Ngày soạn: 25/10/2011 Ngày dạy: 28/10/2011 Tiết 21: KIỂM TRA TIẾT I Mục tiêu: Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận thức học sinh sau học xong số kiến thức phần điện học Qua có phương pháp ,điều chỉnh giúp học sinh học tốt học Về kĩ năng: - Rèn tính độc lập, tư lô gíc, sáng tạo cho học sinh - Rèn kỹ phân tích, tính toán học sinh Về thái độ: Nghiêm túc kiểm tra thi cử II Hình thức: Trắc nghiệm khách quan tự luận ( 30% TNKQ 70% TL) III Thiết lập ma trận: Tên chủ đề Điện trở dây dẫn Định luật Ôm Nhận biết Thông hiểu TNKQ TL Viết công thức tính điện trở tương đương đoạn mạch song song gồm nhiều ba điện trở Nêu mối quan hệ điện trở dây dẫn với độ TNKQ TL Nêu mối quan hệ điện trở dây dẫn với độ dài, tiết diện vật liệu làm dây dẫn Nêu vật liệu khác có điện trở suất khác Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL Vận dụng công thức R = ρ l giải S thích tượng đơn giản liên quan tới điện trở dây dẫn Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều điện Cấp độ cao TNKQ TL Cộng dài, tiết diện vật liệu làm dây dẫn Số câu hỏi Số điểm trở thành phần Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm nhiều điện trở thành phần C1.1 C3.3 C2.2 0,5 Nêu ý nghĩa Viết công số vôn, số oát ghi thức tính công suất dụng cụ điện điện Công công suất điện Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi TS điểm C5.5 0,5 C6.6 0,5 1,5 C4.4 C7,8.7 0,5 Vận dụng công thức A = P t = U.I.t đoạn mạch tiêu thụ điện 10 Vận dụng công thức Q = m.c.∆t 11 Vận dụng phương trình cân nhiệt để giải số tập đơn giản C9,10,11.8 3 7,5 6đ 4đ 10đ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VẬT LÍ A TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đối với đoạn mạch gồm điện trở mắc song song điện trở tương đương R đoạn mạch là: R1 + R2 R1 R2 A R R B R + R C R1 + R2 1 D R + R Câu 2: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S làm chất có điện trở suất ρ điện trở R tính theo công thức: S l l S A R = ρ l B R = ρ S C R = ρ D R = ρ S l Câu Xét dây dẫn làm từ loại vật liệu,nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp lần tiết diện giảm lần điện trở dây dẫn: A Tăng gấp lần B Tăng gấp lần C Giảm lần D Không thay đổi Câu Một dây dẫn làm nikêlin dài 20m,tiết diện 0,05mm Điện trở suất nikêlin 0,4.10-6 Ω m.Điện trở dây dẫn là: A 0,16 Ω B 1,6 Ω C 16 Ω D 160 Ω Câu 5: Số oát ghi dụng cụ cho biết điện cho biết : A công mà dụng cụ thực sử dụng hiệu điện định mức B lượng điện mà dụng cụ tiêu thụ giây dùng hiệu điện định mức C công suất dụng cụ dụng cụ sử dụng hiệu điện không vượt hiệu điện định mức D công suất dụng cụ sử dụng dụng cụ hiệu điện định mức Câu 6: Công thức không dùng để tính công suất điện là: A P = R.I B P = U.I U2 C P = R B TỰ LUẬN Câu 7: (2,0 đ) Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ, R1=15Ω, R2=R3=30Ω, UAB= 12V a)Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB b)Tính cường độ dòng điện qua điện trở Câu 8: Một bếp điện sử dụng với hiệu điện 220V dòng điện chạy qua bếp có cường độ 3A Dùng bếp để đun sôi 2lít nước từ nhiệt độ ban đầu 20oC thời gian 20phút Tính hiệu suất bếp biết nhiệt dung riêng nước c = 4200J/kg.K Hướng dẫn chấm biểu điểm D P = U.I2 A TRẮC NGHIỆM: điểm (chọn đáp án câu cho 0,5 điểm) Câu Đáp án B C B D D B TỰ LUẬN: 7điểm Câu 7: (4 điểm) Tóm tắt: R1 =15Ω R2 = R3 =30Ω UAB= 12V a) RAB=? b) I1 =?, I2=?, I3 =? D a) Điện trở tương đương đoạn mạch Ta có: RAB =R1 + R2,3 Với: R 2,3 = R 2R 30.30 = = 15Ω R2 +R3 30 + 30 2đ ⇒RAB =15 +15 =30Ω b) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở I1 =I = U AB 12 = =0.4Α R AB 30 U 2,3 = U AB − U1 = U AB − I1.R = 12 − (0,4)15 = 6V 2đ Vì R2 = R3 nên U I =I = MB = =0.2Α R2 30 Đáp số: RAB = 30 Ω I1 = 0,4A I2 = I3 = 0,2A Câu 8: (3điểm) Tóm tắt: U = 220V I = 3A m = 2kg t10 = 20oC t2o = 100oC c = 4200J/kg.K t = 20p = 1200s H=? Giải: Nhiệt lượng bếp tỏa 20p là: Qtp = A = UIt = 220.3.1200 = 792000 J Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là: Qi = mc(t2o – t1o) = 2.4200.(100 – 20) = = 672000 J Hiệu suất bếp là: H= Qi 100% = 672000 100% = 84,8% Qtp 792000 1đ 1đ 1đ ... = 220.3.1200 = 792 000 J Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là: Qi = mc(t2o – t1o) = 2.4200.(100 – 20) = = 672000 J Hiệu suất bếp là: H= Qi 100% = 672000 100% = 84,8% Qtp 792 000 1đ 1đ 1đ... điện 10 Vận dụng công thức Q = m.c.∆t 11 Vận dụng phương trình cân nhiệt để giải số tập đơn giản C9,10,11.8 3 7,5 6đ 4đ 10đ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VẬT LÍ A TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đối với đoạn mạch gồm