Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 27 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
27
Dung lượng
1,08 MB
Nội dung
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN TIẾN TUẤN QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚIKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠINGÂNHÀNGĐẦU TƢ VÀPHÁTTRIỂNVIỆTNAM - CHINHÁNHĐẮKNÔNG TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢNTRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.01.02 Đà Nẵng – 2017 Công trình hoàn thành TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS NGUYỄN TRƢỜNG SƠN Phản biện 1: GS TS LÊ THẾ GIỚI Phản biện 2: TS TUYẾT HOA NIÊ KDĂM Luận văn bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quảntrị kinh doanh họp Trường Đại học Tây Nguyên vào ngày 13 tháng năm 2017 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu Chất lượng tíndụng lên vấn đề đáng quan tâm lo ngại mà nguyên nhântừ hạn chế quảntrịrủirotíndụng Thực tế tồn nhiều khoản cấp tíndụng sơ sài, kiểm tra sử dụng vốn mang tính hình thức nên chứa đựng nhiều yếu tố phát sinh rủiro khoản tíndụng có dấu hiệu rủiro như: Kháchhàng trả nợ hạn; Kháchhàng có hành vi lừa đảo; Tài sản bảo đảm giảm giá đáng kể…và biến động bất lợi kinh tế toàn cầu, pháttriển thăng trầm ngành nghề trọng yếu tiềm ẩn nguy suy giảm chất lượng tíndụng lại chưa nhận diện kịp thời lỗ hổng quảntrịrủirotíndụng mà ngânhàng thương mại cần phải kịp thời khắc phục lộ trình hội nhập quốc tế ngày đến gần Xuất pháttừ thực tiễn đó, để làm rõ nguyên nhân qua tìm giải pháp khả thi nhằm tăng cường quảntrịrủirotín dụng, ngày đáp ứng chuẩn mực quốc tế cần thiết Do định lựa chọn đề tài: “Quản trịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN Đắk Nông” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn Tổng quan công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài Đã có nhiều công trình nghiên cứu đề tàiquảntrịrủirotíndụngNgânhàng thương mại, kể báo khoa học, luận văn, luận án Đặc biệt ViệtNam nêu số công trình điển hình sau : - Nguyễn Hồng Diệu Hương (2012), “Quản trịrủirotíndụng Techcombank Đà Nẵng” Trên sở lý luận phân tích thực trạng rủirotín dụng, hạn chế tồn hoạt động quảntrịrủirotín dụng, từ đưa biện pháp nhằm nâng cao hiệu quảntrịrủirotíndụngngânhàng Techcombank chinhánh Đà Nẵng Giải pháp mà tác giả đưa sau: Thành lập phận nghiên cứu, phân tích dự báo rủi ro; Sử dụng bảng liệt kê (checklist); Giao tiếp với tổ chức chuyên nghiệp; Đánh giá hiểm họa rủirotín dụng; Kiểm soát chặt chẽ trình giải ngân sau cho vay; Tăng cường công tác kiểm tra nội bộ; Sử dụng công cụ phái sinh để hạn chế rủiro - Đỗ Vinh Hân (2011), “Quản trịrủirotíndụngNgânhàngNông Nghiệp PháttriểnNông thôn Kon Tum” Tác giả tập trung làm sáng tỏ số khái niệm rủirotíndụngquảntrịrủirotín dụng; Ngoài sâu nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến rủirotín dụng, biện pháp ngăn ngừa, rút kinh nghiệm, đề xuất, kiến nghị hoàn thiện công tác quảntrịrủirotíndụng - Võ Thanh Trắc (2011), “Quản trịrủirotíndụngChinhánhNgânhàng TMCP Ngoại thương Đà Nẵng” Mục đích nghiên cứu làm rõ vấn đề rủirotíndụngquảntrịrủirotín dụng, biện pháp nhận dạng, đo lường, kiểm soát hạn chế rủirotíndụngTừ đó, tác giả tập trung phân tích thực trạng quảntrịrủirotíndụngChinhánhNgânhàng TMCP Ngoại thương Đà Nẵng Trên sở phân tích thực trạng quảntrịrủirotíndụngchi nhánh, tác giả đưa giải pháp đề xuất kiến nghị nhằm hạn chế rủirotíndụngchinhánh - Tống Thị Vân Anh (2014), “Quản trịrủirotíndụngngânhàng thương mại cổ phần xuất nhập ViệtNam (Eximbank)” Giải pháp mà tác giả đưa là: Xây dựng sách tíndụng hiệu quả, rõ ràng, đồng bộ; Xây dựng hệ thống xác định hạn mức rủirotíndụng cho hệ thống Eximbank; Tiếp tục quảntrị quy trình cấp tín dụng, quảntrị điều hành theo mô hình tập trung, tập trung quyền phán Hội đồng tíndụng Hội sở - Nguyễn Thúy Anh (2012), “Quản trịrủirotíndụngngânhàng TMCP Ngoại thương ViệtNamchinhánh Vũng Tàu” Tác giả nghiên cứu sở lý luận thực trạng quảntrịrủirotíndụng VCB Vũng Tàu, từ đề xuất số giải pháp hoàn thiện quảntrịrủirotíndụng VCB Vũng Tàu thời gian tới Những nguyên nhân dẫn tới rủiro gồm: Cho vay tập trung theo danh mục kháchhàng thuộc lĩnh vực dầu khí chủ yếu, danh mục đầutư không đa dạng, dư nợ cho vay bình quânkháchhàng lớn; Hoạt động máy móc theo tiêu giao; Không kiểm tra thực tế tài sản chấp thường xuyên; - Các tác giả Stephan Cowan, Glen Bullivant, Robert addlestone "Effective credit control & debt recovery handbook - Tottel Publisher" rằng, quản lý tíndụng lỏng lẻo nợ xấu thường nguyên nhântự làm suy yếu NHTM thành công Mục tiêu nhiệm vụ nghiên cứu - Xác định khung nghiên cứu quảntrịrủirotíndụngNgânhàng thương mại - Phân tích thực trạng Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông giai đoạn 2014-2016 - Đề xuất giải pháp hoàn thiện Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông đến năm 2020 Phạm vi nghiên cứu * Đối tƣợng nghiên cứu Nghiên cứu Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông * Phạm vi nội dung Trong hoạt động NH có nhiều rủiro nhƣng phạm vi nội dung đề tài chủ yếu nghiên cứu RRTD mà không đề cập đến loại rủiro khác sâu vào RRTD đối tƣợng kháchhàngcá nhân, hộ gia đình * Phạm vi không gian Nghiên cứu thực BIDV CN ĐắkNông * Phạm vi thời gian Dữ liệu thu thập, tập hợp phân tích khoảng thời gian từ 2014 đến 2016, đề xuất giải pháp đến năm 2020 Phƣơng pháp nghiên cứu Luận văn sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với việc sử dụng phương pháp nghiên cứu thống kê, so sánh, phân tích từ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải làm sáng tỏ mục đích đặt Phương pháp thống kê, so sánh sử dụng luận văn sử dụng số liệu qua báo cáo, thông kê, tài liệu thu thập BIDV Đăk Nông, Ngânhàng nhà nước để phân tích đánh giá đưa giải pháp ết cấu luận v n Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung luận văn kết cấu thành 03 chương gồm: Chương 1: Cơ sở lý luận quảntrịrủirotíndụngngânhàng thương mại Chương 2: Phân tích thực trạng Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông Chương 3: Giải pháp hoàn thiện Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông đến năm 2020 CHƢƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNG CỦA NGÂNHÀNG THƢƠNG MẠI 1.1 RỦIROTÍNDỤNG CỦA NGÂNHÀNG THƢƠNG MẠI 1.1.1 Khái niệm Rủirotíndụng không đảm bảo khả hoàn trả khoản tíndụng cấp kháchhàng đến hạn tíndụng 1.1.2 Phân loại rủirotíndụng a Căn theo nguyên nhânphát sinh rủiro Nếu vào nguyên nhânphát sinh rủi ro, rủirotíndụng phân chia sau: * Rủiro giao dịch * Rủiro danh mục b Căn vào tính chất rủiro Căn vào tính chất, rủirotíndụng chia thành loại: Rủirokháchquanrủiro chủ quan * Rủirokháchquan * Rủiro chủ quan c Căn theo đối tượng kháchhàng Nếu theo đối tượng khách hàng, rủirotíndụng phân chia thành rủirotíndụngkháchhàng doanh nghiệp rủirotíndụngkháchhàngcánhân * Rủirotíndụngkháchhàng doanh nghiệp * Rủirotíndụngkháchhàngcánhân 1.1.3 Đặc điểm rủirotíndụng a Rủiro mang tính gián tiếp b Rủiro có tính chất đa dạng phức tạp c Rủirotíndụng có tính tất yếu 1.1.4 Ảnh hƣởng rủirotíndụng a Ảnh hưởng ngânhàngRủirotíndụng đánh thương hiệu ngân hàng, gây tổn thất tài sản cho ngânhàng Khi gặp rủirotín dụng, ngânhàng không thu gốc lãi cho vay phải trả vốn lãi tiền huy động đến hạn, làm cho ngânhàng bị cân đối việc thu chi Khi không thu nợ vòng quay vốn tíndụng bị chậm lại, ngânhàng kinh doanh không hiệu khả khoản Hơn nữa, hoạt động ngânhàng có liên quan đến hệ thống ngânhàng tổ chức xã hội cánhân kinh tế Do ngânhàng có kết hoạt động xấu, chí dẫn đến khả toán phá sản có tác động dây chuyền ảnh hưởng xấu ngânhàng phận kinh tế khác b Ảnh hưởng kháchhàngRủirotíndụng làm giảm uy tín, tín nhiệm khách hàng, dẫn đến việc khó khăn cho KH việc tiếp cận nguồn vốn ngânhàng nguồn vốn khác tương lai Không ảnh hưởng đến thân kháchhàng gặp rủirotín dụng, kháchhàng khác xin cấp tíndụng bị ảnh hưởng rủirotíndụng khiến cho ngânhàng buộc phải thắt chặt tíndụng thu hẹp quy mô hoạt động Trường hợp rủirotíndụng gây tổn thất lớn khiến ngânhàng lâm vào tình trạng phá sản, kháchhàng gửi tiền vào ngânhàng có khả phải đối mặt với việc không thu hồi thu hồi không đủ khoản tiền gốc lãi c Ảnh hưởng kinh tế Một ngânhàng kinh doanh thua lỗ liên tục, thường xuyên không đủ khả khoản dẫn đến khủng hoảng rút tiền hàng loạt khách hàng, phá sản đường tất yếu Khi đó, ảnh hưởng đến người gửi tiền vào ngân hàng, doanh nghiệp không đáp ứng nhu cầu vốn để sản xuất kinh doanh… làm cho kinh tế bị suy thoái, hoạt động kinh tế bị ổn định ngưng trệ, bình ổn quan hệ cung cầu, lạm phát,… 1.2 QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGTẠINGÂNHÀNG THƢƠNG MẠI 1.2.1 Khái niệm 1.2.2 Mục tiêu quảntrịrủirotíndụngQuảntrịrủirotíndụng có hai mục tiêu sau: * Giảm thiểu rủirotíndụng Mục tiêu thể thông qua tiêu sau: 1, Tỷ lệ nợ hạn Tỷ lệ nợ hạn = Dư nợ hạn Tổng dư nợ cho vay X 100 2, Tỷ lệ nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu = Nợ xấu Tổng dư nợ cho vay X 100 3, Hệ số rủirotíndụng Hệ số rủirotíndụng = Tổng dư nợ cho vay Tổng tài sản có X 100 * Cải thiện kết hoạt động ngânhàng Mục tiêu thể qua số: (1) Kết huy động vốn; (2) Kết dư nợ cho vay; (3) Lợi nhuận ròng 1.3 NỘI DUNGQUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNG CỦA NGÂNHÀNG THƢƠNG MẠI 1.3.1 Nhận diện rủirotíndụng Nguy rủirotíndụng bao gồm sau: * Nhóm nguy liên quan đến môi trường vĩ mô * Nhóm nguy liên quan đến kháchhàng * Nhóm nguy liên quan đến đối tác * Nhóm nguy liên quan đến đối thủ cạnh tranh * Nhóm nguy liên quan đến thân ngânhàng Ngoài nguy xuất pháttừ bên ngânhàng phần nguyên nhân xuất pháttừ thân ngânhàng Chẳng hạn như: Quy trình cho vay tíndụng lỏng lẻo, khâu kiểm soát không chặt chẽ, tuyển dụngnhân trình độ kém, nhân viên tiêu cực… - Từ nguy hiểm họa trên, làm phát sinh nguy hiểm, kết hợp với yếu tố bên bên ngânhàng 1.3.2 Đo lƣờng đánh giá rủirotíndụng Đo lường đánh giá rủirotíndụng trình xác định khả rủirotín dụng, xác định tổn thất hay lợi ích gắn liền với kết xảy ra, từ đánh giá cấp độ nghiêm trọng rủiro Sau mô hình áp dụng tương đối phổ biến: a Mô hình 6C b Mô hình xếp hạngtíndụng Moody Standard & Poors c Mô hình điểm số tíndụng tiêu dùng d Phương pháp IRB (Interest ratings Based) 1.3.3 Kiểm soát rủirotíndụng Kiểm soát rủirotíndụng bao gồm kiểm soát trước cho vay, cho vay sau cho vay Kiểm soát rủirotíndụng 11 - Kháchhàngcánhân góp phần tạo việc làm, sử dụng số lượng lớn lao động xã hội, góp phần tăng thu nhập, xóa đói giảm nghèo - Kháchhàngcánhân có khả thích ứng với chế thị trường, thúc đẩy sản xuất hàng hóa, thúc đẩy phân công lao động dẫn tới chuyên môn hóa - Với mạng lưới rộng khắp nước, vùng sâu, vùng xa, kháchhàngcánhân kênh phân phối lưu thông hàng hóa quan trọng mà kênh làm * Tác động tíndụngKháchhàngcánhân thường dẫn đến rủi ro: - Rủiro thông tin bất cân xứng; Rủiro tác nghiệp - Do đặc điểm kháchhàngcánhân số lượng nhiều phân tán rộng nên để trìpháttriểntíndụngcánhân tốn nhiều chi phí cho công tác: + Mở rộng hệ thống mạng lưới, quảng cáo, tiếp thị tạo thuận lợi việc tiếp cận đối tượng kháchhàngcánhân địa bàn, khu vực + Pháttriểnnhân đầy đủ nhằm phục vụ kháchhàngnhanh chóng, xác từ khâu tiếp nhận hồ sơ, thẩm định đến định cho vay, giải ngân thu nợ + Các chi phí liên quan như: chi phí quản lý, văn phòng phẩm, điện, nước, điện thoại, công tác phí hỗ trợ CBTD 12 CHƢƠNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚIKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠI BIDV CN ĐẮKNÔNG 2.1 KHÁI QUÁT VỀ BIDV CN ĐẮKNÔNG 2.1.1 Quá trình hình thành pháttriển 2.1.2 Cơ cấu tổ chức 2.1.3 Chức n ng, nhiệm vụ 2.1.4 Tình hình kinh doanh BIDV Đ k Nông giai đoạn 2014 – 2016 a Hoạt động huy động vốn b Hoạt động cho vay c Kết kinh doanh 2.1.5 Ảnh hƣởng tình hình kinh tế - trị - xã hội tỉnh ĐắkNông hoạt động cho vay kháchhàngcánhân địa bàn 2.2 THỰC TRẠNG RỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚI KHCN TẠI BIDV CN ĐẮ NÔNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 2.2.1 Thực trạng tíndụng KHCN BIDV CN ĐắkNông a Về kết hoạt động tíndụng Bảng 2.1 Kết hoạt động tíndụng giai đoạn 2014-2016 STT Chỉ tiêu Tổng dư nợ cho vay Tốc độ tăng trưởng Năm 2014 2.417 22,7% ĐVT: Tỷ đồng NămNăm 2015 2016 3.195 3.983 40% 24,6% (Nguồn: BIDV CN Đắk Nông) Qua bảng 2.1 ta thấy, tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay 13 tăng nhanhnăm 2014 so vớinăm 2013 (tăng 22,7%) năm 2015 lại tăng đột phá so vớinăm 2014 (tăng 40%) Trong năm 2016 tăng trưởng mạnh (tăng 24,6%) Bên cạnh đó, cho thấy bước thận trọng ngânhàng hoạt động cho vay, giảm dần dư nợ, trọng vào chất lượng tíndụng nhằm đảm bảo mục tiêu an toàn, hiệu b Về quy mô cấu tíndụng Bảng 2.2 Dư nợ theo thời hạn cho vay Thời hạn vay Dư nợ ngắn hạn Dư nợ trung, dài hạn Tổng số Năm 2014 Số dư (%) 1.781 73,7 636 26,3 2.417 100,0 Năm 2015 Số dư (%) 2.226 69,6 969 30,4 3.195 100,0 ĐVT: Tỷ đồng Năm 2016 Số dư (%) 2.813 70,6 1.170 29,4 3.983 100,0 (Nguồn: BIDV CN Đắk Nông) Ta thấy dư nợ trung, dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ, tương ứng năm 26,3%, 30,4% 29,4% Trong đó, dư nợ ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn (năm 2014 73,7%, năm 2015 69,6% năm 2016 70,6%) Điều chứng minh cho sách BIDV CN ĐắkNông việc Chú trọng kiểm soát tíndụng khoản vay ngắn hạn cho hiệu Xét theo tình hình thực tế địa phương BIDV ĐăkNông chịu cạnh tranh lớn từ NHTM TCTD khác đóng chân địa bàn thành công BIDV ĐăkNông Bên cạnh đó, quy mô tíndụng tăng địa bàn nông thôn nông nghiệp ĐăkNông quy mô vay không lớn Do kết đáng ghi nhận BIDV ĐăkNông việc đẩy mạnh cho vay địa bàn 14 tỉnh nói chung cho vay KHCN nói riêng 2.2.2 Thực trạng rủirotíndụng KHCN BIDV CN ĐắkNông a Về tỷ lệ nợ hạn Số nợ hạn BIDV CN ĐắkNông thời gian qua tỷ lệ thuận với tổng số dư nợ cho vay Tuy nhiên tỷ lệ nợ hạn/ tổng dư nợ cho vay lại không Tuy nhiên, theo thời gian, với thực tiễn hoạt động kinh tế lại cho thấy thực tế rằng, rủiro cho BIDV CN ĐắkNông b Về kháchhàng có nợ hạn Tỷ lệ kháchhàng có nợ hạn ngânhàng BIDV CN ĐắkNông (cả kháchhàngcánhânkháchhàng doanh nghiệp) từnăm 2014 – 2016 có xu hướng gia tăng Điều đáng lo ngại, tiêu tăng gia tăng nguy rủirotíndụng KHCN ngânhàng BIDV CN ĐắkNông c Về tỷ lệ nợ xấu Tình hình nợ xấu KHCN BIDV CN ĐắkNông thời gian qua ngành kinh doanh gặp khó khăn chung, với đạo mạnh mẽ sát từ lãnh đạo BIDV CN ViệtNam BIDV CN Đắk Nông, tỷ lệ nợ xấu KHCN tăng lên 1,22% năm 2016 /tổng dư nợ cho vay Hoàn toàn nằm khả kiểm soát BIDV CN ĐắkNông d Một số tiêu khác 2.3 THỰC TRẠNG QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚIKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠI BIDV CN ĐẮKNÔNG 2.3.1 Thực trạng nhận diện rủirotíndụng KHCN Tính đến nay, sau 10 năm hoạt động địa bàn, để nhận biết sớm rủirotín dụng, BIDV CN ĐắkNông thường thông qua 15 phòng quan hệ kháchhàngchinhánh phòng quảntrịrủirotíndụng trụ sở Do đó, tại, sản phẩm cuối quan trọng việc nhận diện rủirotíndụng phải xây dựng bảng liệt kê rủiro lại chưa có thực chinhánh BIDV CN ĐắkNông Nguyên nhân sau: - Việc quảntrịrủiro chưa ưu tiên hàngđầu công tác hoạch định chiến lược BIDV CN ĐắkNông - Việc quảntrịrủiro thực cấp độ nội dung cụ thể, cảnh báo thời kỳ phản ánh mức độ chấp nhậnrủirongânhàng cách tổng quan Ngoài ra, tư truyền thống nhà quảntrịngânhàng chức quảntrịrủiro chức phụ trợ hoạt động chung 2.3.2 Thực trạng đo lƣờng đánh giá rủirotíndụng KHCN Ứng dụng mô hình 6C để định cho vay dựa hệ thống xếp hạngtíndụng nội BIDV CN ĐắkNông Mặc dù đứng trước khó khăn chung tình hình kinh tế nước với suy giảm nghiêm trọng hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp, hàng tồn kho tăng cao, thị trường bất động sản đóng băng; tỷ giá, giá vàng thường xuyên biến động, khiến nợ xấu nợ hạn ngânhàng tồn tiềm ẩn nhiều rủiro 2.3.3 Thực trạng kiểm soát rủirotíndụng KHCN a Phương pháp né tránh rủiro Thời gian vừa qua địa bàn tỉnh ĐắkNông xảy nhiều trường hợp KHCN lĩnh vực bỏ trốn, gây khó khăn ngânhàng cho vay Từ học kinh nghiệm ngân 16 hàng khác, BIDV CN ĐắkNông siết chặt quy trình cho vay để đảm bảo né tránh rủiro đến mức tối thiểu b Phương pháp ngăn ngừa tổn thất Bằng cách xây dựng mức kiểm soát thẩm định xây dựng cho đối tượng khách hàng: Kháchhàng bán lẻ (KHBL) Kháchhàng tổ chức (KHTC) theo hai trường hợp: (i) thông thường; (ii) có bảo đảm đầy đủ tài sản khoản cao (TS TKC) Vì mô hình hoạt động kinh doanh BIDV CN ĐắkNông hạch toán phụ thuộc vào BIDV CN Việt Nam, để kiểm soát rủirotíndụng hiệu quả, BIDV CN ĐắkNông phụ thuộc vào Phòng kiểm tra kiểm soát nội khu vực Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội Chinhánh c Phương pháp quảntrị thông tin Hiện nay, BIDV CN ĐắkNông áp dụng phương pháp quảntrị thông tin vào hoạt động tíndụng nhằm kiểm soát rủiro hiệu d Phương pháp đa dạng hóa Trong điều kiện kinh tế khó khăn có nhiều thay đổi bất thường năm gần BIDV CN ĐắkNông chủ trương tập trung cho vay ngắn hạn nhiều trung dài hạn khoán Chính nhờ việc áp dụng phương pháp này, nên việc kiểm soát rủirotíndụng BIDV CN ĐắkNông trở nên hiệu Đảm bảo quảntrịrủiro mức cho phép, đảm bảo phê duyệt chéo tay trong giao dịch có giá trị lớn, hạn chế rủiro ảnh hưởng ý chí chủ quan lãnh đạo Chi nhánh, phát huy tối đa vai trò yếu đơn vị 17 2.3.4 Thực trạng tài trợ rủirotíndụng Nhìn chung, mức dự phòng rủiro BIDV CN ĐắkNông trích lập hàngnăm đáp ứng công tác sử dụng dự phòng để xử lý rủirotín dụng, việc xử lý nợ xấu quỹ dự phòng rủiro góp phần giảm thiểu tỷ lệ nợ xấu BIDV CN ĐắkNôngVới tình hình nay, việc trích lập dự phòng rủirotíndụng công cụ đắc lực công tác Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông thời kỳ nợ hạn, nợ xấu ngânhàng ngày tăng cao 2.4 ĐÁNH GIÁ QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚIKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠI BIDV CN ĐẮKNÔNG 2.4.1 Đánh giá thực mục tiêu Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông 2.4.2 Ƣu điểm Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông 2.4.3 Những hạn chế nguyên nhân a Hạn chế b Nguyên nhân hạn chế 18 CHƢƠNG GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚIKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠI BIDV CN ĐẮKNÔNG ĐẾN NĂM 2020 3.1 ĐỊNH HƢỚNG HOÀN THIỆN QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNG ĐẾN NĂM 2020 3.1.1 Định hƣớng pháttriển BIDV CN đến n m 2020 3.1.2 Mục tiêu định hƣớng pháttriển BIDV CN ĐắkNông đến n m 2020 * Mục tiêu BIDV CN ĐắkNông Xây dựng BIDV CN ĐắkNông thành chinhánhngânhàng – tài đa năng, có phạm vi hoạt động rộng khắp, có vị hàngđầu khu vực Tây Nguyên, mang lại lợi ích cho kháchhàng dịch vụ tốt nhất, hài hòa lợi ích khách hàng, cổ đông người lao động * Định hƣớng BIDV CN ĐắkNông đến n m 2020 * Định hướng pháttriển - Tiếp tục khẳng định vị mảng hoạt động kinh doanh cốt lõi BIDV CN ĐắkNông hoạt động ngânhàng thương mại - An toàn hiệu kinh doanh mục tiêu hàng đầu; Đảm bảo yếu tố rủiro thấp - Pháttriển tảng công nghệ đại với nguồn nhân lực chất lượng cao quảntrị theo chuẩn mực quốc tế - Pháttriển mở rộng quy mô hoạt động thông qua mua bán, sáp nhập hợp có đủ điều kiện 19 * Định hướng kinh doanh Hoạt động ngânhàng thương mại tiếp tục xác định hoạt động cốt lõi BIDV CN ĐắkNôngvới định hướng cụ thể sau: - Thị trường: Tiếp tục trì mở rộng thị trường có địa bàn pháttriển địa bàn lân cận - Lĩnh vực kinh doanh: Lấy hoạt động ngânhàng thương mại cốt lõi, tiếp tục củng cố, pháttriển bán buôn đôivới đẩy mạnh bán lẻ, coi sở tảng để pháttriển bền vững - Giữ vững vị tríhàngđầu BIDV CN ĐắkNông mảng nghiệp vụ: thẻ, ngânhàng điện tử, tài trợ thương mại, kinh doanh vốn Ngânhàng bán buôn - Mở rộng bước pháttriển mảng nghiệp vụ ngânhàngđầutư cách phù hợp - Về sản phẩm: Tiếp tục đẩy mạnh sản phẩm bán buôn, bán lẻ, sản phẩm liên kết tảng công nghệ đại; bên cạnh bước pháttriển sản phẩm ngânhàngđầu tư, dịch vụ bảo hiểm, dịch vụ tài phi tài khác - Về khách hàng, pháttriển mạng lưới kháchhàng đa dạng, phong phú vững Trong tíndụng tập trung vào nhóm khách hàng: kháchhàng có thu nhập cao, trung lưu, trí thức, cán quan nhà nước hộ gia đình; huy động vốn toán: phục vụ cho kháchhàng đại chúng - Marketing bán hàng: Chuyên nghiệp hóa hoạt động Marketing bán hàng Hội sở xây dựng sách, quảntrị hỗ trợ bán hàngchinhánh đơn vị trực tiếp marketing bán hàng 20 3.1.3 Phƣơng hƣớng hoàn thiện quảntrị RRTD BIDV CN ĐắkNông Trong thời gian tới, tiến trình bước nâng cao chất lượng tín dụng, cải thiện hệ thống quảntrịrủirotín dụng, BIDV CN ĐắkNông hướng tới mục tiêu pháttriển an toàn, hiệu quả, trở thành ngânhàng địa bàn tỉnh ĐắkNông theo kịp thực hành tốt chuẩn mực quốc tế quảntrịrủirotíndụng Cụ thể sau: * Hoàn thiện khung quảntrịrủirotíndụng * Xây dựng quy trình cấp tíndụng hợp lý * Lượng hoá thước đo rủiro * Nâng cao chất lượng công tác giám sát, kiểm soát tíndụng 3.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢNTRỊRỦIROTÍNDỤNGĐỐIVỚIKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠI BIDV CN ĐẮKNÔNG 3.2.1 Giải pháp nhận diện rủirotíndụng KHCN Để công tác nhận dạng rủiro xảy thực trình cấp tín dụng, BIDV CN ĐắkNông cần thiết phải nâng cao khả nhận dạng dấu hiệu rủiro cách sau: Sau BIDV CN ĐăkNông giải ngân khoản vay, Chinhánh cần thực quản lý theo dõi khoản vay thông qua việc đánh giá định kỳ kháchhàng Ngoài ra, BIDV CN ĐăkNông cần tổ chức việc xác minh chéo thông tin thẩm định trước định cấp tíndụng Sau cấp tíndụng cần phải tổ chức kiểm tra, giám sát sau vay với tần suất thực xác minh, kiểm tra chéo tùy thuộc vào tình hình tàikháchhàng vay, thay đổi gần vấn đề tài điều kiện kinh tế xung quanh kháchhàng 21 3.2.2 Giải pháp đo lƣờng đánh giá rủirotíndụng KHCN Để hoạt động quảntrịrủirotíndụng KHCN BIDV CN ĐăkNông có hiệu quả, hạn chế rủirotíndụng phải nghiêm túc thực đầy đủ bước quy trình, thực chức nhiệm vụ phận, đặc biệt ý công tác thẩm định, giám sát kháchhàng vay thu nợ Giải pháp coi thường trực hoạt động tín dụng, lý cạnh tranh, thu hút kháchhàng hay mục tiêu tăng trưởng tíndụng mà coi nhẹ hay bỏ qua khâu quy trình tíndụng 3.2.3 Giải pháp kiểm soát rủirotíndụng KHCN Đốivới công tác giám sát sử dụng vốn vay: Chinhánh cần phải tổ chức theo dõi chặt chẽ tiến độ hoàn thành hạng mục đầutưđối chiếu với hoạt động thực tế khách hàng, cập nhật hoạt động sản xuất kinh doanh khách hàng, theo dõi chặt chẽ dòng tiền toán, kiểm tra sử dụng vốn quy định, việc sử dụng vốn vay mục đích hiệu kháchhàng hoàn trả gốc lãi hạn Theo dõi tình hình trả nợ khách hàng, đảm bảo tiến độ trả nợ cam kết Việc phátdấu hiệu rủiro cần phải có thông tin liên lạc hệ thống, cán có trách nhiệm thông báo cho cán tín dụng, cán rủirodấu hiệu rủi ro, tạo chế thông tin linh hoạt 3.2.4 Giải pháp tài trợ rủirotíndụng KHCN * Tăng cường xử lý nợ xấu * Sử dụng công cụ bảo hiểm bảo đảm tiền vay * Đa dạng hóa đầutư cho vay đồng tài trợ vớingânhàng khác * Gia tăng trích lập quỹ dự phòng bù đắp rủiro 22 3.2.5 Giải pháp khác * Giải pháp máy quảntrịrủirotíndụngNgânhàng BIDV ĐăkNông cần thành lập phận nghiên cứu, phân tích dự báo rủiroTừ đó, xây dựng hệ thống cảnh báo sớm liên quan đến dấu hiệu kháchhàng thị trường, dự báo diễn biến kinh tế ngành lĩnh vực tác động đến ngân hàng, kháchhàng vay vốn địa bàn Từ đưa định hướng, sách cho ngành, lĩnh vực, cấp hạn mức cụ thể để chủ động phòng tránh rủi ro, tránh phản ứng chậm gây lúng túng công tác quảntrịrủirongânhàng * Tăng cường công tác kiểm tra nội Do đó, vấn đề nâng cao chất lượng công tác kiểm tra kiểm soát nội ngânhàng BIDV cần thiết, NHNN ban hành “Thông tư 44/2011/TT-NHNN quy định hệ thống kiểm soát nội kiểm toán nội tổ chức tín dụng, chinhánhngânhàng nước ngoài” nhằm hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội củng cố hoạt động kiểm toán nội hoạt động ngânhàng * Thiết lập sách tíndụng hợp lý Trên sở chủ trương, định hướng từ Hội sở chính, quy định NHNN điều kiện kinh tế xã hội tỉnh Đắk Nông, Chinhánh BIDV ĐăkNông cần thiết lập sách tíndụng hiệu quả, phù hợp với quy mô hoạt động lực thực tế tại, đảm bảo tăng trưởng tíndụng phù hợp với quy mô, cấu nguồn vốn; tiến hành rà soát, củng cố hoạt động kinh doanh chính, bước thoái vốn đầutư vào ngành, lĩnh vực có rủiro cao 23 * Chú trọng pháttriển chất lượng cán ngânhàng - Trong công tác quản trị, Ngânhàng BIDV ĐăkNông phải thường xuyên quan tâm đến việc xác định nhiệm vụ trị, tư tưởng cho đội ngũ cán tíndụng Kiên không sử dụng cán thiếu lĩnh trị, thiếu trung thực, không công tâm, thiếu lực,… làm công tác tíndụng Có biện pháp chủ động, tích cực giáo dục cán không để bị lôi vào vấn đề tiêu cực xã hội, bị đồng tiền mê mà hạ thấp nhân phẩm, hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng, làm phương hại đến thân đến uy tínngânhàng - Không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ cán tíndụng Việc đào tạo đào tạo lại phải thường xuyên, liên tục - Đổi sách đãi ngộ cán tín dụng, thực chế định đôivới chế tài Trong điều kiện chế thị trường sách đãi ngộ hợp lý tiền lương, tiền thưởng,… có ý nghĩa quan trọng họ người có cống hiến nhiều nhất, chịu áp lực nhiều công việc mang tính rủiro cao; đồng thời thực chế thưởng, phạt nghiêm minh, tạo bầu không khí thi đua, khuyến khích, sáng tạo, phát huy trách nhiệm quyền hạn cánhân việc đầutư vốn cho hiệu * Chấp hành nghiêm quy chế, quy trình cho vay quy định khác pháp luật * Nâng cao khả ứng dụng công nghệ ngânhàng đại 24 KẾT LUẬN - Luận văn khái quát hoá sở lý thuyết hoạt động cho vay KHCN ngânhàng thương mại, rủirotíndụng cho vay NHTM, nguyên nhânphát sinh nội dungquảntrịrủirotíndụng KHCN NHTM - Luận văn nghiên cứu thực trạng hoạt động kinh doanh BIDV CN ĐắkNông giai đoạn từnăm 2014 đến năm 2016, sâu phân tích, lý giải thực trạng công tác Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN Đắk Nông, qua đánh giá nguyên nhân dẫn đến tồn công tác Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN ĐắkNông - Trên sở đánh giá thực trạng công tác Quảntrịrủirotíndụngkháchhàngcánhân BIDV CN Đắk Nông, luận văn đề xuất số giải pháp có tính khả thi nhằm quảntrị nợ xấu có hiệu quả, nâng cao chất lượng quảntrịtíndụng KHCN BIDV CN ĐắkNông thời gian tới BIDV CN ĐắkNông thời gian qua có nhiều nỗ lực việc thực quảntrịrủirotíndụng Mặc dù vậy, trình hoạt động nghiệp vụ, BIDV CN ĐắkNông không tránh khỏi khó khăn, vướng mắc từ nhiều phía Để tháo gỡ, giải vấn đề này, cần có phối hợp đồng bộ, chặt chẽ BIDV CN Đắk Nông, quan hữu quan khác hàngvới nhau, có hoạt động tíndụng KHCN BIDV CN ĐắkNông đạt hiệu cao, kích thích pháttriển địa phương, đảm bảo tăng trưởng ổn định kinh tế Khoa Quản lý chuyên ngành Đã kiểm tra xác nhận: Tóm tắt luận văn trình bày theo quy định hình thức chỉnh sửa theo kết luận Hội đồng ... QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI BIDV CN ĐẮK NÔNG 2.4.1 Đánh giá thực mục tiêu Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân BIDV CN Đắk Nông 2.4.2 Ƣu điểm Quản trị rủi ro. .. Rủi ro khách quan * Rủi ro chủ quan c Căn theo đối tư ng khách hàng Nếu theo đối tư ng khách hàng, rủi ro tín dụng phân chia thành rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp rủi ro tín dụng khách hàng. .. hàng cá nhân * Rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp * Rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân 1.1.3 Đặc điểm rủi ro tín dụng a Rủi ro mang tính gián tiếp b Rủi ro có tính chất đa dạng phức tạp c Rủi