Câu 1: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :A.Tôi và ram trung bìnhB. Tôi và ram caoC. Ủ và ram caoD. Tôi và ram thấpCâu 2: Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết:A. Dụng cụ cắtB. Dùng làm dây dẫn điệnC. Bạc lótD. Ổ trượt hợp kimCâu 3: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :A. Gia công các loại thép có độ cứng rất caoB. Gia công phá các thỏi đúcC. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉD. Các loại gang và thép có độ cứng thấpCâu 4: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉB. Các loại gang và thép có độ cứng trung bìnhC. Gia công các loại thép có độ cứng rất caoD. Gia công phá các thỏi đúc
Trang 1BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: vlck4
Thời gian làm bài: 30 phút;
(132 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
( ĐÁP ÁN LÀ CÂU IN LỢT)
A.Tôi và ram trung bình
B Tôi và ram cao
C Ủ và ram cao
D Tôi và ram thấp
A Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B Gia công phá các thỏi đúc
C Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
D Các loại gang và thép có độ cứng thấp
A Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D Gia công phá các thỏi đúc
A < 0,8%
B <2,14%
C = 2,14%
D >2,14%
A Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
B Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
C Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
D Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
Trang 2A 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
A Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
C Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
D Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
A Cấu tạo nguyên tử
B Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C Mức độ hòa tan
D Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
A 10 nguyên tử B 9 nguyên tử C 8 nguyên tử D 12 nguyên tử
C Tôi bằng dòng điện cao tần D Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
A 768 0 C - 911 0 C B 9110C C 1392 0 C - 1539 0 C D 911 0 C - 1392 0 C
A 12 nguyên tử B 16 nguyên tử C 14 nguyên tử D 18 nguyên tử
A.FeC
B.Fe2C
C.Fe3C
D.Fe2O3
A Tất cả các ý trên B Lục giác xếp chặt
C Lập phương thể tâm D Lập Phương diện tâm
thép:
A 0,45% B 0.42 – 0.49% C Tất cả các ý trên D 0.25%
A Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D Gia công phá các thỏi đúc
Trang 3Câu 21: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
A Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng B Mật độ xếp, nguyên tử khối
C Lỗ hổng , biến dạng mạng D Số phối trí , kích thước hạt
A Ổ trượt hợp kim B Dạng tấm, băng để bọc kim loại
A Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng B Lỗ hổng , biến dạng mạng
C Số phối trí , kích thước hạt D Mật độ xếp, nguyên tử khối
A Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
B Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
C Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon
chất lượng thường
D Tất cả các ý trên
A <2,14% B < 0,8% C >2,14% D = 2,14%
A Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C Trục cán, trục khuỷu
D Vỏ máy và thân máy.
A Vỏ máy và thân máy
B Trục cán, trục khuỷu
C Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
D Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
A Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
B có cùng kiểu mạng
C Tất cả các ý trên
D Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
A Tôi bằng dòng điện cao tần B Tôi thể tích
C Tôi tự ram D Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
A < 0,8% B <2,14% C = 2,14% D >2,14%
Trang 4Câu 34: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
A Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
B Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C Chịu va đập và tải trọng lớn
D Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
A Trục cán, trục khuỷu
B Vỏ máy và thân máy
C Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
D Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
A Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi B Cốt tấm, cốt thẳng, cốt sợi
C Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm D khác
A Không xác định B 3 quá trình C Các ý trên D 2 quá trình
A.Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
B.Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
C.Compozit nền kim loại cốt sợi
D.Tất cả ý trên
A Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
C Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
D Gia công phá các thỏi đúc
A Chất rắn tinh thể B Chất rắn vô định hình
A P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04% B P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
C P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04% D P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%
A Trục khủyu B Chốt Pitton C Bánh đà D Thân xe lu
A Mật độ xếp, nguyên tử khối B Lỗ hổng , biến dạng mạng
C Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng D Số phối trí , kích thước hạt
A 18 nguyên tử B 14 nguyên tử C 16 nguyên tử D 12 nguyên tử
A 10%Cac bon, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B 1%Cac bon, còn lại 9% là cacbít wonfram và chất kết dính.
Trang 5C 10%Cac bon, còn lại 91% là cacbít wonfram và chất kết dính.
D 10%Côban, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính.
A Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B Gia công phá các thỏi đúc
C Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
D Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
A < 0,8% B <2,14% C = 2,14% D >2,14%
A Dạng tấm, băng để bọc kim loại B Bạc lót
A Cấu tạo nguyên tử
B Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
C Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
D Mức độ hòa tan
A Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
D Tất cả các ý trên
A Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
B Tạo mầm và phát triển mầm
C Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
D Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
A Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B Gia công các loại thép có độ cứng rất cao.
C Gia công phá các thỏi đúc
D Các loại gang và thép có độ cứng thấp
A 12 nguyên tử B 9 nguyên tử C 10 nguyên tử D 8 nguyên tử
A 9110C B 768 0 C - 911 0 C C 911 0 C - 1392 0 C D 1392 0 C - 1539 0 C
Trang 6A 1 B 5 C 3 D 2
A Fe và C B Ag, Cu C Ag,Cu và Mg D Khác
C Compozit nền kim loại D Tất cả ý trên
A Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
B Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
C Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
D Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
A Gang cầu: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm 2 , độ dãn dài tương đối là 6%.
B Gang trắng: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm 2 , độ dãn dài tương đối là 6%.
C Gang xám: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm 2 , độ dãn dài tương đối là 6%.
D Gang dẻo: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%
tăng
C Tăng số lượng Ion D Điện trở tăng lên.
A 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
A (C5H8)n B (-C5H8-)n C (-C5H8-)n D (C5H8)n
tăng
A.Tăng khối lượng
B.Tăng từ tính
C.Tăng số lượng Ion
D Điện trở tăng lên.
A Gỗ có tính hút ẩm , khi gỗ hút ẩm sẽ làm thay đổi kích thước , thể tích bị trương nở,
B Gỗ có tính hút nước và thẩm thấu nước,
C Gỗ có tính co rút và giãn nở
D Tất cả các ý trên
Trang 7Câu 71: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ?
A Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
B Tạo mầm và phát triển mầm
C Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
D Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
A Nhôm – đồng – magiê B Chì – kẽm – nhôm
C Đồng – thiết – bạc D Tất cả các ý trên
C Tôi và ram trung bình D Tôi và ram cao
A 0.7 – 2% B 0.7 – 1.5% C 0.7 – 1.3% D 0.7 – 1%
thường được tiến hành:
C Chậm ngoài không khí tĩnh D Nhanh trong các môi trường tôi
A Lập phương thể tâm B Lập Phương diện tâm
C Lục giác xếp chặt D Tất cả các ý trên
A 1s 2 2s 2 3p 6 B 1s 2 2s 2 3s 2 3p 6 C 1s 2 2s 2 3s 2 3d 6 D 1s22s22p2
A khác B 150 – 250 độ C 80 – 100 độ D 120 – 150 độ
A 2 quá trình B 3 quá trình C Không xác định D Các ý trên
A 8 nguyên tử B 12 nguyên tử C 9 nguyên tử D 10 nguyên tử
A Ram
A Tất cả các đơn vị đo B ký hiệu HB
A Sấu, vối B Tất cả các ý trên C Liêm, siếu, táu D Sung, gạo
Trang 8Câu 87: Có bao nhiêu phương pháp gia công chất dẻo thường gặp ?
A có cùng kiểu mạng
B Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
C Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
D Tất cả các ý trên
A Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
B Gia công phá các thỏi đúc
C Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
D Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
thép:
A 0,45% B Tất cả các ý trên C 0.25% D 0.42 – 0.49%
A là thép cácbon kết cấu chất lượng thường, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
B là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
C là thép không rỉ, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
D là thép cácbon kết cấu chất đặc biệt tốt, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
A Phải tôi, ram B Phải thường hoá, ram
C Phải tôi D Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
A Các loại gang và thép có độ cứng thấp
B Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
C Gia công phá các thỏi đúc
D Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
A Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
C Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
D Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
A Mangan và cácbon B Copper và Zinc
C Dao phay, đục,taro, bàn ren D Tất cả các ý trên
Trang 9A 1s 2 2s 2 3s 2 3d 6 B 1s 2 2s 2 3s 2 3p 6 C 1s22s22p2 D 1s 2 2s 2 3p 6
A 14 nguyên tử B 17 nguyên tử C 18 nguyên tử D 13 nguyên tử
A Liên kết kim loại B Liên kết đồng hóa trị
C Liên kết Ion D Liên kết Ion và liên kết kim loại
A Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi B Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm
A Chịu va đập và tải trọng lớn
B Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
D Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
A 15%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
B 1,5%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
C 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 15% là cacbít wonfram và chất kết dính
D 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
C Liên kết Ion và liên kết kim loại D Liên kết đồng hóa trị
A Chì – kẽm – nhôm B Nhôm – đồng – magiê
C Đồng – thiết – bạc D Tất cả các ý trên
A 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
B 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit
Wonfram
C 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit
Wonfram
D 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
A Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
C Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
D Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
A Liên kết kim loại B Liên kết đồng hóa trị
C Liên kết Ion và liên kết kim loại D Liên kết Ion
Trang 10Câu 110: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A < 0,8% B >2,14% C = 2,14% D <2,14%
A 2,14g/cm 3 B 2,74g/cm 3 C 2,7g/cm3 D 2,4g/cm 3
tăng
C Tăng khối lượng D Tăng số lượng Ion
A Trục rôto động cơ điện B Trục khuỷu, trục cán
A Gang trắng B Gang xám C Gang dẻo D Gang cầu
A (C5H8)n B (C5H8)n C (-C5H8-)n D (-C5H8-)n
A Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
C Gia công phá các thỏi đúc
D Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
A 1% là TiC ; 7% là TaC, 15% là Co ; 78% là WC
B 10% là TiC ; 17% là TaC, 1,5% là Co ; 78% là WC
C 0,1% là TiC ; 0,7% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC
D 11% là TiC ; 77% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC
A Dao bào B Dao phay, đục,taro, bàn ren
C Tất cả các ý trên D Dao tiện
A Trục khủyu B Chốt Pitton C Bánh đà D Thân xe lu
A Chất rắn vô định hình B Chất khí
Trang 11Câu 125: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :
C Tôi và ram cao D Tôi và ram trung bình
trăm của mạng do các nguyên tử chiếm chỗ, được xác định bởi công thức :
A Mv = n v.
V 100% B M = n v.
V .100 C M = n v.
V .100% D Mv = n v.
A Dây cáp B Đường ray C Băng máy tiện D Bàn máy Phay
A Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo B Phải tôi, ram
C Phải thường hoá, ram D Phải tôi
A Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
B Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
C Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
D Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
A 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit
Wonfram
B 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit
Wonfram
C 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
D 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
A < 0,8% B = 2,14% C <2,14% D >2,14%
- HẾT