Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Đào Thanh Âm (2003), “Giáo dục học mầm non”Tập 2. NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục học mầm non”Tập 2 |
Tác giả: |
Đào Thanh Âm |
Nhà XB: |
NXB Đại học Sƣ phạm |
Năm: |
2003 |
|
[2]. Lê Thị Bừng (1998), “Gia đình trường học đầu tiên của lòng nhân ái” NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gia đình trường học đầu tiên của lòng nhân ái |
Tác giả: |
Lê Thị Bừng |
Nhà XB: |
NXB Đại học Sƣ phạm |
Năm: |
1998 |
|
[3]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009). Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc - giáo dục trẻ Mầm non mới. Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc - giáo dục trẻ Mầm non mới |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2009 |
|
[4]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009). Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc - giáo dục trẻ 4 - 5 tuổi (mẫu giáo nhỡ). Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc - giáo dục trẻ 4 - 5 tuổi (mẫu giáo nhỡ) |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2009 |
|
[5]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009). Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi. Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2009 |
|
[6]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ giáo dục MN (2001), Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục trẻ Mẫu giáo 4-5 tuổi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục trẻ Mẫu giáo 4-5 tuổi |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ giáo dục MN |
Năm: |
2001 |
|
[7]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015). Tài liệu hướng dẫn Modun MN1C, MN1D, MN2 trong Đề án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội; Xây dựng trường Mầm non lấy trẻ làm trung tâm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu hướng dẫn Modun MN1C, MN1D, MN2 trong Đề án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm: |
2015 |
|
[8]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015). Điều lệ trường mầm non mới. Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều lệ trường mầm non mới |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2015 |
|
[9]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014, 2015, 2016, 2017). Tài liệu Bồi dưỡng thường xuyên dành cho Cán bộ quản lý, giáo viên mầm non. Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu Bồi dưỡng thường xuyên dành cho Cán bộ quản lý, giáo viên mầm non |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
[10]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1999), Chiến lược giáo dục Mầm non từ năm 1998 đến năm 2020, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược giáo dục Mầm non từ năm 1998 đến năm 2020 |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm: |
1999 |
|
[11]. Nguyễn Ngọc Châm (2002). Tuyển tập các trò chơi phát triển cho trẻ mẫu giáo. Nxb Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập các trò chơi phát triển cho trẻ mẫu giáo |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Châm |
Nhà XB: |
Nxb Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
[12]. Phạm Thị Châu, Nguyễn Thị Oanh, Trần Thị Sinh (2002), Giáo dục học Mầm non, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục học Mầm non |
Tác giả: |
Phạm Thị Châu, Nguyễn Thị Oanh, Trần Thị Sinh |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
[13]. Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng (1987), Từ điển triết học giản yếu, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển triết học giản yếu |
Tác giả: |
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng |
Nhà XB: |
NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Năm: |
1987 |
|
[14]. Võ Nguyên Du (2001), Một số nội dung và biện pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ em trong gia đình, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nội dung và biện pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ em trong gia đình |
Tác giả: |
Võ Nguyên Du |
Năm: |
2001 |
|
[15]. Nguyễn Hữu Dũng, Đặng Vũ Hoạt, Lưu Thu Thủy (1995). Đạo đức và phương pháp dạy học đạo đức, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đạo đức và phương pháp dạy học đạo đức |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Dũng, Đặng Vũ Hoạt, Lưu Thu Thủy |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1995 |
|
[17]. Đặng Vũ Hoạt (1996). Đổi mới giáo dục giá trị đạo đức cho thể hệ trẻ, Kỷ yếu hội thảo khoa học “Lễ giáo với trẻ mầm non”, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới giáo dục giá trị đạo đức cho thể hệ trẻ, "Kỷ yếu hội thảo khoa học “Lễ giáo với trẻ mầm non |
Tác giả: |
Đặng Vũ Hoạt |
Năm: |
1996 |
|
[18]. Ngô Công Hoàn (2006), Giá trị đạo đức và giáo dục giá trị đạo đức cho trẻ em lứa tuổi mầm non, NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị đạo đức và giáo dục giá trị đạo đức cho trẻ em lứa tuổi mầm non |
Tác giả: |
Ngô Công Hoàn |
Nhà XB: |
NXB Đại học Sƣ phạm |
Năm: |
2006 |
|
[19]. Nguyễn Thị Hằng (1997), Sự hình thành hành vi đạo đức ở trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua trò chơi đóng vai theo chủ đề, Luận văn Thạc sĩ giáo dục học Trường Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự hình thành hành vi đạo đức ở trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua trò chơi đóng vai theo chủ đề |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hằng |
Năm: |
1997 |
|
[20]. Lê Thị Ánh Tuyết (1996), Giáo dục lễ giáo trong giáo dục Mầm non hiện nay và sự cần thiết phải có chuyên đề về giáo dục lễ giáo, Vụ giáo dục mầm non, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục lễ giáo trong giáo dục Mầm non hiện nay và sự cần thiết phải có chuyên đề về giáo dục lễ giáo |
Tác giả: |
Lê Thị Ánh Tuyết |
Năm: |
1996 |
|
[21]. Hoàng Thị Phương (2003), Một số biện pháp giáo dục hành vi giao tiếp có văn hóa cho trẻ 5-6 tuổi. Luận án Tiễn sỹ giáo dục, Hà Nội 53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số biện pháp giáo dục hành vi giao tiếp có văn hóa cho trẻ 5-6 tuổi |
Tác giả: |
Hoàng Thị Phương |
Năm: |
2003 |
|