5/15/2012 Chương DUNG DỊCH ĐIỆN LY Chương 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.1 Tính chất bất thường dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly 9.1.3 Cân dung dịch chất điện ly yếu 9.2 Cân dd điện ly khó tan – tích số tan 5/15/2012 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.1 Tính chất bất thường dung dịch axit, baz muối • Các đại lượng π, ∆p, ∆Ts, ∆Tkt dung dòch axit, baz muối xác đònh thực nghiệm luôn lớn so với tính toán lý thuyết ∆p' ∆T ' π ' i= = = ∆p ∆T π •∆p, ∆T, π - tính theo đònh luật Raoult Van’t Hoff •∆p’, ∆T’, π’ - đo thực nghiệm •i - hệ số đẳng trương hay hệ số Van’t Hoff 5/15/2012 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.1 Tính chất bất thường dung dịch axit, baz muối Nếu phân tử phân ly m ion • Dung dich điện ly: 1< i ≤ m • Dung dịch lỏng phân tử: i=1 • Dung dich điện ly hồn tồn: i = m 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly - Sự tăng số hạt chất tan phân tử chất tan phân ly thành hai hay nhiều hạt bé - Tính dẫn điện dung dòch axit, baz muối giải thích dòch chuyển đến điện cực hạt mang điện gọi ion Ion mang điện dương đến cực âm (cathode) gọi cation, ion mang điện âm đến cực dương (anode) gọi anion 5/15/2012 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly Trong dd nước khơng có ion tự do, có ion bị hydrat hóa 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 5/15/2012 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly • Phân loại: •Chất điện ly mạnh: α = (HCl, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, KCl…) •Chất điện ly yếu: α < (HCN, H2CO3, CH3COOH, NH4OH…) • Độ phân ly phụ thuộc vào: •Bản chất chất tan dung mơi •Nồng độ dung dịch •Nhiệt độ (ít) 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly •Mối quan hệ α i: α= i −1 q −1 •q: số ion phân tử AmBn điện ly ( q = n + m ) 10 5/15/2012 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly mAn+ + nBmSự phân ly: AmBn Ban đầu n0 Phân ly n0α mn0α nn0α Cân n0(1-α) mn0α nn0α ∑ số hạt có dd n’ = n0(1-α) + mn0α + nn0α = n0(1-α) + n0α(m+ n) = n0(1-α) + n0αq = n (1-α + n q) π ' RTC M′ n0′ n0 (1 − α + n0 q) i= = = = = − α + n0 q n0 π RTC M n0 11 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.2 Sự điện ly thuyết điện ly • Quy ước theo độ điện ly biểu kiến: dung dịch nước 0.1N •Chất điện ly mạnh: có 30% < α •Chất điện ly trung bình: có 3% < α < 30% •Chất điện ly yếu: có α < 3% 12 5/15/2012 9.1 Khái niệm dung dịch điện ly 9.1.3 Cân dung dịch chất điện ly yếu AB A+ + BBan đầu C0 Điện ly C0 α C0 α C0 α Cân C0(1 - α) C0α C0α Hằng số cân điện ly: K = C A+ C B − C AB •Khi α TA B n+ • Chất điện ly tan hết khi: m− m n C Amn + C Bn m − ≤ TAm Bn 17 ỨNG DỤNG: Trường hợp có xuất kết tủa 1)100ml dd NaCl 2.10- M + 100ml dd AgNO3 2.10- M Cho biết TAgCl = 10-10 250C [Ag+].[Cl-]=10-3.10-4 = 10-7 > T → xuất kết tủa 2) 200ml dd CaCl2 5.10- M + 800ml dd Na2CO3 1,25.10- M Cho biết TCaCO3 = 10-8 250C [Ca2+].[CO32-]=10- 4.10-4 = 10-8 = T → dd bão hòa 3) 20ml dd K2CrO4 1,2.10- M + 100ml dd AgNO3 1,2.10- M Cho biết TAg2CrO4 = 2.10-12 250C [Ag+] 2.[CrO42-]= (10-4)2 2.10-5 = 2.10-13 < T →dd chưa bão hòa