Website: https://hoc24h.vn/ Giáo Viên: Vũ Ngọc Anh _ ĐỀ THI TEST ONLINE − MÔNVẬT LÝ TUẦN04 − THÁNG Xem hướng dẫn giải chi tiết tại: https://hoc24h.vn/ Group học tập: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh Câu 1: (ID: 48097) Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m lò xo có độ cứng k, kích thích dao động điều hòa Chu kì động lắc k m m k B T 2 C T D T 2 m 2 k m k Câu 2: (ID: 48099) Sóng ngang A sóng có phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng B sóng có phần tử môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng C sóng có phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng D sóng có phần tử môi trường dao động theo phương với phương truyền sóng Câu 3: (ID: 48123) Một sóng lan truyền môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz Tốc độ truyền sóng môi trường 25 cm/s Bước sóng A 0,8 cm B 5,0 m C 1,25 cm D 5,0 cm Câu 4: (ID: 48129) Một vật dao động điều hòa trục Ox quanh vị trí cân O với phương trình li độ cho x = Acos(2πft) Chọn phát biểu A A tần số dao động vật B f chu kì dao động vật C f tần số dao động vật D A tốc độ cực đại vật Câu 5: (ID: 48130) Dao động vật tổng hợp hai dao động điều hòa biên độ, tần số Đồ thịli độ - thời gian hai dao động thành phần x1, x2 cho hình vẽ Li độ cực đại vật trình dao động A A B 2A A T 2 C 2A D 3A Câu 6: (ID: 48131) Để có sóng dừng với hai đầu cố định sợi dây đàn hồi chiều dài sợi dây phải A số nguyên lần nửa bước sóng B số bán nguyên lần nửa bước sóng C số lẻ lần phần tư bước sóng D số chẵn lần phần tư bước sóng Câu 7: (ID: 48132) Chọn phát biểu sai Đại lượng đặc trưng sinh lý âm A độ cao B tần số C độ to D âm sắc Câu 8: (ID: 48133) Gọi v1, v2 v3 vận tốc truyền âm môi trường rắn, lỏng khí sóng âm Biểu thức sau A v1 > v2 = v3 B v1 = v2 > v3 C v1 = v2 = v3 D v1 > v2 > v3 Câu 9: (ID: 48134) Một loa có công suất tối đa 1,0 W Khi đó, cường độ âm lớn điểm cách 250 cm A 0,286 W/m2 B 0,337 W/m2 C 0,013 W/m2 D 0,117 W/m2 Câu 10: (ID: 48135) Vận tốc vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại A vật vị trí có pha dao động cực đại B vật vị trí có li độ cực đại C vật vị trí có li độ không D gia tốc vật đạt cực đại _ Group học tập: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Trang Website: https://hoc24h.vn/ Giáo Viên: Vũ Ngọc Anh _ Câu 11: (ID: 48136) Một sợi dây dài 1,0 m, hai đầu cố định (coi nút sóng) Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng Bước sóng dao động A 2,0 m B 1,0 m C 0,25 m D 0,5 m Câu 12: (ID: 48137) Bước sóng sóng học A quãng đường sóng truyền 1,0 s B khoảng cách hai điểm dao động đồng pha phương truyền sóng C khoảng cách ngắn hai điểm vuông pha phương truyền sóng D quãng đường sóng truyền thời gian chu kỳ sóng Câu 13: (ID: 48138) Mối liên hệ bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T tần số f sóng v v T T f A vf B v C D f T T f v v Câu 14: (ID: 48139) Trong dao động điều hòa vật vận tốc gia tốc biến thiên theo thời gian A pha B lệch pha lượng π/4 C ngược pha với D vuông pha với Câu 15: (ID: 48146) Một sóng ngang truyền trục Ox biểu diễn hình vẽ Độ lệch pha hai điểm M N thời điểm A π B 1,5π C 0,5π D 0,8π Câu 16: (ID: 48147) Một lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T Thay vật m vật nhỏ có khối lượng 4m chu kì lắc A 0,25T B 2T C 4T D 0,5T Câu 17: (ID: 48177) Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) với x tính cm; t tính giây, phát biểu sau sai ? A Tần số sóng 10 Hz B Biên độ sóng 4cm C Bước sóng cm D Tốc độ truyền sóng 20 m/s Câu 18: (ID: 48178) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(πt) (x tính cm, t tính s) Tốc độ lớn chất điểm trình dao động A 3π cm/s B 6π cm/s C 2π cm/s D π cm/s Câu 19: (ID: 48179) Cường độ âm điểm môi trường truyền âm 10−5 W/m2 Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 W/m2 Mức cường độ âm điểm A 70 dB B 80 dB C 60 dB D 50 dB Câu 20: (ID: 48180) Khi nói sóng học phát biểu sau sai ? A Sóng học truyền tất môi trường rắn, lỏng, khí chân không B Sóng lan truyền dao động môi trường vật chất C Sóng âm truyền không khí sóng dọc D Sóng học lan truyền mặt nước sóng ngang Câu 21: (ID: 48181) Dao động cưỡng có: A tần số nhỏ tần số lực cưỡng B tần số lớn tần số lực cưỡng C biên độ thay đổi theo thời gian D biên độ không đổi theo thời gian Câu 22: (ID: 48189) Một lắc lò xo gồm vật nặng lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm Năng lượng lắc là: A 4,0 J B 0,8 J C 4000,0 J D 0,4 J _ Group học tập: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Trang Website: https://hoc24h.vn/ Giáo Viên: Vũ Ngọc Anh _ Câu 23: (ID: 48190) Vật dao động điều hòa theo trục Ox Phát biểu sau ? A Quỹ đạo chuyển động vật đoạn thẳng B Lực kéo tác dụng vào vật không đổi C Quỹ đạo chuyển động vật đường hình sin D Li độ vật tỉ lệ với thời gian dao động Câu 24: (ID: 48195) Tại điểm O mặt nước yên tĩnh, có nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = Hz Từ O có gợn sóng tròn lan rộng xung quanh Khoảng cách gợn sóng liên tiếp 20 cm Tốc độ truyền sóng mặt nước A 20 cm/s B 80 cm/s C 40 cm/s D 160 cm/s Câu 25: (ID: 48198) Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m vật nặng m = 0,5 kg tác dụng lên lắc ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F0cos10πt (N) Sau thời gian ta thấy vật dao động ổn định đoạn thẳng dài 10 cm Tốc độ cực đại vật có giá trị A 50 cm/s B 50π cm/s C 100 cm/s D 100π cm/s Câu 26: (ID: 48202) Một sóng âm truyền không khí với vận tốc 340 m/s, khoảng cách gần hai điểm dao động ngược pha gần phương trình truyền sóng 0,85 m Tần số âm A 200 Hz B 400 Hz C 170 Hz D 85 Hz Câu 27: (ID: 48207) Đàn ghi – ta phát âm có tần số f = 440 Hz Họa âm bậc ba âm có tần số A 220 Hz B 660 Hz C 1320 Hz D 880 Hz Câu 28: (ID: 48221) Âm có tần số 10 Hz A siêu âm B họa âm C hạ âm D âm tai người nghe Câu 29: (ID: 48225) Trên mặt nước, S1 S2 có hai nguồn kết hợp, dao động với phương trình: u1 = u2 = acos(80πt) cm Với S1S2 = 10,4 cm tốc độ truyền sóng mặt nước 0,64 m/s Số gợn hypebol mà phần tử nước dao động mạnh mặt nước A B 13 C D 12 Câu 30: (ID: 48244) Một lắc đơn có chiều dài treo gầm cầu cách mặt nước 12 m Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad Khi vật qua vị trí cân dây bị đứt Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo lắc đến điểm mà vật nặng rơi mặt nước A 95 cm B 75 cm C 85 cm D 65 cm Câu 31: (ID: 48247) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa phương dao động thành phần thứ x1 = −6cos(ωt) cm Phương trình dao động tổng hợp vật x = 6cos(ωt + π/2) cm Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng 3 3 A x cos t cm B x cos t cm C x cos t cm D x cos t cm 4 4 Câu 32: (ID: 48251) Một sợi dây thép mảnh treo thẳng đứng, đầu cố định, đầu tự Dùng nam châm điện có tần số 25 Hz để kích thích dao động dây thấy dây có bụng sóng Cắt dây bớt đoạn 21 cm dây bụng sóng Tốc độ truyền sóng dây A 3,50 m/s B 7,00 m/s C 1,75 m/s D 10,50 m/s Câu 33: (ID: 48253) Trên sợi dây căng ngang có sóng dừng Xét điểm A, B, C dây, với A điểm bụng, C điểm nút liền kề A cách A 10 cm, B trung điểm đoạn AC Khoảng thời gian ngắn _ Group học tập: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Trang Giáo Viên: Vũ Ngọc Anh Website: https://hoc24h.vn/ _ hai lần liên tiếp để điểm A có li độ biên độ dao động điểm B 0,2 s Tốc độ truyền sóng dây A 0,4 m/s B 0,5 m/s C 0,6 m/s D 0,8 m/s Câu 34: (ID: 48254) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50t (với t tính s) Tốc độ truyền sóng mặt chất lỏng 50 cm/s Gọi O trung điểm AB, điểm M mặt chất lỏng nằm đường trung trực AB gần O cho phần tử chất lỏng M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng O Khoảng cách MO A 13 cm B cm C cm D cm Câu 35: (ID: 48255) Hai điểm M, N nằm phương truyền sóng cách λ/3 Tại thời điểm t1 có uM = +3 cm uN = −3 cm Tính biên độ sóng A A A = 2√3 cm B A = cm C A = 3√3 cm D A = √6 cm Câu 36: (ID: 48256) Trên mă ̣t nước có hai nguồ n kế t hơ ̣p đă ̣t ở A và B cách 68 mm, dao đô ̣ng điề u hòa cùng tầ n số , cùng pha theo phương vuông góc với mă ̣t nước Trên đoa ̣n AB, hai phầ n tử nước dao đô ̣ng với biên đô ̣ cực đa ̣i có vi tri ̣ ́ cân bằ ng cách mô ̣t đoa ̣n ngắ n nhấ t là mm Điể m C là trung điể m của AB Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằ m mă ̣t nước có điể m dao đô ̣ng với biên đô ̣ cực đa ̣i ? A 20 B 18 C 16 D 14 Câu 37: (ID: 48257) Sóng truyền dây với vận tốc m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz Điểm M cách nguồn đoạn 28 cm dao động vuông pha với nguồn Bước sóng truyền dây A 160 cm B 1,6 cm C 16 cm D 100 cm Câu 38: (ID: 48258) M N hai điểm mặt nước phẳng lặng cách khoảng 20 cm Tại điểm O đường thẳng MN nằm đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = 5cosωt cm, tạo sóng mặt nước với bước sóng λ = 15 cm Khoảng cách xa hai phần tử môi trường M N có sóng truyền qua bao nhiêu? A 25 cm B 20,52 cm C 23 cm D 21, 79 cm Câu 39: (ID: 48259) Trên sợi dây dài có sóng ngang, hình sin truyền theo chiều dương trục Ox Hình dạng đoạn dây hai thời điểm t1 t2 có dạng hình vẽ bên Trục Ou biểu diễn li độ phần tử M N thời điểm Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ chu kì sóng Chu kì dao động sóng A 0,5 s B 1,0 s C 0,4 s D 0,6 s Câu 40: (ID: 48260) Hai cầu nhỏ A B kim loại có khối lượng m = 500 g nối với sợi dây mảnh, nhẹ không giãn, không dẫn điện dài 12 cm Vật A nối với lò xo có độ cứng k = 50 N/m vật B tích điện q = µC Hệ đặt mặt bàn nhẵn nằm ngang điện trường có cường độ 106 V/m hướng dọc theo trục lò xo hình vẽ Khi hệ nằm yên, cắt dây nối hai vậtvật B dời vật A dao động điều hòa Khi lò xo có chiều dài ngắn lần hai vật A B cách ? Lấy g = π2 = 10 m/s2 A A 30 cm B 40 cm C 20 cm B D 25 cm −−− HẾT −−− _ Group học tập: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Trang ... Câu 16: (ID: 48 147 ) Một lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T Thay vật m vật nhỏ có khối lượng 4m chu kì lắc A 0,25T B 2T C 4T D 0,5T Câu 17: (ID: 48 177) Một sóng... Quỹ đạo chuyển động vật đoạn thẳng B Lực kéo tác dụng vào vật không đổi C Quỹ đạo chuyển động vật đường hình sin D Li độ vật tỉ lệ với thời gian dao động Câu 24: (ID: 48 195 ) Tại điểm O mặt nước... thời gian Câu 22: (ID: 48 1 89) Một lắc lò xo gồm vật nặng lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm Năng lượng lắc là: A 4, 0 J B 0,8 J C 40 00,0 J D 0 ,4 J