Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 12 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
12
Dung lượng
212,5 KB
Nội dung
BÀI KIỂM TRA HẾT MÔN THỐNGKÊKINHDOANH Học viên: Nguyễn Văn Tuân Lớp: X0111 Câu 1: Lý thuyết (2đ) A Trả lời (Đ), sai (S) cho câu sau giải thích sao? 1) Tiêu thức thốngkê không phản ánh đặc điểm tổng thể nghiên cứu 2) Tần số bảng phân bố tần số biểu số tương đối 3) Độ lệch chuẩn tiêu tương đối không cho phép so sánh độ biến thiên tiêu thức nghiên cứu hai tượng khác loại 4) Khoảng tin cậy cho tham số tổng thể chung tỷ lệ thuận với phương sai tổng thể chung 5) Hệ số b0 phản ánh chiều hướng mức độ ảnh hưởng tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết B Chọn phương án trả lời nhất: 1) Phân tích dãy số thời gian có tác dụng: δ a) Phân tích đặc điểm biến động tượng qua thời gian ε b) Biểu xu hướng tính quy luật biến động φ c) Là sở để phân tích kết cấu tượng γ d) Cả a), b) η e) Cả b), c) f) Cả a), b), c) 2) Đại lượng không phản ánh mức độ ảnh hưởng tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết quả: a) Hệ số tương quan b) Hệ số chặn (b0 ) c) Hệ số hồi quy (b1 ) d) Cả a), b) ι e) Cả a), c) 3) Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng đơn vị tổng thể mẫu: a) Độ tin cậy ước lượng b) Độ đồng tổng thể chung c) Tiêu thức nghiên cứu d) Cả a), b) e) Cả a), b), c) 4) Chỉ tiêu sau cho phép so sánh độ biến thiên tượng khác loại: a) Độ lệch tiêu chuẩn b) Khoảng biến thiên c) Khoảng tứ phân vị d) Hệ số biến thiên ϕ κ e) Cả a), c) f) Cả a), d) 5) Biểu đồ hình cột (Histograms) có đặc điểm: a) Giữa cột có khoảng cách b) Độ rộng cột biểu khoảng cách tổ c) Chiều cao cột biểu thị tần số d) Cả a) b) e) Cả b) c) f) Cả a), b) c) Câu (1,5 đ) Trọng lượng tịnh ghi bao bì sản phẩm loại snack công ty A 454g Tuy nhiên, nhiều người tiêu dùng phàn nàn rằng, trọng lượng tịnh loại snack thấp mức công bố Để kểm tra, phòng quản lý chất lượng sản phẩm công ty chọn cách ngẫu nhiên 50 gói snack kiểm tra trọng lượng tịnh chúng Kết thu sau: 464 442 448 463 468 450 438 450 449 447 450 452 439 447 433 456 447 452 466 464 452 460 459 446 469 433 450 459 446 469 446 453 456 450 454 446 456 454 449 451 450 446 452 457 453 447 433 449 464 443 Ước lượng trọng lượng tịnh trung bình gói snack với độ tin cậy 95% Với kết ước lượng kết luận lời phàn nàn người tiêu dùng không? Tại sao? Câu (1,5đ) Tại doanh nghiệp người ta xây dựng hai phương án sản xuất loại sản phẩm Để đánh giá xem chi phí trung bình theo hai phương án có khác hay không người ta tiến hành sản xuất thử thu kết sau: (ngàn đồng) P/A 25 32 35 38 35 26 30 28 24 28 26 34 28 27 26 P/A 20 27 25 29 23 26 28 30 32 34 38 25 30 24 27 28 Chi phí theo hai phương án phân phối theo quy luật chuẩn Với độ tin cậy 95% rút kết luận hai phương án Câu (2,5đ) Dưới liệu khối lượng than khai thác 50 tháng gần nhà máy (đơn vị: triệu tấn): 6,1 4,9 5,7 4,5 6,4 4,7 5,3 7,0 4,7 3,0 6,2 7,3 3,7 7,8 5,1 7,5 4,8 7,2 6,4 4,5 6,6 5,3 3,8 6,5 7,9 6,0 7,3 12,3 5,2 6,1 5,5 7,5 5,4 7,2 6,4 5,3 7,0 4,7 3,0 6,2 6,2 7,5 11,5 5,2 6,1 5,7 4,5 6,4 6,1 6,1 Biểu diễn tập hợp số liệu biểu đồ thân (Stem and leaf) Xây dựng bảng tần số phân bố phù hợp với liệu Trong liệu có liệu đột xuất không, có liệu nào? Tính khối lượng than trung bình khai thác tháng từ tài liệu điều tra từ bảng phân bố tần sốSo sánh kết giải thích Câu (2,5đ) Một hãng lĩnh vực kinhdoanh dầu gội đầu thực thử nghiệm để đánh giá mức độ ảnh hưởng quảng cáo doanh thu Hãng cho phép tăng chi phí quảng cáo vùng khác đất nước so với mức năm trước ghi chép lại mức độ thay đổi doanh thu vùng sau: % tăng chi phí quảng 3,5 5,5 2,5 cáo % tăng doanh thu 4,5 3,5 2,5 Với liệu trên, xác định phương trình hồi quy tuyến tính để biểu mối liên hệ % tăng chi phí quảng cáo % tăng doanh thu, phân tích mối liên hệ qua tham số mô hình Kiểm định xem liệu % tăng chi phí quảng cáo % tăng doanh thu thực có mối liên hệ tương quan tuyến tính không? Đánh giá cường độ mối liên hệ phù hợp mô hình Hãy ước tính (dự đoán) tỷ lệ % tăng doanh thu tỷ lệ % tăng chi phí quảng cáo 9% với độ tin cậy 90% BÀI LÀM A Trả lời (Đ), sai(S) cho câu trả lời sau giải thích: S: Vì nghiên cứu tổng thể phải dựa vào đặc điểm đơn vị tổng thể mà tiêu thức thốngkê đặc điểm đơn vị tổng thể S: Vì tần sốsố lần xuất biến tổng thể Biến xuất tổng thể nhiều lần Để thuận tiện theo dõi nghiên cứu, người ta tính số lần mà biến xuất tổng thể- tần số để lập bảng phân bố tần số, qua thấy vai rò cảu biến phân tán tỷ trọng biến tổng thể Và giá trị tần số xác định cho biến biến có tần số Do đó, tần sốsố tuyệt đối Đ: Vì độ lệch tiêu chuẩn (Standard Deviation) đại lượng thốngkê mô tả dùng để đo mức độ phân tán tượng lập thành bảng tần số Khi hai tượng loại có giá trị trung bình cộng, tượng có độ lệch chuẩn lớn tượng có liệu biến thiên nhiều Trong trường hợp hai tượng có giá trị trung bình cộng không nhau, việc so sánh độ lệch chuẩn chúng ý nghĩa hai tượng khác loại chất khác nên dung độ lệch chuẩn để so sánh Đ: Vì giả sử xét khoảng tin cậy phía tham số tổng thể Biểu diễn sau: - Z1-α/2 ≤ µ ≤ + Z1-α/2 Nhận xét: Khi phương sai tổng thể σ tăng khoảng tin cậy bên trái + Z1-α/2 tăng khoảng tin cậy bên phải - Z1-α/2 giảm Khi khoản tin cậy tham số tăng Ngược lại phương sai giảm, khoảng tin cậy tham số giảm S: Ta biểu diễn mối liên hệ tuyến tính tiêu thức nguyên nhân tiêu thức kết biểu diễn qua mô hình hồi quy sau: Ŷi = b0 + b1.Xi Nhận xét: b0 số không phản ánh chiều hướng mức độ ảnh hưởng tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết B Chọn phương án trả lời nhất: Đáp án là: d Đáp án là: b Đáp án là: e Đáp án là: d Đáp án là: e Câu 2: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm cụ thể trọng lượng tịnh loại Snack mà công ty bán thị trường xem lời phàn nàn người tiêu dung có ko, ta tiến hành kiểm định sau: Theo đề bài, ta có: n = 50 (1 – α) = 95%, α = 5% Gọi μ trọng lượng trung bình gói snack Đây trường hợp ước lượng số bình quân chưa biết phương sai Sử dụng Excel (Tools\Data Analysis\ Descriptive Statistics) ta tính bảng sau: Trọng lượng tịnh gói snack (gam) Mean Standard Error Median Mode Standard Deviation Sample Variance 451.54 1.2445 450 450 8.7998 77.4371 Kurtosis Skewness Range Minimum Maximum Sum Count Confidence Level(95.0%) 0.0352511 0.029142912 36 433 469 22577 50 2.5009 Theo bảng tính thốngkê kết ta có: Số trung bình tổng thể mẫu X = 451,54 Độ lệch tiêu chuẩn tổng thể mẫu S = 8,7998 X S - tα/2, n-1 n ≤ μ ≤ X S + tα/2, n-1 n Với xác suất tin cậy 95% n = 50, tra bảng t ta tìm tα/2, n-1 = 2,010 Thay liệu vào công thức trên, ta có : 8,7998 8,7998 0.5 0.5 451,54 – 2,010 x 50 ≤ μ ≤ 451,54 + 2,010 x 50 449,04≤ μ ≤ 454,04 Với mẫu điều tra mức độ tin cậy 95% trọng lượng tịnh trung bình gói snack nằm khoảng 449,04g đến 454,04g Câu 3: Bài làm: Với mức ý nghĩa α =0,05 ta có: μ1 điểm trung bình (GPA) kế hoạch μ2 điểm trung bình kế hoạch Ta có thử nghiệm giả thuyết: H0: μ1 = μ2 (không có khác biệt hai phương án thiết lập) H1: μ1 ≠ μ2 (có khác biệt hai phương án thiết lập) Từ liệu có sẵn, ta đưa liệu phương án sản xuất vào MS Excel, Data Analysis, dùng t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances, có bảng phân tích sau: Từ có : Mean 29.466667 27.875 Ta Variance 18.552381 19.31666667 S21= Observations 15 16 P/A Pooled Variance bảng ta P/A có: 18.947701 Hypothesized Mean Difference df 29 t Stat 1.0174162 P(T