Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Võ Thị Chúc An (2016)“Nghiên cứu sự biến đổi của tổng số vi sinh vật hiếu khí, Pseudomonas spp, coliforms, E.coli và tổng số bazơ nitơ bay hơi trên cá rô phi vằn fillet bảo quản lạnh” /Võ Thị Chúc An, Mai Thị Tuyết Nga. Đồ án tốt nghiệp – Trường Đại Học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự biến đổi của tổng số vi sinh vật hiếu khí, Pseudomonas spp, coliforms, E.coli và tổng số bazơ nitơ bay hơi trên cá rô phi vằn fillet bảo quản lạnh |
Tác giả: |
Võ Thị Chúc An, Mai Thị Tuyết Nga |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Nha Trang |
Năm: |
2016 |
|
2. Ngô Thị Thảo (2016).“Nghiên cứu sự biến đổi về chất lượng cảm quan của cá rô phi vằn fillet bảo quản lạnh ở 1± 1 0 C” / Ngô Thị Thảo, Mai Thị Tuyết Nga. Đồ án tốt nghiệp – Trường Đại Học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự biến đổi về chất lượng cảm quan của cá rô phi vằn fillet bảo quản lạnh ở 1± 10C |
Tác giả: |
Ngô Thị Thảo |
Năm: |
2016 |
|
3. Tổng cục Thủy sản (2015), “Tình hình sản xuất thủy sản năm 2014 (26/02/2015)” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình sản xuất thủy sản năm 2014 |
Tác giả: |
Tổng cục Thủy sản |
Năm: |
2015 |
|
5. Hà Thị Bình (2015), “Nghiên cứu sự biến đổi của một số vi sinh vật gây bệnh (Coliform, E.coli) và tổng Bazơ nitơ bay hơi trên cá tra fillet bảo quản lạnh”. Đồ án tốt nghiệp – Trường Đại Học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự biến đổi của một số vi sinh vật gây bệnh (Coliform, E.coli) và tổng Bazơ nitơ bay hơi trên cá tra fillet bảo quản lạnh |
Tác giả: |
Hà Thị Bình |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Nha Trang |
Năm: |
2015 |
|
6. Nguyễn Thị Ngọc Ánh (2010), Nghiên cứu sản phẩm chà bông cá rô phi (Oreochromis niloticus), Đồ án tốt nghiệp – Trường Đại Học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sản phẩm chà bông cá rô phi (Oreochromis niloticus) |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Nha Trang |
Năm: |
2010 |
|
8. Dương Thị Phượng Liên, Bùi Thị Quỳnh Hoa và Nguyễn Bảo Lộc (2011), “Đánh giá nhanh độ tươi tôm sú nguyên liệu (Penaeus Monodo) bảo quản trong nước đá (0-4 0 C) theo phương pháp chỉ số chất lượng QIM”, Tạp chí khoa học: 18b 53-62, Trường Đại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá nhanh độ tươi tôm sú nguyên liệu (Penaeus Monodo) bảo quản trong nước đá (0-4 0 C) theo phương pháp chỉ số chất lượng QIM |
Tác giả: |
Dương Thị Phượng Liên, Bùi Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Bảo Lộc |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học |
Năm: |
2011 |
|
9. Hary T. Lawless, Hildegarde Heymann (2007), Đánh giá cảm quan thực phẩm: Nguyên tắc và thực hành, Biên dịch: Nguyễn Hoàng Dũng, Trương Cao Suyền, Nguyễn Thị Minh Tú, Phan Thị Xuân Uyên, Nhà xuấ bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá cảm quan thực phẩm: Nguyên tắc và thực hành |
Tác giả: |
Hary T. Lawless, Hildegarde Heymann |
Nhà XB: |
Nhà xuấ bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
13. Trần Thị Ánh Nguyệt (2015), “Nghiên cứu sự biến đổi về chất luongwjj cảm quan của cá tra fillet bảo quản lạnh ở 4 ± 1 0 C”, Đồ án tốt nghiệp – Trường Đại Học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự biến đổi về chất luongwjj cảm quan của cá tra fillet bảo quản lạnh ở 4 ± 1 0 C |
Tác giả: |
Trần Thị Ánh Nguyệt |
Nhà XB: |
Đồ án tốt nghiệp – Trường Đại Học Nha Trang |
Năm: |
2015 |
|
14. GS. TSKH. Trần Đức Ba (Chủ Biên) (2009), TS. Nguyễn Văn Tài, TS. Trần Thu Hà, Giáo trình công nghệ lạnh thủy sản, Trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình công nghệ lạnh thủy sản |
Tác giả: |
Trần Đức Ba, Nguyễn Văn Tài, Trần Thu Hà |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2009 |
|
15. Nguyễn Công Minh, Nguyễn Văn Ân (2012), Bài giảng “Hóa sinh thực phẩm”, Đại học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hóa sinh thực phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Công Minh, Nguyễn Văn Ân |
Năm: |
2012 |
|
16. Nguyễn Anh Tuấn (2013), Bài giảng Công nghệ sản xuất lạnh và lạnh đông, Trường Đại Học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Công nghệ sản xuất lạnh và lạnh đông |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Nha Trang |
Năm: |
2013 |
|
18. Trần Văn Mạnh (2008), Nghiên cứu sự biến đổi thành phần hóa học, chất lượng cảm quan và phương pháp bảo quản tươi cá tra (Pangasius hypophthalmus)sau thu hoạch, Luận văn Thạc sỹ kỹ thuật, Nha Trang 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự biến đổi thành phần hóa học, chất lượng cảm quan và phương pháp bảo quản tươi cá tra (Pangasius hypophthalmus)sau thu hoạch |
Tác giả: |
Trần Văn Mạnh |
Nhà XB: |
Luận văn Thạc sỹ kỹ thuật |
Năm: |
2008 |
|
19. Oehlenschlager, J. (1992). Evaluation of some well established and some underrated indices for the determination of freshness and/or spoilage of ice stored wet fish. In Quality Assurance in the Fish Industry, Huss, H.H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quality Assurance in the Fish Industry |
Tác giả: |
Oehlenschlager, J., Huss, H.H |
Năm: |
1992 |
|
21. Bernardi, D. C., Marsico, E. T., Moonica Queiroz de Freitas (2013), “Quality Index Method (QIM) to assess the freshness shelf life of fish”, Brazilian Archives of Biology and Technology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quality Index Method (QIM) to assess the freshness shelf life of fish |
Tác giả: |
D. C. Bernardi, E. T. Marsico, Moonica Queiroz de Freitas |
Nhà XB: |
Brazilian Archives of Biology and Technology |
Năm: |
2013 |
|
22. Bonilla, A.C. (2004), Development of a quality index method (QIM) scheme for fresh cod (gadus morhua) fillets and consumer acceptance of different cod products, UNU-Fisheries Training Programe |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Development of a quality index method (QIM) scheme for fresh cod (gadus morhua) fillets and consumer acceptance of different cod products |
Tác giả: |
A.C. Bonilla |
Nhà XB: |
UNU-Fisheries Training Programe |
Năm: |
2004 |
|
23. Stone, H., and Sidel, J. L. (1993), Sensory Evaluation Pratices, 2d ed, Acandemic, San Deigo |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sensory Evaluation Pratices |
Tác giả: |
H. Stone, J. L. Sidel |
Nhà XB: |
Acandemic |
Năm: |
1993 |
|
25. Martinsdottir, E., Sveinsdottir, K., Luten, J., Schelvis – Smit, R., and Hyldig, G. (2001), Sensory Evaluation of Fish Freshness, EUROFISH QIM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sensory Evaluation of Fish Freshness |
Tác giả: |
Martinsdottir, E., Sveinsdottir, K., Luten, J., Schelvis – Smit, R., Hyldig, G |
Nhà XB: |
EUROFISH QIM |
Năm: |
2001 |
|
26. Bao, H. N. D. (2006). QIM Method Scores Quality, Shelf Life of Pangasius Fillets. GLOBAL AQUACULTURE ADVOCATE,November/December 2006, 28-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
QIM Method Scores Quality, Shelf Life of Pangasius Fillets |
Tác giả: |
Bao, H. N. D |
Nhà XB: |
GLOBAL AQUACULTURE ADVOCATE |
Năm: |
2006 |
|
29. Mai, N. T. T. (2012). Development of A Quality Index Scheme for Sensory Evaluation of Chill-Stored Pangasius hypophthalmus Fillets. In:Conference on Food Science and Nutrition 2012 (ICFSN 2012) April 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Development of A Quality Index Scheme for Sensory Evaluation of Chill-Stored Pangasius hypophthalmus Fillets |
Tác giả: |
Mai, N. T. T |
Nhà XB: |
Conference on Food Science and Nutrition 2012 (ICFSN 2012) |
Năm: |
2012 |
|
7. H.H. Hus (2004), Cá tươi – chất lượng và các biến đổi về chất lượng, FAO Tài liệu kỹ thuật thủy sản, Nhà sản xuất Nông Nghiệp Hà Nội |
Khác |
|