Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 89 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
89
Dung lượng
1,43 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HƯƠNG GIANG TÁCĐỘNGCỦACHẤTLƯỢNGBÁOCÁOTÀICHÍNHĐẾNCHIPHÍSỬDỤNGNỢCỦACÁCDOANHNGHIỆPNHỎVÀVỪAỞVIỆTNAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh – Năm 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HƯƠNG GIANG TÁCĐỘNGCỦACHẤTLƯỢNGBÁOCÁOTÀICHÍNHĐẾNCHIPHÍSỬDỤNGNỢCỦACÁCDOANHNGHIỆPNHỎVÀVỪAỞVIỆTNAM CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN MÃ SỐ: 60340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS NGUYỄN XUÂN HƯNG TP Hồ Chí Minh – Năm 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ với đề tài “Tác độngchấtlượngbáocáotàiđếnchiphísửdụngnợdoanhnghiệpnhỏvừaViệt Nam” công trình nghiên cứu khoa học độc lập riêng theo hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Xuân Hưng Các số liệu, kết nêu Luận văn trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể chưa công bố công trình khác Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm nội dung tính trung thực Luận văn Tp Hồ Chí Minh, ngày tháng năm Nguyễn Hương Giang MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH ẢNH PHẦN MỞ ĐẦU 1 Lý chọn đề tài Mục tiêu nghiên cứu 3 Câu hỏi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Kết cấu đề tài Ý nghĩa nghiên cứu CHƯƠNG GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN 1.1 Tổng quan nghiên cứu trước mối quan hệ chấtlượng BCTC đo lườngchấtlượng lợi nhuận chiphísửdụngnợ 1.1.1 Các nghiên cứu giới 1.1.2 Các nghiên cứu ViệtNam 11 CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ THUYẾT 14 2.1 Một số khái niệm thuật ngữ 14 2.1.1 Biến kế toán dồn tích (Accrual) 14 2.1.2 Quản trị lợi nhuận (Earning Management) 14 2.1.3 Chấtlượng lợi nhuận (Earning Quality) 18 2.1.4 Chấtlượng BCTC (Financial Report Quality) 19 2.1.5 Đo lườngchấtlượng BCTC theo chấtlượng lợi nhuận 21 2.1.6 Chiphísửdụngnợ (The cost of debt) 27 2.2 Các nhân tố ảnh hưởng đếnchiphísửdụngnợ 28 2.3 Các lý thuyết liên quan 31 2.3.1 Lý thuyết ủy nhiệm 31 2.3.2 Lý thuyết thông tin bất cân xứng 33 CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 3.1 Thiết kế nghiên cứu 36 3.1.1 Quy trình nghiên cứu 36 3.1.2 Dữ liệu nghiên cứu 37 3.2 Mô hình nghiên cứu 38 3.2.1 Mô hình nghiên cứu 38 3.2.2 Đo lường biến 40 3.3 Phương pháp ước lượng 49 CHƯƠNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 52 4.1 Thống kê mô tả ma trận tương quan 52 4.2 Phân tích kết ước lượng 59 CHƯƠNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 66 5.1 Kết luận 66 5.2 Kiến nghị 67 5.3 Hạn chế đề tài hướng nghiên cứu 68 5.3.1 Hạn chế đề tài 68 5.3.2 Hướng nghiên cứu 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT HĐQT Hội đồng quản trị BCKQKD Báocáo kết kinh doanh BCTC Báocáotài CAPM Capital asset pricing model - Mô hình định giá tài sản vốn CBTT Công bố thông tin CTCP Công ty cổ phần FASB HNX Financial Accounting Standards Board – Hội đồng tiêu chuẩn kế toán tài Generalized method of moments - Phương pháp ước lượng moment tổng quát Sở giao dịch chứng khoán Tp.Hà Nội HOSE Sở giao dịch chứng khoản Tp.Hồ Chí Minh IASB OTC International Accounting Standards Board – hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế Ordinary least squares - Phương pháp hồi quy kết hợp tất quan sát Thị trường giao dịch phi tập trung QTLN Quản trị lợi nhuận S&P 500 TTKT Standard & Poor's 500 Stock Index - Chỉ số cổ phiếu 500 Standard & Poor Security and Exchange Commission - Ủy ban chứng khoán thị trường chứng khoán Mỹ Small and medium-sized enterprises - Cácdoanhnghiệpnhỏvừa Thông tin kế toán UPCOM Thị trường giao dịch cổ phiếu công ty chưa niêm yết VAS Vietnam Accounting Standard- Chuẩn mực kế toán ViệtNam VCP Vốn cổ phần GMM OLS SEC SMEs DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 0.1 Tình hình vay nợ vốn cổ phần doanhnghiệp từ năm 2005 – 2015 Bảng 3.1 Tóm tắt phương pháp đo lường biến luận văn 47 Bảng 4.1 Thống kê miêu tả biến quan sát luận văn 51 Bảng 4.2 Ma trận tương quan biến luận văn 56 Bảng 4.3 Kết ước lượng mô hình nghiên cứu xác định chiphísửdụngnợ 58 DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 3.1 Thiết kế quy trình nghiên cứu 35 Hình 3.2 Số lượngdoanhnghiệpnhỏvừa theo ngành nghề kinh doanh 37 Hình 3.3 Mô hình nghiên cứu 38 Hình 4.1 Diễn biến lãi suất cho vay ViệtNam giai đoạn 2005 – 2015 53 Hình 4.2 Diễn biến điều chỉnh lợi nhuận doanhnghiệpnhỏvừa giai đoạn 2006 – 2014 54 PHẦN MỞ ĐẦU Lý chọn đề tàiChấtlượngbáocáotài (BCTC) chủ đề nghiên cứu phổ biến ngành kế toán, có liên quan tới việc cung cấp thông tin cho bên liên quan doanhnghiệp Trong mối quan hệ doanhnghiệp chủ nợ, việc thiết lập điều khoản hợp đồng tín dụng, bên cho vay thường chủ yếu dựa vào số BCTC Vì vậy, xảy tượng bất cân xứng thông tin chấtlượng thông tin thể báocáotài thấp làm ảnh hưởng đến định tài trợ Cácdoanhnghiệp có mức bất cân xứng thông tin cao khó tiếp cận với nguồn tài trợ bên gặp phải điều khoản cho vay khắc khe, rút ngắn thời hạn cho vay chịu chiphísửdụng vốn cao, coi bảo vệ chủ nợ đặt nhằm hạn chế rủi ro tín dụngTạiViệt Nam, nguồn tài trợ đến từ việc vay nợ chiếm tỷ trọng cao cấu vốn, bảng 0.1 cho thấy tình hình vay nợ vốn cổ phần doanhnghiệpViệtNam giai đoạn 2005 – 2015 Bảng 0.1 Tình hình vay nợ vốn cổ phần doanhnghiệp từ năm 2005 – 2015 Năm HNX HOSE UPCOM OTC Vay nợ VCP Vay nợ VCP Vay nợ VCP Vay nợ VCP 2005 24.74% 31.04% 27.46% 28.56% 41.16% 26.69% 26.94% 36.47% 2006 26.18% 27.55% 24.85% 30.49% 44.08% 26.96% 32.69% 29.77% 2007 23.30% 32.07% 20.68% 31.72% 33.46% 33.47% 30.06% 35.12% 2008 20.88% 36.13% 21.85% 32.60% 28.46% 35.62% 18.82% 50.66% 2009 20.94% 32.41% 24.21% 31.21% 27.53% 33.62% 21.38% 43.35% 2010 21.27% 32.35% 24.55% 31.13% 29.05% 32.94% 23.14% 41.07% 2011 21.11% 34.07% 25.98% 30.69% 29.69% 32.46% 24.42% 45.70% 2012 20.68% 35.79% 25.46% 31.32% 31.03% 34.98% 24.27% 51.07% 2013 20.27% 36.86% 25.64% 31.73% 30.27% 36.24% 22.75% 54.17% 2014 19.50% 38.53% 24.35% 32.70% 28.71% 37.85% 21.73% 54.97% 2015 19.17% 38.76% 24.77% 33.83% 24.06% 40.75% 14.96% 86.52% Nguồn: Tổng hợp số liệu từ Stox.vn Từ bảng số liệu cho thấy năm gần đây, tỷ trọng nợ vay cấu trúc vốn doanhnghiệp có xu hướng giảm, nguyên nhân đến từ việc bất cân xứng thông tin doanhnghiệp trung gian tài - làm doanhnghiệp khó tiếp cận với nguồn tài trợ chiphísửdụngnợcao Để kiểm tra liệu chấtlượng BCTC có ảnh hưởng đếnchiphísửdụngnợ hay không, số nghiên cứu thực nghiệm giới thực như: nghiên cứu Francis cộng (2005), Gao (2010), Lambert cộng (2006) kết thu cho thấy kết luận khác mối quan hệ chấtlượng BCTC chiphísửdụngnợ bối cảnh thị trường khác Xét Việt Nam, theo hiểu biết tác giả nghiên cứu trước đơn xem xét (i) nhân tố ảnh hưởng đếnchấtlượngbáocáotài chính, (ii) nhân tố ảnh hưởng đếnchiphísửdụngnợViệt Nam; chưa thật đưa chứng thực nghiệm cho mối liên hệ chấtlượng BCTC chiphísửdụng nợ, đặc biệt doanhnghiệpnhỏvừa có khả tiếp cận vốn khó Do đó, tác giả tiến hành lựa chọn đề tài “Tác độngchấtlượng BCTC đếnchiphísửdụngnợdoanhnghiệpnhỏvừaViệt Nam” làm đề tài nghiên cứu Thông qua cho thấy vai trò việc cung cấp thông tin chấtlượngcao BCTC giúp giảm chiphísửdụng vốn vay, mở hội cho doanhnghiệpnhỏvừa thiếu vốn tiếp cận nguồn vốn vay, giúp tồn phát triển kinh tế thị trường nhiều biến độngĐồng thời cung cấp công cụ đánh giá chấtlượng BCTC cho chủ nợ, để họ cấp tín dụng cho đối tượng, nhằm giảm thiểu rủi ro tín dụng 67 quy mô lớn, dòng tiền dư thừa, đòn bẩy thấp, khả chi trả lãi vay cao, tài sản hữu hình cao, tốc độ tăng trưởng cao, kỳ hạn nợ dài, doanhnghiệp lâu đời có phát hành trái phiếu giảm chiphísửdụngnợdoanhnghiệp 5.2 Kiến nghị Từ kết đạt việc sửdụng phương pháp ước lượng GMM để hồi quy xem mối quan hệ chấtlượngbáocáotàichiphísửdụngnợdoanhnghiệpnhỏvừađồng thời xem xét đặc điểm doanhnghiệp ảnh hưởng đếnchiphísửdụng nợ, tác giả mạnh dạn đưa số kiến nghị theo ý kiến chủ quan tác giả, kiến nghị sau: Thứ nhất, nhà quản trị doanhnghiệpnhỏvừa cân nhắc đến việc cải thiện chấtlượngbáocáotài đơn vị để từ giảm thiểu chiphísửdụngnợ cho doanhnghiệp gián tiếp giúp doanhnghiệp cải thiện hiệu hoạt động Để thực điều này, nhà quản trị, cổ đông (những người sở hữu vốn) cần phải thận trọng việc lựa chọn công ty kiểm toán độc lập để kiểm toán BCTC Cụ thể, công ty không nên chọn công ty có mức phí kiểm toán thấp Vì thực với mức phí thấp, thường công ty kiểm toán đầu tư thời gian hơn, cắt bớt số thủ tục kiểm toán, điều dẫn đếnchấtlượng BCTC kiểm toán bị giảm xuống Thứ hai, doanhnghiệpnhỏvừa lựa chọn chiến lược gia tăng quy mô doanhnghiệp để thương lượngchiphísửdụngnợdoanhnghiệp với chủ nợ theo hướng có lợi cho doanhnghiệp Thứ ba, dòng tiền doanhnghiệp nên gia tăng để doanhnghiệpnhỏvừa giảm thiểu chiphí tiếp cận với khoản tài trợ bên hình thức nợ vay 68 Thứ tư, doanhnghiệpnhỏvừa xem xét việc tìm kiếm hội tăng trưởng để giảm thiểu chiphísửdụngnợtài trợ cho chiến lược tăng trưởng cho doanhnghiệp tương lai Thứ năm, tài sản hữu hình doanhnghiệpnhỏvừa gia tăng để giảm thiểu chiphínợ vay Thứ sáu, doanhnghiệpnhỏvừa xem xét đến việc phát hành trái phiếu thay vay nợ ngân hàng Cuối cùng, thiết thực việc doanhnghiệpnhỏvừa nên cân nhắc đến việc giảm tỷ lệ đòn bẩy doanhnghiệp xuống đến mức để giảm thiểu chiphísửdụngnợ mà doanhnghiệp tiếp cận 5.3 Hạn chế đề tài hướng nghiên cứu 5.3.1 Hạn chế đề tài Mặc dù đề tài cho thấy kết mối quan hệ chấtlượngbáocáotàichiphísửdụngnợdoanhnghiệpnhỏ vừa, đồng thời xem xét đặc điểm doanhnghiệp mà có ảnh hưởng đếnchiphísửdụng nợ, nhiên đề tài số hạn chế cụ thể sau: Thứ nhất, theo hiểu biết tác giả, công trình nghiên cứu thực dừng lại việc phân tích nội dung liên quan đến BCTC, có vài nghiên cứu mức độ công bố thông tin, tính minh bạch BCTC, chấtlượng BCTC đo lường theo đặc điểm chấtlượng mà chưa có nghiên cứu sâu vào việc phân tích định lượng đo lườngchấtlượng BCTC theo chấtlượng lợi nhuận với chiphísửdụngnợ Do đề tài gặp nhiều khó khăn việc tìm kiếm tài liệu dịch thuật, có số từ ngữ chuyên môn chưa diễn đạt ý nghĩa Bên cạnh đó, nguồn tài liệu đề tàiViệtNam chưa phong phú 69 Thứ hai, mẫu nghiên cứu luận văn bao gồm 96 doanhnghiệpnhỏvừaViệt Nam, với số lượngdoanhnghiệp không đủ tính đại diện cho tất doanhnghiệpnhỏvừa hoạt độngViệtNam Thứ ba, để lượng hóa chấtlượng BCTC từ việc đo lườngchấtlượng BCTC theo chấtlượng lợi nhuận, tác giả trước thường sửdụng nhóm mô hình đô mô hình biến kế toán dồn tích mô hình giá trị thích hợp thông tin kế toán, nhiên tác giả gặp khó khăn vấn đề thu thập liệu nên luận văn tập trung vào mô hình biến kế toán dồn tích làm phương pháp đại diện để đo lườngchấtlượng BCTC theo chấtlượng lợi nhuận Hơn nữa, nghiên cứu mang tính chất kế thừa công thức tính toán mà chưa sâu vào cội rễ công thức Cuối cùng, yếu tố đưa vào mô hình nghiên cứu chủ yếu yếu tố có vai trò quan trọng việc xác định chiphísửdụngnợdoanh nghiệp, tồn nhiều yếu tố khác có ảnh hưởng đáng kể đếnchiphísửdụngnợ 5.3.2 Hướng nghiên cứu Đo lườngchấtlượng BCTC theo chấtlượng lợi nhuận đề tài chưa nghiên cứu rộng rãi ViệtNam Trên quốc tế, có nhiều nghiên cứu vấn đề này, tác giả thống kê lại số chủ đề nghiên cứu chương 1: Giới thiệu tổng quan nghiên cứu có liên quan Từ khe hổng nghiên cứu có liên quan, tác giả nhận thấy thực nghiên cứu ViệtNam lĩnh vực phong phú để khai thác Từ hạn chế đề tài này, tác giả đề xuất số hướng nghiên cứu cách sửdụng liệu doanhnghiệpnhỏvừa nhiều để đại diện cho tất doanhnghiệpnhỏvừa hoạt độngViệtNam Hơn nữa, nên nghiên cứu đưa yếu tố cần thiết vào mô hình nghiên cứu xác định chiphísửdụngnợdoanhnghiệpnhỏvừa 70 Đồng thời có lặp lại nghiên cứu tác giả tácđộngchấtlượng BCTC đếnchiphísửdụng nợ, nhà nghiên cứu khác vận dụng thêm mô hình giá trị thích hợp thông tin kế toán với mô hình biến kế toán dồn tích để đo lườngchấtlượng BCTC theo chấtlượng lợi nhuận TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt Bộ Tài Chính, 2006 Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC Chuẩn mức kế toán ViệtNam số 01 – Chuẩn mực chung Bùi Thị Thủy, 2014 Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới chấtlượng kiểm toán báocáotàidoanhnghiệp niêm yết thị trường chứng khoán ViệtNam Luận án tiến sĩ rường Đại học Kinh tế Quốc dân Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 Chính phủ trợ giúp phát triển doanhnghiệpnhỏvừa Nguyễn Thị Phương Hồng, 2016 Các nhân tố ảnh hưởng đếnchấtlượngbáocáotài công ty niêm yết thị trường chứng khoán - chứng thực nghiệm ViệtNam Phạm Ngọc Toàn Hoàng Thị Thu Hoài, 2015 Ảnh hưởng đặc điểm doanhnghiệpđến mức độ công bố thông tin thị trường chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh Tạp chí Phát triển kinh tế, số 4/2015, trang 87-103 Phạm Thị Bích Vân, 2015 Nghiên cứu qản trị lợi nhuận thông qua biến kế toán dồn tích dàn xếp giao dịch thực công ty niêm yết thị trường chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh Tạp chí Kinh tế Phát Triển, số 218, trang 74-82 Trần Thị Thùy Linh, Mai Hoàng Hạnh, 2015 Chấtlượngbáocáotài kì hạn nợ ảnh hưởng đến hiệu đầu tư doanhnghiệpViệtNam Tạp chí Phát triển Kinh tế, 26(10), 27-50 Danh mục tài liệu tiếng Anh Ahmed, A A., 2012 Disclosure of Financial Reporting and Firm Structure as a Determinant: A Study on the Listed Companies of DSE ASA University Review, 6(1): 43-48 Anderson, R C., Mansi, S A., & Reeb, D M., 2003 Board characteristics, accounting report integrity, and the cost of debt Journal of Accounting and Economics, 37: 315-342 Armstrong, C., W Guay, And J Weber The Role of Information and Financial Reporting in Corporate Governance and Debt Contracting Unpublished paper, University of Pennsylvania, 2010 Available at http://papers.ssrn.com/sol3/papers.cfm?abstract_id=1571138 Bauwhede, H V., De Meyere, M., & Van Cauwenberge, P (2015) Financial reporting quality and the cost of debt of SMEs Small Business Economics, 45(1), 149-164 Berger, A N., & Udell, G F (2006) A more complete conceptual framework for SME finance Journal of Banking & Finance, 30(11), 2945-2966 Burgstahler, D., & Dichev, I., 1997 Earnings management to avoid earnings decreases and losses Journal of Accounting and Economics, 24 (1): 99-126 Choi, T H., Pae, J., 2011 Business Ethics and Financial Reporting Quanlity: Evidence from Korea, 103: 403-427 Dechow, P.M.,Dichev, I D., 2002 The Quality of accruals and earnings: The role of accrual estimation errors The Accounting Review, 35–59 Dechow, P M., Sloan, R and Sweeney, A., 1995 Detecting Earnings Management, The Accounting Review, 70: 193-225 10 Doanh, L D., & Pentley, J (1999) Improving macroeconomic policy and reforming administrative procedures to promote development of small and medium enterprises in Vietnam Publication of the project US/VIE/95/004 11 FASB, 1980 Qualitative Characteristics of Accounting Information, Statement of Financial Concepts No 12 Francis, J., LaFond, R., Olsson, P., & Schipper, K., 2005 The market pricing of accrual quality Journal of Accounting and Economics, 39(2): 295-327 13 Gajevszky, A., 2015 Assessing financial reporting quality: Evidence from Romania, Audit Financiar, anul XIII, (121): 68-80 14 Gao, P., 2010 Disclosure quality, cost of capital, and investor welfare TheAccounting Review, 85(1), 1-29 15 Geogre A Akerlof The market for “Lemons” :Quality Uncertainty and the Market Mechanism, The Quarterly Journal of Economis Vol 84, No.3 (Aug., 1970), pp.488-500 16 Gray, P., Koh, P., and Tong, Y H., 2009 Accruals Quality, Information Risk and Cost of Capital: evidence from Australia Journal of Business Finance & Accounting, 36(1-2), 51-72 17 Hernandez-Canovas, G., & Martinez-Solano, P (2007) Effect of the number of banking relationships on credit availability: Evidence from panel data of Spanish small firms Small Business Economics, 28(1), 37-53 18 Hyytinen, A., & Pajarinen, M (2007) Is the cost of debt capital higher for younger firms? Scottish Journal of Political Economy, 54(1), 55-71 19 IASB, 2010, The conceptual Framework for Financial Reporting, Chapter – Qualitative characteristics of useful financial information 20 Jones, J., 1991 Earnings Management During Import Relief Investigations Journal of Accounting Research, 29(2): 193-228 21 Kenton K Yee, 2006 Earnings Quality and the Equity Risk Premium: A Benchmark Model: Contemporaty Accounting research http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1506/8M44-W1DG-PLG4-8E0M/abstract 22 Kim, D., and Qi, Y., 2008 Accruals Quality, Stock Returns, and Macroeconomic Conditions The Accounting Review, 85(3), 937 23 Kothari, S., Leone, A and Wasley, C., 2005 Performance matched discretionary accruals Measures Journal of Accounting and Economics, 39 (1): 163-197 24 Lambert, R., Leuz, C and Verrecchia, R., 2006 Accounting Information, Disclosure and the Cost of Capital Journal of Accounting Research 45 (2): 385420 25 McNichols, M F., 2002 Research design issues in earnings management studies Journal of Accounting & Public Policy, 19 (4/5): 313-345 26 Minnis, M (2011) The value of financial statement verification in debt financing: Evidence from private US firms Journal of Accounting Research, 49(2), 457-506 27 Peltoniemi, J (2007) The benefits of relationship banking: Evidence from small business financing in Finland Journal of Financial Services Research, 31(2-3), 153-171 28 Petersen, M A., & Rajan, R G (1994) The benefits of lending relationships: Evidence from small business data The journal of finance, 49(1), 3-37 29 Pittman, J A., & Fortin, S (2004) Auditor choice and the cost of debt capital for newly public firms Journal of accounting and economics, 37(1), 113-136 30 Refina Wittenberg-Moerman Anna Costello, 2010 The impact of financial reporting quality on debt contracting: Evidence from internal control weakness reports Http://ssrn.com/abstract-1455985 31 Schipper, K & Vincent, L., 2003 Earnings quality Accounting Horizons, 17: 97- 110 32 Van Caneghem, T., & Van Campenhout, G (2012) Quantity and quality of information and SME financial structure Small Business Economics, 39(2), 341–358 doi:10.1007/s11187-010-9306-3 PHỤ LỤC Thống kê miêu tả Ma trận tương quan Kết ước lượng ảnh hưởng AQ đếnchiphísửdụngnợ D ynamic pan el-data estim ation, two-s tep system GM M G roup varia ble: id T ime variab le : nm N umber of i nstruments = 144 W ald chi2(1 0) = 144539.7 P rob > chi2 = 0.00 co d Coef aq siz e oc f le v intco v growt h maturit y secure d tan g ag e _con s -.761418 -.608572 -.682458 069291 -3.76e-0 -.141244 -.717603 -1.34458 -1.88730 -.132584 15.9686 N u m b e r o f o bs N u m b e r o f g ro u p s O b s p e r g r o up : m i n avg max Std Err 0349922 0093006 0449105 0156206 2.49e-07 0066782 0445532 1992737 0234086 0125793 201073 z -21.76 -65.43 -15.20 4.44 -15.10 -21.15 -16.11 -6.75 -80.62 -10.54 79.42 P >|z| Sargan test of (Not robust, Hansen test of (Robust, but - 83 0 - 6 - 77 03 7 - 4 e - - 15 3 - 80 - 5 - 3 - 15 15 -1.25 -1.26 overid restrictions: chi2(133) = 129.07 but not weakened by many instruments.) overid restrictions: chi2(133) = 89.07 weakened by many instruments.) hettest Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity Ho: Constant variance Variables: fitted values of cod chi2(1) Prob > chi2 = = 705.64 0.0000 668 96 96 [ 95 % C o n f I n t er v a l ] 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = = = = = = - 69 - 90 - 94 99 - 27 e - - 28 5 - 30 - 54 1 - 84 - 07 9 6 Pr > z = Pr > z = 0.211 0.209 Prob > chi2 = 0.580 Prob > chi2 = 0.999 PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC CÔNG TY TRONG MẪU STT Mã Sàn ADC HNX ALV HNX AMC HNX AMV HNX APP HNX BDB HNX BED HNX BSC HNX BST HNX 10 CMC HNX 11 DAD HNX 12 DAE HNX 13 DL1 HNX 14 DNC HNX 15 DPC HNX 16 ECI HNX 17 HBE HNX 18 HCT HNX 19 HEV HNX Tên công ty Công ty Cổ phần Mĩ thuật Truyền thông Công ty Cổ phần Khoáng sản Vinas A Lưới Công ty Cổ phần Khoáng sản Á Châu Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Dược Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ Công ty Cổ phần Phát triển Phụ gia Sản phẩm dầu mỏ Công ty Cổ phần Sách Thiết bị Bình Định Công ty Cổ phần Sách Thiết bị trường học Đà Nẵng Công ty Cổ phần Dịch vụ Bến Thành Công ty Cổ phần Sách Thiết bị Bình Thuận Công ty Cổ phần Đầu tư CMC Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Giáo dục Đà Nẵng Công ty Cổ phần Sách Giáo dục TP.Đà Nẵng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Dịch vụ Công trình Công cộng Đức Long Gia Lai Công ty Cổ phần Điện nước Lắp máy Hải Phòng Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng Công ty Cổ phần Bản đồ Tranh ảnh Giáo dục Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Hà Tĩnh Công ty Cổ phần Thương mại - Dịch vụ - Vận tải Xi măng Hải Phòng Công ty Cổ phần Sách Đại học - Dạy nghề Nhóm ngành Dịch vụ Tiêu dùng Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu Dược phẩm Y tế Nguyên vật liệu Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Hàng Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Tiện ích Cộng đồng Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng 29 NHC HNX 30 NPS HNX 31 PPE HNX 32 PRC HNX 33 QST HNX 34 QTC HNX 35 SAP HNX 36 SDE HNX 37 SDN 38 SFN HNX HNX 39 SGD HNX 40 SGH HNX Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long I Công ty Cổ phần Phát hành sách Thiết bị trường học Hưng Yên Công ty Cổ phần In sách giáo khoa Hoà Phát Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO Công ty Cổ phần Đầu tư Thiết bị Xây lắp Điện Thiên Trường Công ty Cổ phần Sách Thiết bị Trường học Long An Công ty Cổ phần Lắp máy - Thí nghiệm điện Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp Công ty Cổ phần Dược Thú Y Cai Lậy Công ty Cổ phần Gạch ngói Nhị Hiệp Công ty Cổ phần May Phú Thịnh Nhà Bè Công ty Cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí ViệtNam Công ty Cổ phần Logistics Portserco Công ty Cổ phần Sách Thiết bị trường học Quảng Ninh Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam Công ty Cổ phần In sách giáo khoa TP.Hồ Chí Minh Công ty Cổ phần Kỹ thuật điện Sông Đà Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai Công ty Cổ phần Dệt lưới Sài Gòn Công ty Cổ phần Sách Giáo dục TP.HCM Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn 41 SRA HNX Công ty Cổ phần SARA ViệtNam 42 TBX HNX Công ty Cổ phần Xi măng Thái Bình 20 HLY HNX 21 HST HNX 22 HTP HNX 23 INC HNX 24 KTT HNX 25 LBE HNX 26 LCD HNX 27 MCC HNX 28 MKV HNX Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp Dược phẩm Y tế Công nghiệp Hàng Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghệ Thông tin Công nghiệp 43 TET HNX 44 THS HNX 45 TPH HNX 46 TTZ HNX 47 VBH HNX 48 VE1 HNX 49 VE2 HNX 50 VE3 HNX 51 VE4 HNX 52 VE8 HNX 53 VLA HNX 54 VTS HNX 55 BMJ UpCom 56 BTC UpCom 57 BTG UpCom 58 BWA UpCom 59 CFC UpCom 60 CID UpCom 61 D26 UpCom 62 DAC UpCom 63 DBM UpCom 64 DLC UpCom 65 DNL UpCom Công ty Cổ phần Vải sợi May mặc Miền Bắc Công ty Cổ phần Thanh Hoa Sông Đà Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa TP.Hà Nội Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Công nghệ Tiến Trung Công ty Cổ phần Điện tử Bình Hoà Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO1 Công ty Cổ phần Xây dựng Điện VNECO Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO4 Công ty Cổ phần Xây dựng Điện Vneco Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Văn Lang Công ty Cổ phần Viglacera Từ Sơn Công ty Cổ phần Khoáng sản Becamex Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Bình Triệu Công ty Cổ phần Bao bì Tiền Giang Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Xây dựngBảo Lộc Công ty Cổ phần Cafico ViệtNam Công ty Cổ phần Xây dựng Phát triển Cơ sở Hạ tầng Công ty Cổ phần Quản lý Xây dựng đường 26 Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh Công ty Cổ phần Dược – Vật tư Y tế Đăk Lăk Công ty Cổ phần Du lịch Cần Thơ Công ty Cổ phần Logistics Cảng Đà Nẵng Hàng Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghệ Thông tin Công nghiệp Nguyên vật liệu Công nghiệp Công nghiệp Tiện ích Cộng đồng Hàng Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Dược phẩm Y tế Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp 66 DPP UpCom Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai UpCom Công ty Cổ phần Diêm Thống Nhất Công ty Cổ phần Thể thao Ngôi 68 GER UpCom Geru Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình 69 HBD UpCom Dương 70 IHK UpCom Công ty Cổ phần In Hàng Không 71 IN4 UpCom Công ty Cổ phần In số Công ty Cổ phần Sách Thiết bị 72 KBE UpCom Trường học Kiên Giang Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm 73 KCE UpCom Điện lực Khánh Hòa 74 KSC UpCom Công ty Cổ phần Muối Khánh Hòa Công ty Cổ phần Cấp nước Long 75 LKW UpCom Khánh Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Khoáng 76 MIC UpCom sản Quảng Nam 77 MMC UpCom Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Mỹ 78 MTC UpCom Trà Công ty Cổ phần Trang trí nội thất 79 PID UpCom Dầu khí Công ty Cổ phần Vận tải Dịch vụ 80 PTH UpCom Petrolimex Hà Tây Công ty Cổ phần Sản xuất, Thương 81 PTM UpCom mại Dịch vụ ô tô PTM Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng 82 QCC UpCom Phát triển Hạ tầng Viễn Thông 83 SCC UpCom Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà 84 SDK UpCom Công ty Cổ phần Cơ khí Luyện Kim 67 DTN 85 SRB UpCom Công ty Cổ phần Tập đoàn Sara 86 SSF UpCom Công ty Cổ phần Giày Sài Gòn Công ty Cổ phần Dịch vụ vận tải Sài UpCom Gòn Công ty Cổ phần Môi trường Công UpCom trình Đô thị Sơn Tây 87 STS 88 STU Dược phẩm Y tế Hàng Tiêu dùng Nguyên vật liệu Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Hàng Tiêu dùng Tiện ích Cộng đồng Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Tiện ích Cộng đồng Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công nghệ Thông tin Hàng Tiêu dùng Công nghiệp Công nghiệp 89 TTG 90 TTR 91 UEM 92 VDT 93 VKD 94 VNX 95 VQC 96 VT1 UpCom Công ty Cổ phần May Thanh Trì Công ty Cổ phần Du lịch Thương mại UpCom Đầu tư Công ty Cổ phần Cơ điện Uông Bí UpCom Vinacomin UpCom Công ty Cổ phần Lưới thép Bình Tây Công ty Cổ phần Nước khoáng Khánh UpCom Hòa Công ty Cổ phần Quảng cáo Hội UpCom chợ Thương mại Vinexad Công ty Cổ phần Giám định UpCom Vinaconmin UpCom Công ty Cổ phần Vật tư Bến Thành Hàng Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Nguyên vật liệu Hàng Tiêu dùng Dịch vụ Tiêu dùng Công nghiệp Dịch vụ Tiêu dùng ... DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HƯƠNG GIANG TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐẾN CHI PHÍ SỬ DỤNG NỢ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở VIỆT... tác giả đưa sở lý thuyết chất lượng BCTC chi phí sử dụng nợ Bao gồm đưa cách đo lường chất lượng BCTC chi phí sử dụng nợ; sở lý thuyết có liên quan đến chi phí sử dụng nợ doanh nghiệp; xác định... nhuận chi phí sử dụng nợ Hay nói cách khác, tác giả nghiên cứu tác động chất lượng BCTC đo lường theo chất lượng lợi nhuận đến chi phí sử dụng nợ Dựa phát luận văn này, tác giả tin đề tài chất lượng