Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 29 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
29
Dung lượng
1,37 MB
Nội dung
1.MỞ ĐẦU 1.1 Lí chọn đềtài Quá trình sống trình người bước dần lên bậc thang hiểu biết, bước dễ hay khó, cao hay thấp phụ thuộc nhiều vào việc tựhọc người Vì bồi dưỡng lựctựhọcchohọcsinhtừ ngồi ghế nhà trường cần thiết công việc có vị trí quan trọng, Chúng ta phải biến trình dạy học thành trình tựhọc - Trong tựhọc bước đầu thường có nhiều lúng túng lúng túng lại động lực thúc đẩy họcsinhtưđể thoát khỏi “lúng túng” nhờ mà họcsinhtự tin vào thân, bồi dưỡng phát triển hứng thú, trì tính tích cực nhận thức hoạt động tựhọc em - Trong phạm trù sáng kiến kinh nghiệm lựa chọn chuyên đềnhiệtđộ sôi, tínhaxit –bazơ hợp chấthữuphần mà họcsinh cung cấp sở lí thuyết vững em tự tiếp thu giải tập thi THPT thi họcsinh giỏi - Để góp phần hỗ trợ hay đẩy mạnh phương pháp tựhọcchohọcsinh nhiệm vụ đặt lên vai người giáo viên Chính người giáo viên phải cólực hướng dẫn họcsinhtựhọc biết thu thập xử lý thông tin đểtự biến đổi Giáo viên cần đưa tàiliệu tốt để giúp họcsinhtựhọctựnângcao kiến thức Xuất phát từ lí lựa chọn đề tài: Xâydựngtàiliệutựhọcphầnnhiệtđộsôitínhaxit –bazơ hợp chấthữuđểnângcaolựctựhọcchohọcsinh 1.2.Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu số vấn đề lý luận thực tiễn việc tự học, xâydựng hệ thống lí thuyết tập làm rõ yếu tố ảnh hưởng đến nhiệtđộ sôi, lựcaxitbazơtừ giúp họcsinhtự tiếp thu nhằm giải số tập kì thi THPT họcsinh giỏi 1.3 Đối tượng nghiên cứu - Các kiến thức chương trình THPT liên quan đến nội dung SKKN - Hệ thống tập áp dụngđề thi đại họchọcsinh giỏi Tình hình thực tiễn địa phương.: Họcsinh bậc trung học phổ thông, đặc biệt họcsinh trường THPT Đào Duy Từ (nơi trực tiếp giảng dạy) 1.4 Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu sở lý luận có liên quan đến đềtài Nghiên cứu cấu trúc nội dung chương trình SGK 11- 12 phần hoá họchữu ban nâng cao, sách tập, sách tham khảo, đề thi đại học, họcsinh giỏi, - Phương pháp nghiên cứu thực tiễn Điều tra bản: Tìm hiểu đánh giá thực trạng tổ chức hoạt động tựhọchọcsinh Nghiên cứu khả tiếp thu họcsinh trường THPT Đào Duy Từđểcó cách trình bày thật dễ hiểu, phù hợp với đối tượng họcsinh Thực nghiệm sư phạm: Nhằm xác định tính hiệu nội dungđề xuất Phương pháp xử lý thông tin: Dùng phương pháp thống kê toán học 2.NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM 2.1 Cơ sở lí luận sáng kiến kinh nghiệm Vai trò tựhọc :Về mặt lý luận thực tiễn, tựhọc hoạt động có ý nghĩa quan trọng việc tạo chất lượng hiệu trình đào tạo, giúp cho người có tri thức học tập mà đời sống hàng ngày Bài tập phầnnhiệtđộsôitínhaxit – bazơ em thường thấy trình học tập kiểm tra, thi THPT thi họcsinh giỏi cấp Muốn giải dạng họcsinh phải nắm lí thuyết Đặc biệt đề thi họcsinh giỏi em phải có hệ thống lí thuyết mở rộng 2.2 Thực trạng khả tựhọchọcsinh bậc THPT trước áp dụng sáng kiến kinh nghiệm 2.2.1 Khó khăn -Về phía giáo viên: Nhiều giáo viên chưa đưa tàiliệu hay mà giáo viên chủ yếu sử dụng tập SGK, SBT từ internet mà không biên soạn lại cho phù hợp với đối tượng họcsinh nên chưa thật phát triển tưlực độc lập suy nghĩ hay nói cách khác chưa kích thích lựctựhọchọcsinh - Về phía học sinh: Nhiều em HS chưa chăm học, chưa tự giác học tập, chưa có ý thức tự nghiên cứu cao, tự bồi đắp kiến thức cho 2.2.2 Thuận lợi - Việc biên soạn SGK theo hướng kế thừa, khoa học, đại, nội dung logic thuận lợi cho việc đổi PPDH - Số lượng SGK, tàiliệu tham khảo nhiều, phong phú nội dung hình thức cho giáo viên họcsinh 2.3 Xâydựngtàiliệutựhọcphầnnhiệtđộsôitínhaxit –bazơ hợp chấthữuđểnângcaolựctựhọcchohọcsinh 2.3.1Cơ sở lí thuyết 2.3.1.1 Các loại hiệu ứng cấu trúc hóa họchữu Trong phântử hợp chấthữu cơ, nguyên tửcó ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp lẫn mà phần lớn khác độ âm điện hai nguyên tử liên kết Các ảnh hưởng gián tiếp gọi hiệu ứng electron Ngoài ra, ảnh hưởng kích thước nguyên tử nhóm nguyên tửcó hiệu ứng không gian 2.3.1.1.1 Hiệu ứng electron Sự dịch chuyển mật độ electron ảnh hưởng tương hỗ nguyên tửphântửphân thành hiệu ứng cảm ứng, hiệu ứng liên hợp, hiệu ứng siêu liên hợp… - Hiệu ứng cảm ứng (Kí hiệu: I) phân cực liên kết σ lan truyền theo mạch cacbon khác độ âm điện liên kết gọi phân cực cảm ứng Hiệu ứng cảm ứng âm ( kí hiệu –I) - Phổ biến nhóm không no, nhóm mang điện tích dương, nhóm mang độ âm điện lớn, gây hiệu ứng cảm ứng + − Hiệu ứng cảm ứng dương ( kí hiệu+I) - Phổ biến nhón ankyl nhóm mang điện tích âm, gây hiệu ứng cảm ứng cách đẩy electron + − C →Y X →C cách hút electron - Gốc dài, phân nhánh - Xét phântử +I lớn CH3 CH2 CH2 Cl (CH3)3C- > (CH3)2CH2 –CH2- > Hiệu ứng cảm ứng âm cóđộ mạnh -CH2CH3 > -CH3 > -H tăng theo độ âm điện nguyên tử hay Các nhóm có nguyên tử mang điện nhóm nguyên tử gây nên hiệu ứng tích âm oxit, sunfua cho –F > - OR > - NR2 > CR3 ; electron, nhóm cóđộ âm điện nhỏ - NO2 > - CN > - CHO > - COR nhóm có hiệu ứng +I lớn hơn, -F > - Cl > - Br > -I; – F > -OH > NH2 Độ âm điện cacbon lai hóa sp lớn cacbon lai hóa sp2, sp3 : - C ≡ CR > - CR=CR2 > - CR2- CR3 - C ≡ CH > - C6H5 > -CH = CH2 Hiệu ứng cảm ứng có đặc điểm giảm nhanh mạch cacbon truyền hiệu ứng kéo dài + I tăng dần : (CH3)3C- > (CH3)2CH2- CH2- > CH3(CH2)2CH2- - Hiệu ứng liên hợp ( Kí hiệu: C) Đặc trưng với hệ liên hợp π – π (liên kết đôi, liên kết ba xen kẽ liên kết σ nguyên tử cặp electron không phân chia liên kết với liên kết đôi liên kết ba) Hiệu ứng liên hợp âm (-C) Nếu có nguyên tử nhóm nguyên tử hút electron phía (do độ âm điện lớn) liên kết π hệ phân cực theo chiều định (được biểu thị mũi tên cong) gọi hiệu ứng liên hợp âm (-C ) Hiệu ứng liên hợp dương ( +C) Trong hệ liên hợp n – π nguyên tử hay nhóm nguyên tử chứa cặp electron n đẩy cặp electron phía liên kết π hệ liên hợp Ta nói nguyên tử nhóm nguyên tử gây hiệu ứng liên hợp dương (+C) Z nhóm –C : NO2, -CHO, -COOH,… Hiệu ứng –C giảm dần : -NO2 > -CN > -CHO > -COR > -COOH >-CONH2,… X : nhóm +C : -Cl, -F, - OH, -NH2 Hiệu ứng +C giảm dần : -F > -Cl >- Br >I > -OH > -NH2 Hiệu ứng liên hợp giảm chậm mạch liên hợp kéo dài Lưu ý : Cóphântử tồn hiệu ứng cảm ứng lẫn hiệu ứng liên hợp Ví dụ: CH2=CH → X ( X: halogen,… nhóm gây hiệu ứng –I) (X : halogen, nhóm gây hiệu ứng + C ) Một số nhóm có hiệu ứng C với dấu không cố định vinyl, fenyl… Kết tác động tổng hợp hai hiệu ứng liên hợp số nhóm cụ thể Nhóm Nhóm ankyl R -O-NH2, -NHR, -NR2 -OH, -OR -NH3+, -NR3+ Halogen =C=O -COOH, -COOR -NO2, -C≡N -SO3H Hiệu ứng cảm ứng +I +I -I -I -I -I -I -I -I -I -I Hiệu ứng liên hợp +C +C +C +C -C -C -C -C -C Tác động tổng hợp Cho electron Nhận electron Hiệu ứng siêu liên hợp ( H ) Khi vị trí α nguyên tử cacbon không no có liên kết Cα-H xuất liên hợp Cα-H với C=C Hiệu ứng siêu liên hơp âm ( – H) Hiệu ứng siêu liên hợp âm (-H) liên kết σ C- F hút electron liên kết đôi Hiệu ứng –H nhóm –CF3 khác với hiệu ứng –I Hiệu ứng siêu liên hợp dương (+H) Là hiệu ứng đẩy e gốc ankyl hiệu ứng siêu liên hợp dương (+H) H H H H C CH CH2 H3C H C CH CH2 - Hiệu ứng siêu liên hợp dương (+H) liên kết σ C – H đẩy electron phía nối đôi, theo chiều hiệu ứng +I, có quy luật ngược nhau: - Bậc ankyl cao hiệu ứng H giảm ( ngược lại với hiệu ứng +I) Hiệu ứng +H yếu giảm số liên kết CαH -CH3 > - CH2 – CH3 > -CH(CH3)2 > C(CH3)3 2.3.1.1.2.Hiệu ứng không gian Hiệu ứng không gian loại hiệu ứng kích thước nhóm nguyên tử gây nên, kí hiệu S : Là hiệu ứng nhóm có kích thước tương đối lớn, chiếm khoảng không gian đáng kể cản trở (hay hạn chế) không cho nhóm chức phântử tương tác với tác nhân phản ứng - Hiệu ứng ortho Các nhóm vị trí ortho vòng benzen thường xảy ảnh hưởng “bất ngờ” đến tínhchất vật lý tínhchất hóa họcphântử (tính axit, tính bazo) - Các hiệu ứng ( cấu trúc phântử ) có ảnh hưởng lớn đến tínhchất hợp chấthữu ( to sôi, tính axit- bazơ…) 2.3.1.2 Liên kết hiđro Liên kết hiđro tương tác tĩnh điện yếu phầntử hiđro mang điện tích dương với phầntử mang điện tích âm (thường cặp electron tự nguyên tố cóđộ âm điện lớn (F, O, N, Cl , S ) biểu diễn “…” Ví dụ: O H L/kÕthi®rogi÷ac¸cp/töancol O H O H R R R O O H O O C C R R H O R H O C C O H Liên kết hiđro hay nhiều phântửaxit R O Độ mạnh liên kết hiđro phụ thuộc vào độ lớn trung tâm tích điện δ(+) nguyên tử hiđro δ (-) phần mang điện tích âm (F, O, N, Cl , S ) Liên kết hiđro liên kết đặc biệt, ý nghĩa thực tế đa dạng gây nên tínhchất vượt trội lấn át yếu tố khác 2.3.2 Tổng quan nhiệtđộsôitínhaxit – bazơchấthữu 2.3.2.1 Nhiệtđộsôichấthữu 2.3.2.1.1 Định nghĩa : Nhiệtđộsôichấthữunhiệtđộ mà áp suất bão hòa bề mặt chất lỏng áp suất khí 2.3.2.1.2.Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệtđộsôichấthữu - Khả tạo liên kết hiđro hợp chấthữu - Khối lượng mol phântử hợp chấthữu - Đặc điểm cấu trúc ( chướng ngại lập thể), độphân cực phântử 2.3.2.1.2.1 Ảnh hưởng liên kết hiđro đến nhiệtđộsôi - Cácchấtcó liên kết hiđro liên phântử thường có t0 nóng chảy t0 sôicaochất liên kết hiđro ( phântử ràng buộc liên kết hiđro gần trở thành phầncó khối lượng lớn) phải thêm lượng để phá vỡ liên kết hiđro Liên kết hiđro bền t0 sôi nóng chảy cao Liên kết hiđro nhóm chức độ bền giảm dần: -COOH> -OH > - NH2 Ví dụ : Chất HCOOH C2H5OH C2H5NH2 CH3-O-CH3 C2H5F C3H8 KLPT 46 46 45 46 48 44 0 t sôi (t C) +105,5 +78,3 +16,6 -24 -38 -42 - Số nhóm chức tăng liên kết hiđro bền, đa phương, đa chiều Ví dụ: Chất CH3(CH2)2OH C2H4(OH)2 KLPT 60 62 (t C) 97,2 197,2 + Hai hợp chấtcó khối lượng khối lượng xấp xỉ hợp chấtcó liên kết hiđro bền cónhiệtđộsôicao hơn.( Liên kết hiđro phântửaxit mạnh ancol Ví dụ Chất CH3CH2CH2OH CH3COOH KLPT 60 60 0 t sôi (t C) 97,2 118 2.3.2.1.2.2 Khối lượng phântử ảnh hưởng đến nhiệtđộsôi - Trong dãy đồng đẳng t0s chất tỉ lệ với khối lượng phântửChất KLPT CH3OH 32 CH3CH2OH 46 CH3CH2CH2OH 60 t0 sôi (t0C) 64,7 78,3 97,2 2.3.2.1.2.3 Đặc điểm cấu trúc ( chướng ngại lập thể), độphân cực ảnh hưởng đến nhiệtđộsôi Khi KLPT xấp xỉ dựa vào độphân cực phântử số đặc điểm cấu trúc sau đây: Đồng phâncóđộphân nhánh caonhiệtđộsôi thấp (vì làm tăng tính đối xứng cầu giảm tiếp xúc phân tử) Chất t0 sôi CH3C(CH3)3 CH3CH2CH(CH3)2 CH3CH2CH2CH2CH3 28 36 Đối với ancol: đồng phân tert Ancol > Amin> (Andehit, Xeton, Dẫn xuất halogen Este) > Hiđrocacbon ( Xeton > Andehit) Lưu ý: Nhiệtđộsôi ancol có nguyên tử C > (H2O) = 1000C > ancol có nguyên tử C Phenol > ancol có C trở xuống axitcó ≤ 4C trở lên 2.3.2.2 Tínhaxit –bazơ hợp chấthữu 2.3.2.2.1 Định nghĩa axit – bazơ: - Axitchấtcho proton hay chất nhận electron - Bazơchất nhận proton hay chấtcho electron 2.3.2.2.2.Tính chấtaxit : Mọi yếu tố làm tăng khả phân ly liên kết O – H làm tăng độ bền anion sinh làm tăng tính axit, tức làm tăng Ka hay làm giảm pKa (pKa = – lg Ka ) ngược lại Nhóm – C – – H Hay nói cách khác trường hợp nào, có nhóm hút e Cl, Br, NO2… ( có hiệu ứng-I,-C,-H )sẽ làm chotínhaxit tăng Ngược lại, có nhóm đẩy e gốc ankyl ( có hiệu ứng ,+I,+C) làm chotínhaxit giảm - Gốc ankyl lớn gốc R mà R phân nhánh tínhaxit giảm ( hiệu ứng +I tăng ) tínhaxit giảm HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > CH3CH2CH2COOH > CH3CH(CH3)COOH - Có hiệu ứng liên hợp p - π nên làm giảm mật độ e nguyên tử oxi nhóm OH → liên kết O – H bị phân cực mạnh - Gốc R có chứa nhóm hút điện tử (halogen) tínhaxit biến đổi theo quy luật sau: + Cùng nguyên tử halogen, xa nhóm chức tínhaxit giảm ( hiệu ứng –I giảm dần) Ví dụ: CH3CH(Cl)COOH > ClCH2CH2COOH > CH3CH2COOH + Cùng vị trí nguyên tử liên kết với halogen khác tínhaxit giảm dần theo trật tự: F > Cl > Br > I (hiệu ứng –I giảm dần) Ví dụ :Tính axit giảm dần : FCH2COOH > ClCH2COOH > BrCH2COOH - Tínhaxitaxit không no axit thơm lớn axit no tương ứng độ âm điện (Csp>Csp2>Csp3), axit β, γ vị trí có –I, không +C (vị trí α vừa –I +C) STT Axit CH3-CH2-COOH CH2=CH-COOH β α CH − C = C C=O ( -I, +C, +H) ( -I) OH Pka 4,87 4,26 1,84 γ β C H = C H − CH − C = O OH -.Giữa đồng phân cis trans axit α –không no, đồng phân cis cótínhaxit mạnh (do hiệu ứng không gian làm giảm ảnh hưởng +C nối đôi.) STT Pka Cis- CH3-CH=CH-COOH 4,38 Tínhaxit COOH C COOH > CH3 Trans - CH3-CH=CH-COOH 4,68 OH H C H C O OH > CH3 C H C O C H - Đối với axit đicacboxylic no tínhaxit lớn axit monocacboxylic tương ứng, nhóm cacboxyl gây ảnh hưởng hiệu ứng (–I) lẫn Hai nhóm xa ảnh hưởng yếu, lựcaxit giảm Ví dụ: Tínhaxitaxit HOOC-COOH >HOOC-(CH2 )4COOH > CH3COOH - Đối với axit thơm: Với dẫn xuất axit Benzoic X-C6H4-COOH, tùy thuộc vào chất X vị trí X mà tínhaxit tăng hay giảm Quy luật: Dù X đẩy e hay hút e X vị trí octo làm tăng tínhaxit (đồng phân octo cótínhaxit lớn axit Benzoic lớn đồng phân lại), hiệu ứng octo ( tổng hợp nhiều yếu tố –I, hiệu ứng không gian, liên kết Hidro nội phântử ) C6H5-COOH có Pka = 4,18 bảng sau đây: STT X NO2 F OH CH3 p 3,43 4,14 4,54 4,37 (Hiệu ứng +I,+H) m 3,49 3,87 4,08 4.27 Hiệu ứng(+I) o 2,17 3,27 2,98 3,91 Hiệu ứng octo - Mở rộng chấthữu không nhóm chức cóaxit vô (axit mạnh) + Tínhaxit giảm dần theo thứ tự : Axit vô > axithữu > CO2 > Phenol > H2O > Ancol 2.3.2.2.2 Tínhchất bazơ: Nguyên nhân tínhbazơ amin cặp e tự nguyên tử Nitơ nhường choaxit Vì yếu tố làm tăng khả nhường e nitơ làm bền cation RNH3+ sinh làm tăng tínhbazơ amin, tức làm tăng Kb giảm pKb Và ngược lại - Trong phântửcó chứa nhóm đẩy e ( +I) làm tăng tính bazơ, ngược lại nhóm hút e ( -I ) làm giảm tínhbazơ hợp chất Ví dụ: Tínhbazơ giảm dần theo chiều: 10 c OH OH OH > OH > > > > Cl NO2 CH3 Cl -I, -C -I OH OH CH3 -I, +C +I +I, +H Bài Sắp xếp theo trình tự giảm dần tínhbazơchất sau: NH2 NH2 NH2 OCH3 CH3 NH2 NH2 NO2 a b NH2 NH2 CH3 NO2 NH2 NH2 NH2 NH2 NH3 CH3 Cl Cl CH3 Hướng dẫn NH2 NH2 NH2 > NH3 NH2 > > > NH2 NH2 > > CH3 Cl CH3 Cl +I, +H +I -I, +C -I b > > OCH3 NH2 NH2 NH2 CH3 NH2 NH2 > > CH3 NO2 NO2 -I, +C +I, +H +I, +H -I -I, -C Bài So sánh pKa axit sau: HCOOH, C6H5COOH, CH3COOH, C6H5CH2COOH, C6H5OH? Giải thích ngắn gọn ? Hướng dẫn 15 - I1 > - I2 độ âm điện Csp > Csp2 pKa: HCOOH < C6H5COOH < C6H5CH2COOH < CH3COOH < C6H5OH 2.4 Hiệu sáng kiến kinh nghiệm hoạt động giáo dục, với thân, đồng ngiệp nhà trường Tôi đã làm thực nghiệm để kiểm chứng hiệu đềtài 2.4.1 Thực nghiệm 2.4.1.1 Mục đích thực nghiệm :Khẳng định hướng đắn cần thiết đềtài sở lí luận thực tiễn 2.4.1.2 Chọn lớp thực nghiệm Tôi chọn lớp khối12 12C5, 12C9 Lớp thực nghiệm (TN) lớp 12C9 lớp đối chứng (ĐC) lớp 12C5 Hai lớp có trình độ tương đương mặt : Độ tuổi, nam- nữ, chất lượng học môn Hoá 2.4.1.3 Tiến hành kiểm tra - Để tiến hành kiểm tra TN chohọcsinh lớp ĐC TN làm kiểm tra viết 45 phút Lần thực trước thực nghiệm với mục đích xác định tình trạng nắm vững hai lớp đối chứng thực nghiệm Lần thực sau thời gian tuần với mục đích để thời gian cho em lớp ( TN) tựhọc thêm nhà dựa hệ thống lí thuyết tập mà giáo viên dạy lớp thực nghiệm đưa để củng cố kiến thức nhằm phát triển lựctựhọctự bồi đắp kiến thức cho - Đề kiểm tra nhau, đáp án GV chấm - Kết kiểm tra xử lí theo lí thuyết thống kê toán học 2.4.1.4 Kết thực nghiệm Kết kiểm tra thống kê bảng sau: Bảng 3.1: Kết kiểm tra Số HS đạt điểm Xi Đối Bài Lớp tượng KT 10 16 12C9 (36) TN 12C5 (40) ĐC 2 0 0 0 0 0 0 0 10 10 10 13 10 14 10 1 0 Bảng 3.2: Số % HS đạt điểm Xi Số % HS đạt điểm Xi Bài Đối Tổng KT tượng HS TN 36 0 ĐC 40 0 8,33 25 27,78 22,22 11,11 2,78 10 25 32,5 2,5 2,78 19,44 16,67 27,78 19,44 11,11 5,15 2,5 TN 36 0 2, ĐC 40 0 0 19,44 35 22,5 12,5 25 15 2,5 Bảng 3.3: Số % HS đạt điểm yếu-kém,trung bình,khá giỏi Đối tượng Bài KT Số % HS TN ĐC Yếu-kém (0 – 4) 8,33 2,78 7,5 2,5 Trung bình (5 -6 ) 52,78 36,11 57,5 54,44 Khá (7 -8 ) 33,33 47,22 35 Giỏi (9 – 10) 2,78 16,26 2,5 40 2,5 2.4.2 Nhận xét: Từ bảng ta thấy chất lượng học tập HS lớp TN cao so với lớp ĐC - Tỉ lệ % HS yếu trung bình giỏi lớp TN cao lớp ĐC trước thực nghiệm tương đương ( kiểm tra số1) - Tỉ lệ % HS yếu trung bình lớp ĐC cao lớp TN, tỉ lệ % HS giỏi lớp TN cao lớp ĐC ( kiểm tra số 2) * Năm học 2015- 2016 lớp 12C9 (lớp TN) có em đạt giải kì thi họcsinh giỏi cấp tỉnh môn Hoá Từ kết cho thấy tàiliệutựhọccó hiệu việc giải tập nhiệtđộsôitínhaxit – bazơ hợp chấthữu KẾT LUẬN VÀĐỀ NGHỊ 3.1 Kết luận 17 Để góp phầnnângcaochất lượng dạy học Hóa học trường THPT phải phát huy vai trò tích cực, chủ động, sáng tạo khả tựhọc SKKN mong muốn góp phần nhỏ vào việc nângcaochất lượng dạy học nghiên cứu đưa nội dung sau : - Nghiên cứu lí luận hoạt động tựhọc - Cung cấp tàiliệu lí thuyết rõ ràng đầy đủ dạng tập : So sánh nhiệtđộ sôi, tínhaxit - bazơchấthữu - Xâydựng số tập có hướng dẫn - Xâydựng nhiều tập trắc nghiệm đề nghị họcsinhtự giải có đáp án 3.2 Một số đề nghị: Qua trình nghiên cứu đềtàicho phép xin số kiến nghị sau : Các trường THPT nên khuyến khích tạo điều kiện viên đổi phương pháp dạy học đặc biệt khuyến khích GV tựxâydựngtàiliệucóchất lượng ,các tập cótình nêu vấn đềđể tạo điều kiện đểhọcsinh tranh luận, giải chướng ngại nhằm phát triển tự duy, kích thích niềm say mê hứng thú học tập đồng thời phát triển lựctựhoc Giáo viên nên khuyến khích họcsinhtựhọctài liệu, sách tham khảo rèn luyện chohọcsinh biết phương pháp suy luận độc lập thực hành động độc lập giúp họcsinhnângcaolựctựhọc lĩnh, ý chí tích cực sáng tạo khơi dậy lực tiềm tàng, tạo động lực to lớn chohọcsinh XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG Thanh Hoá ngày 15 tháng năm 2016 ĐƠN VỊ Tôi xin cam đoan SKKN viết, không chép nội dung người khác Lê Thị Thanh Hà TÀILIỆU THAM KHẢO 18 Lê Ngọc Sáng Nângcao hóa học 11.12 NXBHN Tàiliệu giáo khoa chuyên hoá học 11,12 tập 1- Trần Quốc Sơn NXBGD-2000 Phan Tống Sơn – Trần Quốc Sơn- Đặng Như Tại 4.Ngô Ngọc An Cơ sở hoá họchữu tập Bài tập trắc nghiệm Hóa học THPT lớp 11, 12 NXBGD Nguyễn Duy Ái – Nguyễn TinhDung - Trần Thành Huế – Trần Quốc Sơn Nguyễn Văn Tũng Một số vấn đề chọn lọc hóa học – tập 2NXB Giáo dục, 2002 Cao Cự Giác Tuyển tập giảng hóa hữu cơ-NXB ĐHQG Hà Nội – 2005 Một số vấn đề chọn lọc Hoá Học tập Nguyễn Thanh Khuyến Phương pháp giải nhanh toán thực nghiệm hóa họchữu NXBĐHQG 11 Lê Văn Năm, phương pháp luận nghiên cứu khoa học dạy học hóa học ( Chuyên đềcao học) 13 Nguyễn thị Ngà (chủ biên)- Vũ Anh Tuấn Hợp chấthữu chứa oxi hữu NXBĐHQGHN 14 Nguyễn Ngọc Quang Dạy học - Con đường hình thành nhân cách, Trường cán quản lý giáo dục TW 1-1990 19 Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên ), Nguyễn Kì, Vũ Văn Tảo, Bùi Tường Quá trình dạy – tự học, NXB Giáo dục 27 Tuyển tập đề thi đại họctừ năm 1998 đến 28 Bộ Giáo dục đào tạo Hóa học (12 nâng cao) NXBGD-2008 30 Bộ Giáo dục đào tạo Hóa họcTàiliệu bồi dưỡng giáo viên thực chương trình sách giáo khoa hóa học 11 NXBGD-2007 32 Trung tâm nghiên cứu phát triển tựhọc (1998), tự học, tự đào tạo tư tưởng chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam, NXB Giáo dục 33 Vũ Quốc Chung- Lê Hải Yến, Đểtựhọc đạt hiệu NXB ĐHSPHN 34 Bài báo :Nâng caolựctựhoc (sưu tầm) 35 Bài báo :Kĩ tựhọc (sưu tầm) 36 http://www.giaoan.violet.vn PHỤ LỤC 19 Bài tập trắc nghiệm đề nghị họcsinhtự giải có đáp án Bài tập Câu 1: Sắp xếp chất sau theo trình tự giảm dần nhiệtđộ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) A (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D (3) > (5) > (1) > (2) > (4) Câu Chochất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc Dãy sau có thứ tự xếp theo chiều giảm dần tínhbazơchất ? A (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 3: Dãy gồm chất xếp theo chiều giảm dần lựcbazơ theo chiều từ trái sang phải là: A (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (C2H5)2NH, NaOH B C6H5NH2, (C6H5)2NH, NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3 C NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH D NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3 Câu 4: Thứ tựchất xếp theo chiều tăng dần lựcaxit A HCOOH < CH3COOH < CH3CHClCOOH < CH2ClCH2COOH B CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3COOH < HCOOH C HCOOH < CH3COOH < CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH D CH3COOH < HCOOH < CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH Câu 5: Chochất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6) Sắp xếp theo chiều tăng dần tinhaxit A (1), (5), (6), (4), (2), (3) B (1), (6), (5), (4), (2), (3) C (1), (6), (5), (4), (3), (2) D (3), (6), (5), (4), (2), (1) Câu 6: So sánh tínhbazơchất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natri hiđroxit A (2) < (1) < (4) < (3) B (1) < (3) < (2) < (4) C (1) < (2) < (3) < (4) D (1) < (2) < (4) < (3) Câu 7: Chochất sau: anđehit axetic (1), etyl clorua (2), axit fomic (3), ancol etylic (4) Nhiệtđộsôi chúng xếp theo thứ tự tăng dần là: A (1) < (2) < (4) < (3) B (1) < (2) < (3) < (4) C (2) < (1) < (4) < (3) D (2) < (1) < (3) < (4) Câu 8: Cho chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) Hãy chọn xếp chất theo thứ tựlực baz tăng dần A (3) < (1) < (4) (3) > (4) > (1) > (5) > (6) 20 C (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 9: Dãy gồm chất xếp theo chiều tăng dần nhiệtđộsôitừ trái sang phải là: A CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO B CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO C CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH D HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 10: Chochất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan Cácchất xếp theo chiều giảm dần nhiệtđộ sôi? A Y, Z, X, T B T, Z, Y, X C Y, Z, T, X D Y, X, Z, T Câu 11:Dãy gồm chất xếp theo chiều nhiệtđộsôi tăng dần A CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH B C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D CH3CHO, CH3COOH, C2H6, C2H5OH Câu 12 : Sắp xếp chất sau theo chiều tăng dần nhiệtđộ sôi: CH3COOH (A), CH3COOCH3 (B), C2H5COOH (C), HCOOCH3 (D), C3H7OH (E) A D < B < E < A < C B B < D < E < A < C C D < B < E < C < A D B < D < C < E < A Câu 13: Cho chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4) Cácchất xếp theo chiều nhiệtđộsôi giảm dần là: A (4), (3), (2), (1) B (1), (2), (3), (4) C (3), (2), (1), (4) D (2), (1), (3), (4) Câu 14 Cho sơ đồ: C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F) Chấtcónhiệtđộsôicao A (Z) B (G) C (T) D.(Y) Câu 15: Độ linh động nguyên tử H nhóm OH chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào? A C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH B C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH C CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O D H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH Bài tập nângcao Câu 1: Sắp xếp chất sau theo thứ tự tăng dần tínhaxit giải thích a) CH3COOH, CH3CH2OH, C6H5OH, NO2CH2COOH b) Axit butanoic axit clobutanoic ( đồng phân ) c) p-X-C6H4-COOH ; X : H,CH3, Cl, NO2 Câu 2: Chochất thơm cónhiệtđộsôi tương ứng: 21 Chất thơm ts (oC) A 80 B 132,1 C 184,4 D 181,2 Hãy xác định A, B, C, D chất số chất sau: C6H5NH2, C6H5OH, C6H5Cl, C6H6 Giải thích ngắn gọn Câu 3: So sánh nhiệtđộsôichất dãy sau (Giải thích ngắn gọn) a.C6H6, C6H5OH, C6H5CH3, C6H5CH2CH3 b.CH3SH, C2H5OH, CH3OH c.Các đồng phân cấu tạo C4H9Cl d.Cis- CH3CH=CH-Cl trans CH3-CH=CH-Cl Câu Có lọ đựng riêng biệt chất: cumen isopropylbenzen (A), ancol benzylic (B), anisol metyl phenyl ete (C), benzanđehit (D) axit benzoic (E) Biết (A), (B), (C), (D) chất lỏng Hãy xếp thứ tự tăng dần nhiệtđộ sôi, giải thích Câu : a) Hãy giải thích chênh lệch nhiệtđộsôi giữa: p – O2N–C6H4–OH ( ts = 2790 C) o- O2N–C6H4–OH ( ts = 2160C) b) Hãy so sánh nhiệtđộsôi cặp chất sau (có giải thích): CH3CH2CH2CH3 (CH3)2CH-CH3 Câu 6: Cho hai giá trị pKa 5,06 9,3 Cho biết chất tương ứng với giá trị pKa cho: Câu 7: Cho hợp chất: Hãy xếp công thức chất theo trình tự tăng dần tính bazơ, giải thích So sánh nhiệtđộ nóng chảy của: 22 Câu 8: Axit fumaric axit maleic có số phân li nấc (k1), nấc (k2) Hãy so sánh cặp số phân li tương ứng hai axit giải thích Câu 9: So sánh tínhbazơ của: - Đáp án tập trắc nghiệm đề nghị họcsinhtự giải C A C D B C C D C 10 C 11 B 12 B 13 C 14 B 15 B Kiểm tra – khối 12 ( Bài số 1) I Phần ( trắc nghiêm) Câu 1:Thứ tựchất xếp theo chiều tăng dần lựcaxit A HCOOH d Câu 11: Cho chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6) Thứ tự tăng dần lựcbazơchất là: A (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 12 Sắp xếp nhiệtđộsôichất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) axit axetic(4)? A (1)>(2)>(3)>(4) C (4) >(1) >(2)>(3) B (4)>(3)>(2)>(1) D (1)>(4)>(2)>(3) Câu13 Trong số chất sau, chấtcónhiệtđộsôicao A CH3CHO B C2H5OH C CH3COOH D C5H12 Câu 14 Chỉ thứ tự tăng dần nhiệtđộsôichất ? A CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO C CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 15 Chochất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T) Dãy gồm chất xếp tăng dần theo nhiệtđộsôi A T, X, Y, Z B T, Z, Y, X C Z, T, Y, X D Y, T, Z, X Câu 16 Chochất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4) Chiều tăng dần nhiệtđộsôichất theo thứ tựtừ trái qua phải là: A 1, 2, 3, B 3, 4, 1, C 4, 1, 2, D 4, 3, 1, Câu 17 Nhiệtđộsôichất tương ứng dãy chất sau đây, dãy hợp lý ? C2H5OH HCOOH CH3COOH o o A 118,2 C 78,3 C 100,5oC B 118,2oC 100,5oC 78,3oC C 100,5oC 78,3oC 118,2oC D 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 18 Chỉ thứ tự tăng dần nhiệtđộsôichất ? A CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl B C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH C C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH D HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F Câu 19 Chochất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6) Cácchất xếp theo chiều nhiệtđộsôi tăng dần là: A (4), (6), (1), (2), (3), (5) B (6), (4), (1), (3), (2), (5) C (6), (4), (1), (2), (3), (5) D (6), (4), (1), (3), (2), (5) 25 Câu 20 Cho chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4) Cácchất xếp theo chiều nhiệtđộsôi giảm dần là: A (4), (3), (2), (1).B (1), (2), (3), (4) C (3), (2), (1), (4).D (2), (1), (3), (4) II Phầnnângcao ( tự luận ) Câu 1: So sánh giải thích tínhaxit dãy a CH3CH2OH, CH3COOH, H2O, C6H5OH, CH2FCOOH, CH3CH(OH)CH3 b COOH COOH Cl COOH COOH COOH NO2 CH3 C 2H Câu 2: So sánh giải thích theo trình tự giảm dần tínhbazơchất sau: a (CH3)2NH; CH3NH2; (CH3)3N; NH3; C6H5NH2 b NH2 NH2 NH2 NH2 NH2 NH2 NH3 Cl Cl CH3 CH3 Kiểm tra – khối 12 ( Bài số 1) I Phần ( trắc nghiêm) Câu : Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần dãy nào: A CH3-NH2 , NH3, C2H5NH2, C6H5NH2 B NH3,CH3-NH2 , C2H5NH2, C6H5NH2 C NH3,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2 D C6H5NH2 , NH3, CH3-NH2 , C2H5NH2, Câu 2: Chochất sau: C6H5NH2(1) , C2H5NH2(2); (C2H5)2NH (3) ; NaOH (4) ; NH3(5).Trật tự tăng dần tínhbazơ (từ trái qua phải) chất : A (1), (5), (2), (3), (4) B (1), (2), (5), (3), (4) C (1), (5), (3), (2), (4) D (2), (1), (3), (5), (4) Câu 3: Hãy xếp chất sau theo trình tựtínhbazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, pnitroanilin, metylamin, đimetylamin A O2NC6H4NH2< C6H5NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH B C6H5NH2 < O2NC6H4NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH C O2NC6H4NH2< C6H5NH2< CH3NH2< NH3< (CH3)2NH 26 D O2NC6H4NH2< NH3< C6H5NH2< CH3NH2< (CH3)2NH Câu 4: Sắp xếp amin : anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) trimetyl amin (4) theo chiều tăng dần tínhbazơ A (1) < (2) < (3) < (4) B (4) < (1) < (3) < (2) C (1) < (2) < (4) < (3) D (1) < (4) < (3) < (2) Câu 5: Nguyên nhân gây nên tínhbazơ amin : A Do amin tan nhiều H2O B Dophântử amin bị phân cực mạnh C Do nguyên tử N cóđộ âm điện lớn nên cặp e chung nguyên tử N H bị hút phía N D Do nguyên tử N cặp eletron tự nên phântử amin nhận proton Câu 6: Chochất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3) Tínhbazơ tăng dần theo dãy : A (1) < (2) < (3) B (2) < (3) < (1) C (3) < (2) < (1) D (3) < (1) < (2) Câu : Chochất sau: 1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có sữa chua) 3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có táo) 4) axit 3-hiđroxibutanoic (có nước tiểu người bệnh tiểu đường) 5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có rượu vang) Thứ tự xếp axit theo chiều tínhaxit mạnh dần từ trái sang phải A 2,4,5,3,1 B 4,2,3,5,1 C 4,3,2,1,5 D 2,3,4,5,1 Câu : Sắp xếp hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit monoflo axetic (2), axit monoclo axetic (3), axit monobrom axetic (4): A (1) < (2) < (3 ) < (4) B (1) < (4) < (3) < (2) C (4) < (3) < (2) < (1) D (2) < (3) < (4) < (1) Câu : Sắp xếp hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), p-nitrophenol (3), p-cresol (4): A (1) < (2) < (3 ) < (4) B (1) < (4) < (3) < (2) C (4) < (3) < (2) < (1) D (4) < (2) < (3) < (1) Câu 10 : Sắp xếp hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CH ≡ CCOOH (1); CH2=CH-COOH (2), C6H5COOH (3) ; CH3CH2COOH (4) A (1) < (2) < (3 ) < (4) B (1) < (4) < (3) < (2) C (4) < (2) < (3) < (1) D (4) < (3) < (2) < (1) Câu 11 : Hãy xếp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit axetic (3), pmetylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6) A < < < CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 C CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 D C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3 Câu 15: Nhiệtđộsôiaxit thường cao ancol có số nguyên tử cacbon A Vì ancol liên kết hiđro, axitcó liên kết hiđro B Vì liên kết hiđro axit bền ancol C Vì khối lượng phântửaxit lớn D Vì axitcó hai nguyên tử oxi Câu 16: Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Trong chất phương trình phản ứng trên, chấtcónhiệtđộsôi thấp là: A C2H5OH B CH3COOC2H5 C H2O D CH3COOH Câu 17: Cho chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), metyl ete (3), axit fomic (4) Cácchất xếp theo chiều nhiệtđộsôi tăng dần là: A (2), (3), (1), (4) B (3), (2), (1), (4) C (4), (1, (2), (3) D (4), (1), (3), (2) Câu 18: Cho chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri fomat (5) Chấtcónhiệtđộsôi thấp cao tương ứng là: A (1), (2) B (4), (1) C (3), (5) D (3), (2) Câu 19: Dãy chất sau xếp theo trật tựnhiệtđộsôi tăng dần? A H2CO, H4CO, H2CO2 B H2CO, H2CO2, H4CO C H4CO, H2CO, H2CO2 D H2CO2, H2CO, H4CO Câu 20: Cho chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3) Cácchất xếp theo chiều nhiệtđộsôi tăng dần là: A (1), (2), (3) B (2), (3), (1) C (3), (2), (1) D (3), (1), (2) 28 II Phầnnângcao ( tự luận ) Bài 1: So sánh nhiệtđộsôi hợp chấtcó giải thích : C6H14 C4H9Cl C4H9CHO C3H7NO2 Bài a.Cho hợp chấthữu với giá trị pKa (ghi theo trình tự tăng dần): pK1 : 0,3 3,0 3,5 4,2 9,9 pK2 : 13 Hãy quy kết giá trị pKa cho nhóm chức giải thích ngắn gọn b Hãy xếp chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ, giải thích ? ĐÁP ÁN - Đáp án phần trắc nghiêm kiểm tra số 1 10 11 12 13 14 D B A B A B A D C A A C C A B 16 17 18 19 20 B D B B C - Đáp án phần trắc nghiêm kiểm tra số 2 10 11 12 13 14 D A A C D C B B D C A C C C B 16 17 18 19 20 B B C A A 29 ... gây nên tính chất vượt trội lấn át yếu tố khác 2.3.2 Tổng quan nhiệt độ sôi tính axit – bazơ chất hữu 2.3.2.1 Nhiệt độ sôi chất hữu 2.3.2.1.1 Định nghĩa : Nhiệt độ sôi chất hữu nhiệt độ mà áp... phần nhiệt độ sôi tính axit bazơ hợp chất hữu để nâng cao lực tự học cho học sinh 2.3. 1Cơ sở lí thuyết 2.3.1.1 Các loại hiệu ứng cấu trúc hóa học hữu Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử có... học, đại, nội dung logic thuận lợi cho việc đổi PPDH - Số lượng SGK, tài liệu tham khảo nhiều, phong phú nội dung hình thức cho giáo viên học sinh 2.3 Xây dựng tài liệu tự học phần nhiệt độ sôi
2.3.2.2.2.
Tính chất bazơ: Nguyên nhân tính bazơ của các amin là do cặ pe tự (Trang 10)
6
H5-COOH có Pka = 4,18 và bảng sau đây: (Trang 10)
t
quả của các bài kiểm tra được thống kê ở bảng sau: (Trang 16)
Bảng 3.2
Số % HS đạt điểm Xi (Trang 17)