1. Trang chủ
  2. » Đề thi

Đề thi chính thức THPT 2017 môn Toán mã đề gốc 104 của Bộ GDĐT- Bản đẹp, file word, có lời giải chi tiết

19 670 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 2,12 MB

Nội dung

Đề THPT 2017 môn Toán chính thức của Bộ GDĐT kì thi ngày 22 tháng 6 năm 2017 Mã đề gốc 104 File word .doc, Mathtypye 100% kí hiệu toán học Có lời giải chi tiết Bản đẹp chính xác duy nhất hiện nay Xem thêm tại http:banfileword.com

Trang 1

BỘ ĐỀ 2017

MÔN TOÁN

MÃ ĐỀ 104

ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁNG 6.2017

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho hàm số yf x( ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0.

C Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2

D Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 2.

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2(y2)2(z 2)2 8 Tính bán kính R của  S .

A. R 8. B. R 4. C. R 2 2. D. R 64.

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1; 2) Vectơ nào dưới đây

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?

A. b    1;0; 2 . B. c  1;2; 2 . C. d    1;1; 2. D. a    1;0; 2 .

Câu 4: Cho số phức z 2 i Tính z .

Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình log (2 x  5) 4 .

A. x 21. B. x 3. C. x 11. D. x 13.

Câu 6: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới

đây Hàm số đó là hàm số nào ?

A. y x 3 3x2.

B. y x 4 x21.

C. y x 4x21.

D. yx33x2.

Câu 7: Hàm số 2 3

1

x y x

 có bao nhiêu điểm cực trị ?

Câu 8: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. log2a log 2a . B. 2

2

1 log

log

a

a

1 log

log 2a

a  . D. log2a  log 2a .

x

x

y

O

Trang 2

A. 7x dx7 ln 7xC. B. 7

7

ln 7

x

x dx C

C. 7x 7x 1

1

7 7

1

x

x dx C x

Câu 10: Tìm số phức z thỏa mãn z 2 3i 3 2i.

A. z 1 5i. B. z 1 i. C. z 5 5i. D. z 1 i.

Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y (x2 x 2)3

  

C. D     ; 1  2;. D. D \1;2 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(2;3; 1), ( 1;1;1) N  và P m (1; 1; 2) Tìm m để tam giác MNP vuông tại N

A. m 6. B. m 0. C. m 4. D. m 2.

Câu 13: Cho số phức z1  1 2 , i z2  3 i Tìm điểm biểu diễn của số phức z z 1 z2 trên mặt phẳng tọa độ.

A. N4; 3 . B. M2; 5 . C. P   2; 1. D. Q  1;7.

Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yx21, trục hoành và các đường thẳng

0, 1

xx Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?

3

3

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;2;3 Gọi M M1, 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa Ox , Oy Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường

thẳng M M1 2 ?

A. u 2 1;2;0 . B. u 3 1;0;0. C. u  4  1; 2;0 . D. u 1 0; 2;0.

Câu 16: Đồ thị của hàm số 2 2

4

x y x

 có bao nhiêu tiệm cận ?

Câu 17: Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2

4 0

z   Gọi M N, lần lượt là các điểm biểu diễn của z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ Tính T OM ON  với O là gốc tọa độ.

A. T 2 2. B. T 2. C. T 8. D. T 4.

Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l 4 Tính diện tích xung quanh

xq

S của hình nón đã cho.

A. S xq12 B. S xq 4 3 C. S xq  39. D. S xq 8 3 .

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x

m

 có nghiệm thực.

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2

y x

x

  trên đoạn

1

; 2 2

 

 

 

4

Câu 21: Cho hàm số y 2x21 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Trang 3

B Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .

C.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0.

D Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và có một vectơ pháp tuyến n   (1; 2;3)?

A. x 2y3z12 0 . B. x 2y 3z 6 0.

C. x 2y3z12 0 . D. x 2y 3z 6 0 .

Câu 23: Cho hình bát diện đều cạnh a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. S4 3a2 B. S  3a2 C. S 2 3a2 D. S 8a2

Câu 24: Cho hàm số yx42x2 có đồ thị như hình bên Tìm tất cả các

giá trị thực của tham số m để phương trình x42x2 m có bốn

nghiệm thực phân biệt

A. m 0.

B. 0m1.

C. 0m1.

D. m 1.

Câu 25: Cho 2

0

( ) 5

f x dx

2

0

( ) 2sin

2

I   . C. I 3. D. I  5  .

Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số ylog (3 x2 4x3).

A. D  2 2;1  3; 2 2. B. D 1;3 .

C. D    ;1  3;. D. D     ; 2 2  2 2;.

Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a Tính thể tích

V của khối chóp S ABC .

A.

3

13

12

a

3

11 12

a

3

11 6

a

3

11 4

a

Câu 28: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) sin xcosx thỏa mãn 2

2

F 

  .

A. F x cosx sinx3. B. F x  cosxsinx3.

C. F x  cosxsinx1. D. F x  cosxsinx1.

Câu 29: Với mọi a b x, , là các số thực dương thỏa mãn log2x5log2a3log2b Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. x3a5b. B. x5a3b. C. x a 5b3 D. x a b 5 3

Câu 30: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB3 ,a BC4 ,a SA12aSA

vuông góc với đáy Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD

A. 5a

x

y

O

Trang 4

Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x 2.3x 1 m 0

   có hai nghiệm thực x x1, 2 thỏa mãn x1x2 1.

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D     có AD8,CD6,AC12 Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD

A B C D   .

A. S tp 576 . B. S tp 10(2 11 5)  .

C. S tp 26 . D. S tp 5(4 11 5)  .

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2), ( 1; 2;3) B  và đường thẳng

:

d      Tìm điểm M a b c( ; ; ) thuộc d sao cho MA2MB2 28 biết c 0.

A. M  1;0; 3 . B. M2;3;3. C. 1 7 2

; ;

6 6 3

M   

; ;

M    

.

Câu 34: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2

6 3

s tt với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó Hỏi

trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ?

A.144 (m/s). B. 36 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s).

Câu 35: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc

thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh 1

;8 2

I  

  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên Tính quãng đường s

người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy

A. s 4,0 (km).

B. s 2,3 (km).

C. s 4,5 (km).

D. s 5,3 (km).

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z3   z 3 10i Tìm số phức w z  4 3 i

A. w 3 8i. B. w 1 3i. C. w 1 7i. D. z 4 8i.

Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y: (2m1)x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y x 3 3x21

2

4

2

4

m  .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M(2;3;3), (2; 1; 1), ( 2; 1;3)N   P   và có tâm thuộc mặt phẳng ( ) : 2 x3y z  2 0.

A. x2y2z2 2x2y 2z10 0 . B. x2y2z2 4x2y 6z 2 0 .

C. x2y2z24x 2y6z 2 0. D. x2 y2z2 2x2y 2z 2 0 .

Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C    có đáy ABC là tam giác cân với ABAC a ,

BAC   , mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60 Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

1 2

t

v

O

8

1

Trang 5

3

3

8

a

3

9 8

a

3

8

a

3

3 4

a

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln(x2 2x m 1) có tập xác định là

Câu 41: Cho hàm số mx 4m

y

x m

 với m là tham số Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m

để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định Tìm số phần tử của S.

Câu 42: Cho 12

( ) 2

F x

x

 là một nguyên hàm của hàm số f x( )

x Tìm nguyên hàm của hàm số

( ) ln

f xx.

( ) ln

2

x

( ) ln x

( ) ln

2

x

Câu 43: Với mọi số thực dương x y, tùy ý, đặt log3x,log3 y Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

3 27

2

x y

 

3 27

log

2

x y

 

 

 

 

 

.

C.

3 27

2

x y

 

3 27

log

2

x y

 

 

 

 

 

.

Câu 44: Cho mặt cầu  S tâm O, bán kính R 3 Mặt phẳng  P cách O một khoảng bằng 1 và cắt

 S theo giao tuyến là đường tròn  C có tâm H Gọi T là giao điểm của HO với  S , tính thể tích

V của khối nón đỉnh T và đáy là hình tròn  C

3

3

V   . D.V 32 .

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 3mx24m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ

;

Câu 46: Xét các số nguyên dương a b, sao cho phương trình aln2 x b lnx 5 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 và phương trình 5log2x b logx a 0 có hai nghiệm phân biệt x x3, 4 thỏa mãn

1 2 3 4

x xx x Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S2a3b.

A. Smin 30. B. Smin 25. C. Smin 33. D. Smin 17.

Trang 6

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểmA( 2;0;0), (0; 2;0) B  và C(0;0; 2) Gọi D là điểm khác 0 sao cho DA DB DC, , đôi một vuông góc với nhau và I a b c ; ;  là tâm mặt cầu

ngoại tiếp tứ diện ABCD Tính S a b c   .

A. S 4. B. S 1. C. S 2. D. S 3.

Câu 48: Cho hàm số yf x( ) Đồ thị của hàm số yf x'( )

như hình bên Đặt g x( ) 2 ( ) ( f xx1)2 Mệnh đề nào dưới đây

đúng ?

A. g 1 g 3 g3.

B. g 1 g3 g 3 .

C. g 3 g3g 1 .

D. g 3 g3 g 1 .

Câu 49: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của

khối chóp có thể tích lớn nhất.

A. V 144. B.V 576. C.V 576 2 . D.V 144 6.

Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn

1

z z z 3 i m Tìm số phần tử của S.

HẾT

-y

3

2

O

2

 4

1 3

x

Trang 7

BỘ ĐỀ 2017

MÔN TOÁN

MÃ ĐỀ 104

ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁNG 6.2017

BẢNG ĐÁP ÁN

1 C 2 C 3 A 4 D 5 A 6 A 7 B 8 C 9 B 10 B

11 D 12 B 13 C 14 A 15 C 16 D 17 D 18 B 19 C 20 D

21 B 22 C 23 C 24 C 25 A 26 C 27 B 28 D 29 D 30 C

31 C 32 B 33 C 34 B 35 C 36 D 37 B 38 B 39 A 40 D

41 D 42 A 43 D 44 A 45 B 46 A 47 B 48 A 49 B 50 A

Banfileword.com

BỘ ĐỀ 2017

MÔN TOÁN

MÃ ĐỀ 104

ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁNG 6.2017

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Dựa vào bảng xét dấu của y ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;0 và 0; 2 Vậy

chọn khẳng định: “Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 

Mặt cầu có bán kính R  8 2 2

 1;0;2

AB  

nên b    1;0;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

2 2

z  i z   

Điều kiện: x 5 0  x5

 

2

log x 5  4 x 5 16  x21 (thỏa điều kiện)

Vậy phương trình có nghiệm x 21

Trang 8

Dựa vào hình dáng đồ thị, ta thấy đây là đồ thị hàm đa thức bậc 3, có hệ số a 0 nên ta chọn phương án hàm số: y x 3 3x2

Hàm số y ax b

cx d

 không có cực trị

Dựa vào công thức đổi cơ số ta có: 2

1 log

log 2a

a  với a0,a1

Áp dụng công thức

ln

x

x a

a

 ta có: 7 ln 77

x x

dx C

   

z  i  iz    iz i

Hàm số xác định 2 2 0 1

2

x

x



     

Vậy tập xác định: D \1;2

Ta có: NM 3; 2; 2 

, NP2;m 2;1

Tam giác MNP vuông tại N   NM NP. 0  6 2 m 2 2 0  m0

Ta có: z z 1 z2  1 2i   3 i  2 i

Vậy điểm biểu diễn cho số phức zP   2; 1.

1

2

1

x

V  xdx x   

Ta có: M11;0;0, M20; 2;0  M M 1 2   1;2;0  u4

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M 1 2

Tập xác định: D \2

Trang 9

Ta có: 2    

y

 2   2 

1 lim lim

2

x y x

x

 

   

 2   2 

1 lim lim

2

x y x

x

 

   

 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng:

2

1

2

x y x

x

    

 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y  0 Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận

Phương trình z   có hai nghiệm phức là 2 4 0 z12iz2 2i suy ra M0; 2 ,  N0; 2 

2

Ta có: S xq rl  3.4 4 3 

Vì 3x 0,  x nên phương trình 3x  có nghiệm thực mm0

Ta có:

3

  

2

y   x    x   

 

1 17

y    

  ; y 1 3; y 2 5

;2

2

 

 

 

Tập xác định: D 

2

2

x

y

x

 

 ; y  0 x0

Bảng biến thiên:

Trang 10

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;  

Mặt phẳng đi qua điểm M1;2; 3  và có vectơ pháp tuyến n   1; 2;3 có phương trình là:

x1 2y 23z30  x 2y3z12 0

2

2

3

4

a

Số nghiệm của phương trình x42x2  bằng sốm

giao điểm của đồ thị hàm số yx42x2 và đường thẳng y m

Dựa vào đồ thị ta có: phương trình  x42x2  cóm

bốn nghiệm thực phân biệt  0m1

     

2

0

5 2 sin xdx

0

5 2cos x

 

5 2 7

  

Hàm số xác định 2 4 3 0 1

3

x

x

      

 Vậy tập xác định: D    ;1  3;

Gọi I là trung điểm của cạnh BC, G là trọng tâm của tam giác ABC, vì S ABC là hình chóp đều nên G

cũng chính là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC

 

SGABC

AGAI   , suy ra

2

Trang 11

Vậy 1

VSG S

2

a a

3

11 12

a

Ta có: F x   sinxcosx dx  cosxsinx C , 2 1 2 1

2

F   C  C

Vậy F x   cosxsinx1

Ta có: log2 x5log2a3log2blog2a5log2b3 log2a b5 3 Vậy x a b 5 3

Gọi , O I lần lượt là tâm của hình

chữ nhật ABCD và trung điểm của cạnh SC Ta có IO SA/ / mà

SAABCDIOABCD

IO

 là trục của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD

    (1) Mặt khác

SAC

   (2)

Từ (1) và (2)  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD và bán kính mặt cầu là

2

SC

ACABBC  9a216a2 5a

2 2 144 2 25 2 13

1

9x 2.3x 0

m

   (1)

Đặt t3 xt0, khi đó  1  t2 6t m 0 (2)

Trang 12

Phương trình (1) có 2 nghiệm thực x x khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm thực1, 2

dương t t phân biệt 1, 2

6 0 0

m b S a c

a

    

    

  

9

0

m

m m

Ta có 1 2 1 2

1 2 3 3x x 3x x 3 3

     (thỏa (*) )

Vậy m 3 thỏa yêu cầu bài toán

Gọi , r l lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường

sinh của hình trụ Ta có: 2 2

64 36

5 2

2 2 144 100 2 11

l CC  AC  AC   

tp

S  r  rl r r l   

Ta có phương trình tham số cùa đường thẳng

1

1 2

 

 

  

 ; ;  1 ; 2 ;1 2 

M a b cdMttt 1

2

t

 

5

1

t

t



, kết hợp với điều kiện ta chọn 5

6

t 

1 7 2

; ;

6 6 3

 

Trang 13

  2 12

v t  t ; v t    0 2 12 0t    t 6 0;9

Ta có v 0 0; v 6 36; v 9 27

Vậy max0;9 v t  v 6 36 (m/s)

Giả sử phương trình vận tốc của người chuyển động theo đường parabol là: v t  at2bt c (km/h)

0

0

4 2

32 1

c

c

a b

a b

a

 

Vậy quãng đường mà người đó chạy được trong 45 phút là:

3

9

t

s  tt dt   t   

z   a bi   ab

z   z ia bia  bi

a 32 b2 a 32 b 102

 2

2

10

   

5

   w 4 8i

2

y  xx

Giả sử đồ thị hàm số có điểm cực trị là x y 0; 0

y x y x

   y02x01 (vì

 0 0

y x  )

suy ra đường thẳng qua hai điểm cực trị có phương trình: : y2x1

2 1 2   1 3

Trang 14

Gọi phương trình mặt cầu cần tìm:  S x: 2y2z2 2ax 2by 2cz d 0

a2b2c2 d 0

2;3;3   4 6 6 22

MSabc d  (1)

2; 1; 1   4 2 2 6

N    Sabc d  (2)

 2; 1;3   4 2 6 14

P    Sabc d  (3)

Mặt cầu  S có tâm I a b c ; ;      2a3b c 2 (4)

Từ (1), (2), (3) và (4)

2 1 3 2

a b c d

 

 

 

(thỏa điều kiện)

Vậy  S x: 2y2z2 4x2y 6z 2 0

Gọi I là trung điểm của cạnh B C , vì tam giác A B C   cân tại A nên B C A I , B C AA  B C AA I 

B C  AI

    AB C  , A B C    AIA600

Ta có A B I  là nửa tam giác đều có cạnh là a

2

a

A I

3 2

a

B I B C a 3 1

2

A B C

S    A I B C  

3

2 2

a a

2 3 4

a

A I

A B C

VAA S     

yxx m  có tập xác định là   x2 2x m  1 0,  x

1 m 1 0 m 0

     

TXĐ: D\m

Ngày đăng: 31/07/2017, 10:55

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w