Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 12 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
12
Dung lượng
329 KB
Nội dung
BÀITẬPCÁNHÂNTHỐNGKÊTRONGKINHDOANH Tên: Nguyễn Đình Dương Lớp: Ga MBA X0110 Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2011 Thốngkêkinh tế Câu 1: Lý thuyết (2đ) A Trả lời (Đ), sai (S) cho câu sau giải thích sao? 1) Liên hệ tương quan mối liên hệ biểu rõ đơn vị cá biệt Sai Giải thích: Vì liên hệ tương quan mối liên hệ không hoàn toàn chặt chẽ tiêu thức nguyên nhân tiêu thức kết quả; giá trị tiêu thức có nhiều giá trị tương ứng tiêu thức kết Các mối liên hệ không biểu cách rõ ràng đơn vị cá biệt Để phản ánh mối liên hệ tương quan phải nghiên cứu tượng số lớn 2) Tần số bảng phân bố tần số biểu số tuyệt đối Đúng Giải thích: Vì Tần số bảng phân bố tần sốsố đơn vị tổng thể phân tổ theo tiêu thức định 3) Phương sai cho phép so sánh độ biến thiên tiêu thức nghiên cứu hai tượng khác loại Sai Giải thích: Vì Phương sai cho biết độ biến thiên xung quanh số trung bình lượng biến 4) Khoảng tin cậy cho tham số tổng thể chung tỷ lệ nghịch với phương sai tổng thể chung Sai Tại vì: Khoảng tin cậy cho tham số tổng thể chung tỷ lệ thuận với phương sai tổng thể chung 5) Hệ số hồi quy (b1) phản ánh chiều hướng mức độ ảnh hưởng tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết Đúng: Giải thích: Vì Mô hình tuyến tính tổng thể mẫu có dạng: Ŷi = bo + b1 xi b1 (hệ số hồi quy) phản ánh chiều hướng mức độ ảnh hưởng tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết B Chọn phương án trả lời nhất: Nguyen Dinh Duong – X0110 Page Thốngkêkinh tế Các câu chọn trả lời phần B tô mầu đỏ (red), font chữ in đậm (bold) 1) Phân tích dãy số thời gian có tác dụng: δ a) Phân tích đặc điểm biến động tượng qua thời gian ε b) Biểu xu hướng tính quy luật biến động φ c) Là sở để dự đoán mức độ tương lai tượng γ d) Cả a), b) η e) Cả b), c) f) Cả a), b), c) 2) Đại lượng phản ánh mức độ ảnh hưởng tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết quả: a) Hệ số tương quan b) Hệ số chặn (b0 ) c) Hệ số hồi quy (b1 ) d) Cả a), b) ι e) Cả a), c) 3) Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng đơn vị tổng thể mẫu: a) Độ tin cậy ước lượng b) Độ đồng tổng thể chung c) Phương pháp chọn mẫu d) Cả a), b), c) e) Không yếu tố 4) Chỉ tiêu sau cho phép so sánh độ biến thiên tượng khác loại: a) Độ lệch tiêu chuẩn b) Khoảng biến thiên c) Khoảng tứ phân vị d) Hệ số biến thiên ϕ κ e) Cả a), c) f) Cả a), d) 5) Biểu đồ hình cột (Histograms) đặc điểm: a) Giữa cột có khoảng cách Nguyen Dinh Duong – X0110 Page Thốngkêkinh tế b) Độ rộng cột biểu khoảng cách tổ c) Chiều cao cột biểu thị tần số d) Cả a) b) e) Cả b) c) f) Cả a), b) c) Tổng hợp kết trả lời cho phần B câu 1: Câu trả lời cho câu là: f Câu trả lời cho câu là: c Câu trả lời cho câu là: d Câu trả lời cho câu là: d Câu trả lời cho câu là: a Câu (2 đ) Một phương pháp bán hàng theo đơn đặt hàng xem xét để đánh giá tính hiệu Phỏng vấn ngẫu nhiên 30 khách hàng bán hàng theo phương pháp ghi lại số ngày từ đặt hàng đến giao hàng sau: 6 5 6 10 6 4 Hãy ước lượng số ngày trung bình từ đặt hàng đến giao hàng bán hàng theo phương pháp với xác suất tin cậy 95% Hãy kết luận hiệu phương pháp bán hàng so với phương pháp cũ Biết phương pháp bán hàng cũ có số ngày trung bình từ đặt hàng đến giao hàng ngày Bài làm: Gọi µ1 số ngày trung bình từ đặt hàng đến giao hàng bán hàng theo phương pháp Nguyen Dinh Duong – X0110 Page Thốngkêkinh tế Với độ tin cậy 95% mức ý nghĩa α = 0,05 Tra bảng với n −1 tα /2 = 2,045 Sử dụng mô hình thốngkê mô tả với bảng số liệu đề ta có kết sau: Số ngày Mean Standard Error 0.321634 Median Mode Standard Deviation 1.761661 Sample Variance 3.103448 Kurtosis -0.2455 Skewness 0.283823 Range Minimum Maximum 10 Sum 180 Count 30 Confidence Level(95.0%) 0.657815 Từ kết bảng ta có: X = 6; s = 1,7617 Đây trường hợp ước lượng khoảng tin cậy chưa biết phương sai tổng thể chung với mẫu đủ lớn nên ta sử dụng phân bố t Từ công thức: µ1 ≤ X ± n −1 tα /2 * s n Thay số vào ta được: Nguyen Dinh Duong – X0110 Page Thốngkêkinh tế µ1 ≤ ± 2,045 * => 1,7617 30 5,3422 ≤ µ1 ≤ 6,6578 Với phương pháp bán hàng số ngày trung bình từ đặt hàng đến giao hàng khoảng từ 5,3422 đến 6,6578 ngày So sánh với phương pháp bán hàng cũ với số ngày trung bình ngày Như ta khẳng định phương pháp bán hàng hiệu so với phương pháp bán hàng cũ số ngày trung bình từ đặt hàng đến giao hàng phương pháp bán hàng ngắn phương pháp bán hàng cũ Câu (2 đ) Có hai phương pháp dạy học sử dụng cho lớp thuộc đối tượng học sinh Để xem tác động phương pháp dạy học đến kết học tập có khác không, người ta chọn ngẫu nhiên từ lớp số học sinh để kiểm tra kết học tập họ Số học sinh chọn lớp thứ nhóm (15 học sinh) với điểm trung bình điểm độ lệch tiêu chuẩn 0,7 điểm Số học sinh chọn lớp thứ hai nhóm (20 học sinh) với điểm trung bình 7,8 điểm độ lệch tiêu chuẩn 0,6 điểm Với mức ý nghĩa 0,05 rút kết luận Biết thêm điểm kiểm tra biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn Bài làm: Theo đề ta có: n1 = 15 X1=8 S1 = 0.7 n2 = 20 X = 7.8 S2 = 0.6 Giả sử μ1 điểm trung bình kiểm tra kết học tập phương pháp dạy học lớp thứ μ2 điểm trung bình kiểm tra kết học tập phương pháp dạy học lớp thứ hai Đây trường hợp so sánh hai trung bình, mẫu độc lập chưa biết phương sai nhau, mẫu nhỏ (n