Ông ngoại. Câu Nhờ phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh, người ta ñã xác ñịnh ñược: A.Tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính. B.Các ñột biến gen lặn. C.Các ñột biến gen trội. D .Tính trạng di truyền và tính trạng không di truyền. Câu Quan ñiểm duy vật về sự phát sinh sự sống: A.Sinh vật ñược sinh ra ngẫu nhiên từ các hợp chất vô cơ. B. Sinh vật ñược tạo ra từ các hợp chất vô cơ bằng con ñường hoá học C.Sinh vật ñược ñưa tới hành tinh khác dưới dạng hạt sống. D.Sinh vật ñược sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ. Câu Giới vô cơ và giới hữu cơ hoàn toàn thống nhất với nhau ở cấp ñộ: A. Tế bào, mô. B. Phân tử. C . Nguyên tử. D. Hoàn toàn khác biệt ở mọi cấp ñộ. Câu Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở ñại Cổ sinh là: A. Sự phát triển của sinh vật ña bào. B. Sự xuất hiện nhiều dạng sinh vật ở biển. C. Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn D. Sự tạo ðỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP SINH HỌC (Các câu hỏi thường gặp) A.Cấu trúc ñề thi TN: nằm trong chương trình Sgk Sinh học 12 gồm 2 phần: Cơ sở di truyền học Chương III : Biến dị :11 câu.* Chương IV : Ứng dụng di truyền học vào chọn giống : 9 câu* Chương V : Di truyền học người : 2 câu. Sự phát sinh và phát triển sự sống Chương I : Sự phát sinh sự sống : 2 câu. Chương II : Sự phát triển của sinh vật : 2 câu. Chương III : Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa : 12 câu* Chương IV : Phát sinh loài người : 2 câu. B.Hệ thống các câu hỏi thường gặp : Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn Hãy vào Onbai.Org PHẦN 1 : 8 ñiểm. Chương Biến dị Câu 1: ðột biến ñược ñịnh nghĩa như sau A. ðột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử (ADN) B. ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể C. ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiên trên kiểu hình của cơ thể D. ðột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền,xảy ra ở cấp ñộ phân tử (ADN) hoặc cấp ñộ tế bào ( nhiễm sắc thể ) Câu 2 : Thể ñột biến ñược ñịnh nghĩa như sau : A.Là những biến ñổi trong cấu trúc của gen, liên quan ñến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit, xảy ra tại 1 ñiểm nào ñó của phân tử ADN. B.Là các biến ñổi trong vật chất di truyền. C. Là những cá thể mang ñột biến ñã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể D.Là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (biến ñổi bất thường trong cấu trúc nhiễm sắc thể) Câu 3 : Trong những dạng biến ñổi vật chất di truyền dưới ñây,dạng ñột biến nào là ñột biến gen: I. Chuyển ñoạn nhiễm sắc thể(NST) II.Mất cặp nuclêôtít III.Tiếp hợp và trao ñổi chéo trong giảm phân IV.Thay cặp nuclêôtít V.ðảo ñoạn NST VI.Thêm cặp nuclêôtít VII.Mất ñoạn NST A. I,II,III,IV,VI B. II,IV,VI C. II,III,IV,VI D. I,V,VII Câu 4 : ðột biến gen là những biến ñổi A. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. B. trong vật chất di truyền ở cấp ñộ tế bào. C. kiểu gen của cơ thể do lai giống. D. trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một ñiểm nào ñó của phân tử ADN. Câu 5 : Dạng ñột biến gen có thể làm thay ñổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen ñó chỉ huy tổng hợp là A . thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. ñảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. Câu 6 : ðột biến do các nguyên nhân nào dưới ñây gây ra: A.Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gồm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học B.Do những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến ñổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào C.Do sai sót ngẫu nhiên trong quá trình nhân ñôi của ADN hoặc quá trình phân ly của nhiễm sắc thể D.Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 7 : Nguyên nhân gây ñột biến là do : A. Môi trường không thay ñổi. B. Các tác nhân lý hóa của ngoại cảnh hoặc những rối loạn về sinh lý, hóa sinh của tế bào. C. Sự thay ñổi thường xuyên của môi trường. D. Sự thay ñổi mang tính chu kỳ của môi trường (thay ñổi không thường xuyên) Câu 8 : Những dạng ñột biến gen nào sau ñây không làm thay ñổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyñrô so với gen ban ñầu? A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit. B . ðảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyñrô. C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiñrô. D. Mất một cặp nuclêôtit và ñảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. Câu 9 Những dạng ñột biến gen nào sau ñây không làm thay ñổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyñrô so với gen ban ñầu ? A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp Tuyển sinh khu vực Tp Đông Hà (Quảng Trị) và các huyện lân cận các lớp 8, 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí .    * Kiến thức cần nắm  !"#$%&'()*+!,-.)/'(0!1!12!34&5678 a. Gen: - Khái niệm: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang TT mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. - Cấu trúc: Vị trí, chức năng của 3 vùng trình tự nuclêôtit của gen cấu trúc. Gen ở sinh vật nhân sơ mã hóa liên tục, gen ở SV nhân thực phần lớn mã hóa không liên tục - Các loại gen + Gen cấu trúc: Là gen mang TT mã hóa cho các sản phẩm tạo nên TP cấu trúc hay chức năng của TB. + Gen điều hòa: Là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác. b. Mã di truyền - Định nghĩa: Là trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp của các aa trong prôtêin. - Các đặc điểm của mã di truyền + Được đọc liên tục từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba + Có tính đặc hiệu + Có tính thoái hóa + Có tính phổ biến * - Giải thích được mã di truyền là mã bộ ba - Tên và chức năng của bộ ba mở đầu và các bộ ba kết thúc. c. Quá trình nhân đôi ADN: - Diễn biến chính của cơ chế nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ + Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN + Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới + Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành. - Các nguyên tắc nhân đôi của ADN: bổ sung và bán bảo tồn. * - Quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực + Thời điểm: Diễn ra trong pha S của kì trung gian. + Cơ chế: Giống với quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ. + Quá trình nhân đôi diễn ra tại nhiều điểm khởi đầu trong mỗi phân tử (có nhiều đơn vị nhân đôi), có nhiều loại enzim tham gia. 91&:!#$,-%;51#$8 a. Phiên mã: - Cơ chế phiên mã + Diễn ra qua 3 bước: mở đầu, kéo dài và kết thúc. + Ở sinh vật nhân sơ: mARN sau phiên mã được sử dụng trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin; ở sinh vật nhân thực, mARN sau phiên mã được chỉnh sửa mới tạo ra ARN trưởng thành. * - Thời điểm, vị trí xảy ra quá trình phiên mã * - Phân biệt phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực + Ở sinh vật nhân sơ: 1 phân tử mARN được tổng hợp mã hóa nhiều chuỗi pôlipeptit, phiên mã đến đâu dịch mã đến đó. + Ở sinh vật nhân thực: 1 phân tử mARN được tổng hợp thường mã hóa 1 chuỗi pôlipeptit; sau phiên mã, mARN sơ khai được chỉnh sửa tạo mARN trưởng thành, mARN trưởng thành ra tế bào chất mới tham gia vào dịch mã. b. Dịch mã - Cơ chế: Gồm 2 giai đoạn + Hoạt hóa axit amin + Tổng hợp chuỗi pôlipepetit Mở đầu Kéo dài Kết thúc Tóm lại: cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện theo sơ đồ sau: nhân đôi ADN phiên mã ARN dịch mã prôtêin → tính trạng <=&+)1>71?@'3A!B567B !8 - Cấu trúc của opêron Lac: + Vùng khởi động (P): Nơi mARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã. TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 0533564384 – 0944 323844 - 01662 843844 1 Tuyển sinh khu vực Tp Đông Hà (Quảng Trị) và các huyện lân cận các lớp 8, 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí . + Vùng vận hành (O): Nơi prôtêin ức chế bám vào, ngăn cản phiên mã. + Cụm các gen cấu trúc (Z, Y, A): mã hóa các enzim phân giải đường lactôzơ. - Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac: + Khi MT không có lactôzơ: các gen cấu trúc không hoạt động + Khi MT có lactôzơ: các gen cấu trúc được phiên mã, dịch mã. Khi đường lactôzơ bị phân giải hết, quá trình phiên mã bị dừng lại. ⇒ Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã. * - Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực + cơ chế điều hòa phức tạp hơn + diễn ra ở nhiều giai đoạn C=A'D&E!B !8 a. Khái niệm: Là những biến đổi trong cấu trúc của ... sống chia làm đại: Thái cổ, Ngun sinh, Cổ sinh , Trung sinh, Tân sinh -sinh vật qua đại địa chất : bảng 33 trang 142-143 SGK IV Sự phát sinh lồi người Q trình phát sinh lồi người đại: a.Bằng chứng... hạn sinh thái 1.Giới hạn sinh thái: - khoảng giá trị xác định nhân tố sinh thái mà khoảng sinh vật tồn phát triển -Khoảng thuận lợi:là khoảng nhân tố sinh thái mức độ phù hợp cho sinh vật sinh. .. : tử vong , sinh sản, nhập cư , xuất cư - Điều kiện sống thuận lợi mức sinh sản tăng, tử vong giảm + nhập cư tới  số lượng tăng nhanh chóng  thức ăn nơi thi u hụt  sinh sản giảm, tử vong tăng

Ngày đăng: 26/10/2017, 15:26

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

7. Kiểu hình :+ Là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.         + Là kết quả của sự tương tác giữa KG với môi trường - de cuong on thi tot nghiep thpt mon sinh hoc
7. Kiểu hình :+ Là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể. + Là kết quả của sự tương tác giữa KG với môi trường (Trang 6)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w