Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Lan Anh, Nguyễn Phan Cẩm Tú, Trần Nguyên Vũ, Bùi Văn Lệ (2008), “Xây dựng quy trình biến nạp gen bar- gen kháng thuốc diệt cỏ vào cây khoai mì (Manihot esculenta Crantz) bằng phương pháp bắn gen”, Tạp chí phát triển KH&CN, 11(1), tr. 90-95 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng quy trình biến nạp gen bar- gen kháng thuốc diệt cỏ vào cây khoai mì (Manihot esculenta Crantz) bằng phương pháp bắn gen |
Tác giả: |
Bùi Lan Anh, Nguyễn Phan Cẩm Tú, Trần Nguyên Vũ, Bùi Văn Lệ |
Nhà XB: |
Tạp chí phát triển KH&CN |
Năm: |
2008 |
|
3. Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nghị, Lê Thị Muội (1997), Công nghệ sinh học thực vật trong cải tiến giống cây trồng-Giáo trình cao học nông nghiệp, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh học thực vật trong cải tiến giống cây trồng-Giáo trình cao học nông nghiệp |
Tác giả: |
Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nghị, Lê Thị Muội |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
4. Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh, Nguyễn Thị Phương Thảo (2005), Giáo trình công nghệ sinh học nông nghiệp, Trường ĐH Nông Nghiệp I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình công nghệ sinh học nông nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh, Nguyễn Thị Phương Thảo |
Nhà XB: |
Trường ĐH Nông Nghiệp I |
Năm: |
2005 |
|
6. Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Nguyễn Hưng Quang (2011), Hiện trạng sử dụng sắn và phụ phẩm từ sắn trong chăn nuôi gia súc nhai lại tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học và công nghệ, 82(06): 59 – 63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng sử dụng sắn và phụ phẩm từ sắn trong chăn nuôi gia súc nhai lại tại Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Hưng Quang |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và công nghệ |
Năm: |
2011 |
|
7. Nguyễn Văn Đồng và Lê Thị Thủy (2013), Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong việc nhân nhanh một số giống sắn sạch bệnh, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, kỳ 1, tháng 5/2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đồng và Lê Thị Thủy |
Năm: |
2013 |
|
9. Phạm Văn Biên và Hoàng Kim (1995), Cây sắn, NXB Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây sắn |
Tác giả: |
Phạm Văn Biên và Hoàng Kim |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Năm: |
1995 |
|
16. Trịnh Đình Đạt (2006), Công nghệ sinh học tập 4 – Công nghệ sinh học di truyền, Nxb Giáo Dục.Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nxb Giáo Dục |
Tác giả: |
Trịnh Đình Đạt |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục". Tài liệu tiếng Anh |
Năm: |
2006 |
|
2. Hoàng Kim Anh, Ngô Kế Sương, Nguyễn Xích Liên (2005), Tinh bột sắn và các sản phẩm từ tinh bột sắn, Nhà xuất bản Khoa học và Kĩ thuật |
Khác |
|
5. Nguyễn Thị Hòa Vân (2009), Bước đầu nghiên cứu chuyển gen kháng sâu cryIAc vào cây hoa đồng tiền, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Nông nghiệp |
Khác |
|
10. Quách Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Đức Doanh, Nhữ Viết Cường, Hoàng Thị Ngát, Lê Thị Ánh Hồng (2006), Một số kết quả về chuyển gen kháng nấm Chitinase gluconase vào cây sắn thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 20, 41-44 |
Khác |
|
12. Trần Ngọc Ngoạn (2007), Giáo trình cây sắn, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
13. Trần Quốc Dung, Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Thị Lệ (2006), Công nghệ chuyển gen (động vật, thực vật), Đại học Huế |
Khác |
|
14. Trần Thị Lệ, Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Quốc Dung (2006), Giáo trình Công nghệ gen trong Nông nghiệp, Đại học Huế |
Khác |
|
15. Trần Văn Minh (2003), Công nghệ sinh học thực vật, Giáo trình cao học – nghiên cứu sinh, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
Khác |
|