Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Quang Anh (2005), Báo cáo về dịch cúm gia cầm tại Hội nghị kiểm soát dịch cúm gia cầm khu vực Châu Á do FAO, OIE tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh từ 23 - 24 tháng 2 năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo về dịch cúm gia cầm tại Hội nghị kiểm soát dịch cúm gia cầm khu vực Châu Á do FAO |
Tác giả: |
Bùi Quang Anh |
Năm: |
2005 |
|
2. Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch cúm gia cầm (2007), Báo cáo tổng kết công tác 2 năm (2006, 2007) phòng chống dịch cúm gia cầm, Hội nghị tổng kết 2 năm phòng chống dịch cúm gia cầm ngày 18 tháng 4 năm 2007, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết công tác 2 năm (2006, 2007) phòng chống dịch cúm gia cầm |
Tác giả: |
Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch cúm gia cầm |
Năm: |
2007 |
|
3. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2005), Dự án sử dụng vacxin nhằm khống chế và thanh toán bệnh cúm gia cầm thể độc lực cao H5N1, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án sử dụng vacxin nhằm khống chế và thanh toán bệnh cúm gia cầm thể độc lực cao H5N1 |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2005 |
|
4. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2005), Hướng dẫn biện pháp phòng chống bệnh cúm gia cầm trên đàn vịt và có phản ứng huyết thanh dương tính, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn biện pháp phòng chống bệnh cúm gia cầm trên đàn vịt và có phản ứng huyết thanh dương tính |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2005 |
|
5. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2005), Dự án sử dụng vacxin nhằm khống chế và thanh toán bệnh cúm gia cầm thể độc lực H5N1, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án sử dụng vacxin nhằm khống chế và thanh toán bệnh cúm gia cầm thể độc lực H5N1 |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2005 |
|
6. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2007), Chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
7. Đặng Vũ Bình (1999), Di truyền và chọn lọc giống vật nuôi, Giáo trình cao học, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
truyền và chọn lọc giống vật nuôi |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
8. Trần Hữu Cổn, Bùi Quang Anh (2004), Bệnh cúm ở gia cầm và biện pháp phòng chống, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh cúm ở gia cầm và biện pháp phòng chống |
Tác giả: |
Trần Hữu Cổn, Bùi Quang Anh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
9. Mai Ngọc Cường (1996), Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Thống kê |
Tác giả: |
Mai Ngọc Cường |
Nhà XB: |
NXB Thống kê" |
Năm: |
1996 |
|
10. Trần Văn Chử (2000), Kinh tế học phát triển, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học phát triển |
Tác giả: |
Trần Văn Chử |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
11. Nguyễn Kim Chung (2006), Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển các hoạt động của Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương trong điều kiện có sự tác động của dịch cúm gia cầm, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển các hoạt động của Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương trong điều kiện có sự tác động của dịch cúm gia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Chung |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
12. Cục chăn nuôi - Tóm tắt chiến lược phát triển chăn nuôi gia cầm Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015 - Tại Hội thảo “Định hướng và chiến lược phát triển chăn nuôi Việt Nam đến năm 2020” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tóm tắt chiến lược phát triển chăn nuôi gia cầm Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015 |
Tác giả: |
Cục chăn nuôi |
|
13. Phạm Thị Mỹ Dung (2004), Phân tích hoạt động kinh tế nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích hoạt động kinh tế nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Thị Mỹ Dung |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
14. Phạm Sỹ Lăng (2004), Hội thảo một số biện pháp khôi phục đàn gia cầm sau dập dịch, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo một số biện pháp khôi phục đàn gia cầm sau dập dịch |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
15. Lý thuyết quản lý kinh tế theo lý thuyết hệ thống (2000), NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết quản lý kinh tế theo lý thuyết hệ thống |
Tác giả: |
Lý thuyết quản lý kinh tế theo lý thuyết hệ thống |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2000 |
|
16. Nguyễn Hải Thanh (2000), Một số mô hình tối ưu áp dụng trong nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số mô hình tối ưu áp dụng trong nông nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Hải Thanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
17. Nguyễn Văn Quang (2003), Những vấn đề cơ bản về nâng cao HQKT của nền sản xuất, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
hững vấn đề cơ bản về nâng cao HQKT của nền sản xuất |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
18. Cục chăn nuôi (2007), Chiến lược chăn nuôi Việt Nam đến năm 2020, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược chăn nuôi Việt Nam đến năm 2020 |
Tác giả: |
Cục chăn nuôi |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|