Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. David Begg và Cộng sự (1992), Kinh tế học vĩ mô, Người dịch: Vũ Kim Dũng, Phạm Văn Minh, Trần Phú Thuyết, Nxb Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học vĩ mô |
Tác giả: |
David Begg, Vũ Kim Dũng, Phạm Văn Minh, Trần Phú Thuyết |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
1992 |
|
2. Phạm Vân Đình, Trần Đình Thao và cộng sự (2006), Nghiên cứu lợi thế so sánh của các sản phẩm đặc trưng ở các vùng sinh thái Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu lợi thế so sánh của các sản phẩm đặc trưng ở các vùng sinh thái Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Vân Đình, Trần Đình Thao và cộng sự |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
3. Frank Ellis (1993), Kinh tế hộ gia đình nông dân và phát triển nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế hộ gia đình nông dân và phát triển nông nghiệp |
Tác giả: |
Frank Ellis |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
5. Nguyễn Văn Huân (1995), “Kinh tế hộ nông dân, khái niệm, vị trí, vai trò và chức năng”, Kinh tế Hộ trong nông thôn Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, tr. 7-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế hộ nông dân, khái niệm, vị trí, vai trò và chức năng”, "Kinh tế Hộ trong nông thôn Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Huân |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Xã hội |
Năm: |
1995 |
|
6. Kar Marx (1962), Tư Bản, Nxb Sự thật, Hà Nội, Quyển 3, tập 3, tr. 122, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tư Bản |
Tác giả: |
Kar Marx |
Nhà XB: |
Nxb Sự thật |
Năm: |
1962 |
|
8. Cao Ngọc Lân (1992), Phân bố hợp lý sản xuất chè ở trung du miền núi Bắc Bộ, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân bố hợp lý sản xuất chè ở trung du miền núi Bắc Bộ |
Tác giả: |
Cao Ngọc Lân |
Năm: |
1992 |
|
9. Samuelson Paul A. (2002), Kinh tế học, Nxb Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học |
Tác giả: |
Samuelson Paul A |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
2002 |
|
10. Đào Thế Tuấn (1995), Kinh tế hộ nông dân, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế hộ nông dân |
Tác giả: |
Đào Thế Tuấn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia |
Năm: |
1995 |
|
11. Trần Đình Thao (2008), Nghiên cứu ứng xử theo nhu cầu thị trường của các hộ nông dân trồng ngô ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng xử theo nhu cầu thị trường của các hộ nông dân trồng ngô ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Đình Thao |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
12. Chu Văn Vũ và Nguyễn Văn Huân (1995), “Các đặc trưng của hộ và thực trạng kinh tế hộ nước ta”, Kinh tế hộ, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, tr. 23-56, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các đặc trưng của hộ và thực trạng kinh tế hộ nước ta”, "Kinh tế hộ |
Tác giả: |
Chu Văn Vũ và Nguyễn Văn Huân |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Xã hội |
Năm: |
1995 |
|
13. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn hóa thông tin, tr. 806, Hà Nội.II. Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Như Ý |
Nhà XB: |
Nxb Văn hóa thông tin |
Năm: |
1999 |
|
4. Trần Văn Giá (1993), Những giải pháp cơ bản phát triển sản xuất chè ở Xí nghiệp công nông nghiệp Chè Tuyên Quang, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
7. Phạm Ngọc Kiểm (2009), Giáo trình Thống kê nông nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội |
Khác |
|
14. Colman D. and Young T. (1990), Principles of agricultural economics: market and prices in less developed countries, Cambridge University Press, New York, pp. 49 - 61 |
Khác |
|