Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 19 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
19
Dung lượng
3,49 MB
Nội dung
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG THCS LŨNG HỊA MƠN: SINH HỌC NGƯỜI THỰC HIỆN: LƯU MINH LONG TIẾT 25: ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁPXÁC I Một số giápxác khác: Em quan sát hình vẽ đọc thích hình vẽ; chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống bảng sau Đặc điểm Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống, mơi trường sống Đặc điểm khác Mọt ẩm Sun Rận nước Châm kiếm Cua đồng Cua nhện Tơm nhờ Các cụm từ lựa chọn -Rất nhỏ -Nhỏ -Lớn -Rất lớn -Chân -Chân bò -Chân kiếm -Đơi râu lớn -Ở cạn -Lối sống cố định -Sống tự -Tự do, kí sinh -Hang hốc -Đáy biển -Ẩn vào vỏ ốc -Thở mang -Sống bám vào vỏ tàu -Mùa hạ sinh tồn -Kí sinh: phần phụ tiêu giảm -Phần bụng tiêu giảm -Chân dài giống nhện -Phần vỏ bụng mỏng mềm TIẾT 25: ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁPXÁC Đặc điểm Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống, mơi trường sống Đặc điểm khác Mọt ẩm Nhỏ Chân Ở cạn Thở mang Sun Nhỏ Rất nhỏ Cố định Sống tự Sống bán vào vỏ tàu Rận nước Tiêu giảm Đơi râu lớn Châm kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Cua đồng Lớn Chân bò Tự do, kí sinh Hang hốc Phần bụng tiêu giảm Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện Tơm nhờ Lớn Chân bò Các cụm từ lựa chọn -Rất nhỏ -Nhỏ -Lớn -Rất lớn -Chân -Chân bò -Chân kiếm -Đơi râu lớn Ẩn vào vỏ ốc -Ở cạn -Lối sống cố định -Sống tự -Tự do, kí sinh -Hang hốc -Đáy biển -Ẩn vào vỏ ốc Mùa hạ sinh tồn Kí sinh: phần phụ tiêu giảm Phần bụng vỏ mỏng mềm -Thở mang -Sống bám vào vỏ tàu -Mùa hạ sinh tồn -Kí sinh: phần phụ tiêu giảm -Phần bụng tiêu giảm -Chân dài giống nhện -Phần vỏ bụng mỏng mềm TIẾT 25 BÀI24 : ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁPXÁC I Một số giápxác khác Nội dung bảng Trong đại diện loài có hại, loài có lợi ? Lợi nào? -Loài có hại: sun, ch kí sinh - Loài có lợi: cua đồng, rận nước, chân kiếm s thức ăn cho người v TIẾT 25 BÀI24 : ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁPXÁC I Một số giáp (Nội dung bảng ) xác khác => Lớpgiápxácđadạng lồi, mơi trường sống, lối sống Ở đòa phương thường Nhận xét đadạng gặp loại giáplớpgiáp xác? xác ? Chúng sống đâu? TIẾT 25 BÀI24 : ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁP I Một số giápXÁC Quan sát hình xác II Vaikhác trò thực tiễn đây, kết hợp thơng tin SGK/80 kiến thức thực tế hồn thành bảng “ Ý nghĩa thực tiễn lớpGiáp xác” ( SGK/ 81): THỰC PHẨM ĐƠNG LẠNH TƠM CHUA HUẾ MẮM NÊM TÀU, THUYỀN HƯ HỎNG BÁNH PHỒNG TƠM TÉP KHƠ CÁ CHẾT Bảng Ý nghĩa thực tiển lớpgiápxác Các mặt có ý nghÜa Tên lồi ví Tên lồi có dụ địa phương thực tiển 1- Thực phẩm đơng lạnh Tơm sú, tơm he Tơm nương, tơm đồng Tơm he, tép Tơm, Tép 2- Thực phẩm khơ 3- Ngun liệu để làm Tơm, tép, ruốc, cáy, Tơm, tép, … còng mắm 4- Thực phẩm tươi sống 5- Có hại cho giao thơng đường thuỷ 6- Kí sinh gây hại cho cá Tơm, cua, ruốc Tơm, cua, Con sun Chân kiếm kí sinh Qua nội dung bảng cho biết lợi ích tác hại lớpGiáp xác? TIẾT 25 BÀI24 : ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁPXÁC I Một số giápxác khác II Vaitrò thực tiễn * lợi ích: - Là nguồn thức ăn cho nhiều lồi động vật - Là nguồn thực phẩm người - Là nguồn lợi xuất có * Tác giá trị.hại: - Có hại cho giao thơng đường thuỷ - Kí sinh gây hại cá - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán Do có nhiều lợi ích Các mặt có ý mà Tên Tên lồi ví dụ lồi có nghÜa thực nhiều loại địa tiển giápxác bò phương khai 1- Thực phẩm Tơm sú, Tơm nương, thác mức đơng lạnh tơm he tơm đồng Tơm he, dẫn Điều 2- Thực phẩm Tơm, Tép tép khơ Đáp án: Cạn kiệt nguồn đến hậu Tơm, tép, 3-thuỷ Ngunhải liệu sản Tơm, tép, ruốc,có cáy, giá trị để làm mắm gì? … còng + Ảnh hưởng tới Bảng Ý nghĩa thực tiển lớpgiápxác 4- Thực phẩm Tơm, cua, Tơm, cua, nguồn thức ăn tươi sống ruốc 5-lồi Có hạikhác cho giao thơng thái.thuỷ đường Mất 6- Kí+ sinh gây hại cho cá thái Con hệ sinh sun cân sinh Chân kiếm kí sinh TIẾT 25 BÀI24 : ĐADẠNGVÀVAI TRỊ CỦALỚPGIÁPXÁC I Một số giápxác khác II Vaitrò thực tiễn * lợi ích: - Là nguồn thức ăn cho nhiều lồi động vật - Là nguồn thực phẩm người - Là nguồn lợi xuất có * Tác giá trị.hại: - Có hại cho giao thơng đường thuỷ - Kí sinh gây hại cá - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán ? Chúng ta cần ? Ở nước ta chế làm để hạn nguy phát triển phát triển mặt nghề có lợi?ni loại giápxác nào? Đáp án: biết vai ni -Cho Có kế hoạch Đáp vùng tròán: nghề trồng vàNhiều khai thác nước ta phát đó? hợp lí triển nghề - Bảo vệ ni mơi tơm, có vaitrò trongchống trường sống, kinh tếnhiêm quốc dân gây mơi trường TRỊ CHƠI HÁI HOA DÂN CHỦ - Học trả lời câu hỏi trang 81 SGK - Chuẩn bò 25: Nhện đadạnglớp hình nhện + Sưu tầm số tranh ảnh nhện + Kẻ sẵn bảng 1,2 vào Lồi giápxác thường đào hang bờ ruộng, bờ nương là: Con cua đồng Hết 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 11 765432198 Lồi giápxác sống cạn: Mọt ẩm Hết 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 11 765432198 Lồi giápxác kí sinh gây hại cho cá ? Chân kiếm kí sinh Hết 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 11 765432198 Lồi giápxác sống cộng sinh với Hải quỳ ? Tơm nhờ Hết 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 11 765432198 Lồi giápxác thức ăn chủ yếu cá Rận nước Hết 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 11 765432198 Vaitrò lớn giápxác người là: Cung cấp thực phẩm Hết 12 13 14 15 16 17 18 19 20 10 11 765432198 ... Tơm, cua, ruốc Tơm, cua, Con sun Chân kiếm kí sinh Qua nội dung bảng cho biết lợi ích tác hại lớp Giáp xác? TIẾT 25 BÀI 24 : ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC I Một số giáp xác khác II Vai trò... loại giáp lớp giáp xác? xác ? Chúng sống đâu? TIẾT 25 BÀI 24 : ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP I Một số giáp XÁC Quan sát hình xác II Vaikhác trò thực tiễn đây, kết hợp thơng tin SGK/80 kiến thức... TIẾT 25 BÀI 24 : ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC I Một số giáp xác khác Nội dung bảng Trong đại diện loài có hại, loài có lợi ? Lợi nào? -Loài có hại: sun, ch kí sinh - Loài có lợi: cua đồng,
m
hãy quan sát hình vẽ và đọc chú thíc hở hình vẽ; chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau (Trang 2)
i
dung bảng (Trang 5)
i
dung bảng ) (Trang 6)
x
ác khác Quan sát hình dưới đây, kết (Trang 7)
ng
Ý nghĩa thực tiển của lớp giáp xác (Trang 9)
ng
Ý nghĩa thực tiển của lớpBảng . Ý nghĩa thực tiển của lớp giáp xác (Trang 10)