1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN ĐẠI 9

7 454 4
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chuyên đề rút gọn đại 9
Tác giả Lê Đức Trung
Trường học Trường Trung Học Cơ Sở
Chuyên ngành Đại số
Thể loại Chuyên đề
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 241,5 KB

Nội dung

Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị ấy.. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.. Tìm các giá trị nguyên của x để A là s

Trang 1

Bµi tËp : Rót gän biÓu thøc sè.

1

5

a b c

, 3 50 2 12 18 75 8

, 2 28 2 63 3 175 112

e f

, 17 3 32 17 3 32

,

2

i k

+

B= 4+ 5 3 5 48 10 7 4 3+ − +

9 4 5 21 8 5

E F

G = 2 4 + 2 3 5 2 6 30 2 2 6 3 1 2

H

N

Trang 2

( )

S* 2(3 3) ( 8 24)

Bài tập 1: Rút gọn biểu thức

2

x

x

+

Bài tập 2: Cho biểu thức

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm x để A = 9

2 Bài tập 3: Cho biểu thức

2

A =

2

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm x để A 2

x > .

Bài tập 4: Cho biểu thức

1

x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị ấy

Bài tập 5: Cho biểu thức

A =

x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm x để A = 8

Bài tập 6: Cho biểu thức

1- x 1

x x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm x để A ≥ 2

Bài tập 7: Cho biểu thức

2

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên

Bài tập 8: Cho biểu thức

Trang 3

1.Rút gọn biểu thức A.

2 Tính A biết x= 14 6 5 −

3 Tìm x, biết A = 8

4 Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên

5 Tìm giá trị nhỏ nhất của A

Bài tập 9: Cho biểu thức

A =

x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên

3 Tìm giá trị lớn nhất của A

Bài tập 10: Cho biểu thức

x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên

Bài tập 11: Cho biểu thức

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên

Bài tập 12: Cho biểu thức

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm các giá trị nguyên để B = A - x là số nguyên

Bài tập 13: Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tìm x để P = x-1

Bài tập 14: Cho biểu thức

− + ; với a ≥ 0, a ≠1.

1) Rút gọn biểu thức A

2) Tìm số nguyên a để A là số nguyên nhỏ nhất

Bài tập 15: Cho biểu thức

x 1

1) Rút gọn A

2) Tính A khi x 3 2 2= +

3) Tìm các giá trị của x sao cho A < 0

Trang 4

Bài tập 16: Cho biểu thức.

1)Rút gọn biểu thức A

2)Tìm giá trị lớn nhất của A

Bài tập 17: Cho biểu thức

4

x

1 Rút gọn A

2 tìm x, biết P = -1

Bài tập 18: Cho biểu thức

1

x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Chứng minh rằng, với mọi x > 0; x ≠ 1 luôn có A <1

3

Bài tập 19: Cho biểu thức

:

1

A

x

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm giá trị nguyên x để A là số nguyên

Bài tập 20: Cho biểu thức

x y

+

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm x và y để A = -2

Bài tập 21: Cho biểu thức

x

M = xy

+

1 Rút gọn biểu thức M

2 Chứng minh M có giá trị không đổi nếu 1

5

+

= + .

Bài tập 22: Rút gọn biểu thức sau

Bài tập 23: Cho biểu thức

2

2

A

ab 1 4 ab

=

a Rút gọn biểu thức A

b Tính giá trị của A biết:

Trang 5

a 3 20 6 11 3 20 6 11

b

Bài tập 24: Cho biểu thức

1 , 0

; 1 1

1









+ +

+

a

a a a

a a

1 Rút gọn biểu thức A

2 Tìm a ≥ 0 và a ≠ 1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2

Bài tập 25:Cho biểu thức

1 , 0

;

1 1

2 1

2

2

>

+





− + +

+

x

x x

x x

x

x

a Chứng minh

1

2

=

x Q

b Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên

Bài tập 26:Chứng minh

>

>

=

⋅ +

+

ab

a b b a b

a

ab b

Bài tập 27: Cho biểu thức

4 , 1 , 0

; 2

1 1

2 :

1

1





+

+





x

x x

x x

x

1 Rút gọn A

2 Tìm x để A = 0

Bài tập 28: Cho biểu thức

ab

b a a ab

b b ab

a

+ +

=

với a, b là hai số dơng khác nhau

1 Rút gọn biểu thức N

2 Tính giá trị của N khi: a= 6 + 2 5 ; b= 6 − 2 5

bài tập 29.

cho biểu thức: = + +   − + +aaa a

a a

a

a A

1

2 1

1 : 1 1

1 rút gọn A

2 tìm a để A<1

3 tìm A nếu a= 19 − 8 3

bài tập 30.

cho biểu thức: = − +   + − + + + 1 

2 1

1 : 1

2 1

a a a a

a a

a

a A

1 rút gọn A

2 tìm cac giá trị của A nếu a= 2007 − 2 2006

Bài tập 31:

1

x A

x

= + − − + − ữ ữ − − − ữ

Trang 6

1 Rút gọn biểu thức A.

2 Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất

bài tập 32.

cho biểu thức:  − − − − 

+





1 2

2 4 1

2 1 : 1 4 1

4

x

x x

x x

x x A

1 rút gọn biểu thức A

2 tìm các giá trị của x để A > A2

3 tìm các giá trị của x để |A| > 1/4

Bài tập 33

Rút gọn các biểu thức sau( sử dụng phơng pháp phân tích nhân tử hợp lý với điều kiện của bài toán).

;

2

C

x

=

Bài tập 34

Rút gọn các biểu thức sau( sử dụng hằng đẳng thức để khai phơng)

Chú ý: áp dụng phơng pháp hữu tỉ hoá vô tỉ để rút gọn.

Loại 1:

Loại 2:

Có thể đặt tách thành các câu hỏi sau)

1 Rút gọn biểu thức E với 3 ≤ x ≤ 4

2 Rút gọn biểu thức E với x ≥ 7

3 Rút gọn biểu thức E với 4 < x < 7

Loại 3:

Bài tập 35

Cho biểu thức

2

8 16 1

M

=

− +

1 Rút gọn biểu thức M

2 Tìm giá trị nguyên lớn hơn 8 để M có giá trị nguyên nhỏ nhất

bài tập 36 cho biểu thức: ( ) (x ) x

x

x x

2

2 2 2

− + + +

=

Trang 7

1 rút gọn biểy thức A.

2 tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên

bài tập 37.

1

2

− + +

+ +

+

=

a

a a a a

a a a

a

1 rút gọn A

2 chứng minh A ≥ 0 , với mọi a > 1

3 tìm a để A = 0

4 tính A, biết a = 10

bài tập 38.

cho biểu thức:

1

1 2

2

2 2

3

>

− +

x

x y

xy x

x

x y

xy

x A

1 rút gọn A

2 tìm tất cả các số nguyên dơng x để y = 625 và A<0,2

bài tập 39.

b ab a

b a a b a b b a a

a b

ab a

a A

2 2

2

1 : 1 3

3

+ +





+

− + +

=

1 rút gọn A

2 tìm các giá trị nguyên của a, để A nhận giá trị nguyên

bài tập 40.

cho biểu thức: ( )

2 : 2 4 1

3

2 4 1

3

2 2

3

2 2

3

+

+

− +

− +

a

a a

a a a

a a

a a A

1 rút gọn biểu thức A

2 tìm a, biết A = a2

3 tìm các giá trị nguyên của a, để A nhận giá trị nguyên

Ngày đăng: 16/07/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w