1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

chuyen de on thi vao lop 10 : chu de he phuong trinh

5 1,9K 48
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hệ phương trình
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 1998-1999
Thành phố Việt Nam
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 124,5 KB

Nội dung

b Giải và biện luận hệ phơng trình.

Trang 1

CHUYÊM ĐỀ 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH

I lý thuyết :

Phương trình bậc nhất hai ẩn số có dạng tổng quát : ax + by + c = 0 (1)

Nghiệm tổng quát của phương tr?nh (1) là : 

b

c -x y

b

a R

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số có dạng tổng quát là :

' ' 'x b y c a

c by ax

(*)

Hệ (*) có vô số nghiệm nếu : a a' b b' c c'

Hệ (*) vô nghiệm nếu :

' '

c b

b a

a

Hệ (*) có nghiệm duy nhất nếu : a a' b b'

Để giải hệ phương trình ta có thể dùng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số (xem trong sách Toán 9 tập 2)

Bài 1 Giải các hệ phương trình sau :

6 2y -6x 3 3x e) 6 3x 1 2y -7x d) 5 3y

-x

3 5y

c)

-8

y-2x

1

5y

b)

23

5x

5

3x

)a

Bài 3 Giải các hệ phương trình sau :

 



  

  

  

 

  

2 2 5 2 h) 9 6y -0,75x -2,6 4y 0,35x g) 18 7

5

7 15

4

3

f)

-8

13y

12x

5

7y

-8x

)

4 14y 9x 1 4,2y 3,3x d) 0,5 21y 15x 8 9y -10x c)

-24

3y

-4x

16

4x

b)

31

11y

10x

-7

11y

-2x

)

y x y x y

x

e

a

Bài 4 Giải các hệ phương trình sau :

   

8 1 1 8 1 y x e) 35 9 4 9 7 x 15 d)

5

1

1

5

1

1

)

2xy -2) -x)(y (y 1) x)(y -(y

2xy 1) y)(x -(x 1) -y)(x (x b) 3) 1)(2y -(6x 6)

-1)(3y

(4x

1) -7)(y (2x 5)

3)(2y

-(x

)

y x y x y x y

x y y

x

y

x

c

a

Bài 5 Giải các hệ phương trình sau :

x y x x y y

x

x

x

y

x

a

3 ) 1 2 ( 5 ) 2 7 ( 3

) 3 2 ( ) 1 ( 5 4x b) 12 )

5

(

3

4

2

1

3

)

2

(

5

)

2 2

Bài 6 Tìm giá tri của a và b để hai đường thẳng :

(d1) : (3a – 1)x + 2by = 56 (d2) : ( 3 2 ) 3

2

1

ax

Cắt nhau tại điểm M(2; -5) Bài 7 Tìm a và b

a) để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(-5; 3) và B 

; 2 3

b) Để đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(9; -6 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) : 2x + 5y = 17; (d2) : 4x – 10y = 14

Bài 8 Cho hệ phương trình : 

1 3 2

0 1 2

y x y x

Nghiệm của hệ là :



   C)x1-1 D) 0 2

0 B) 1 )

y A

Bài 9 Với giá trị nào của m thì hệ sau vô nghiệm : 

3 0 1 3 2

y mx

y x

) B) m C) m 0 D)

A m    Một giá trị khác

Trang 2

Bài 10 Với giỏ trị nào của m thỡ hệ sau vụ số nghiệm : mx 2y  4

A) m = 0 B) m = 3 C) m = 6 D) m = 9

1, Ví dụ 1:

Giải hệ phơng trình

1 y 10 x

6

36 13 y

3 x

4

Giải :

Đặt ẩn phụ : X  1x ; Y  1y

Ta có hệ : 

36 36 10

6

36 13 3

4

Y X

Y X

2, Ví dụ 2:

Giải hệ phơng trình

1 1 4 8 3

12 7

1 1 4 5 3

12 10

x x

x x

3, Ví dụ 3:

Giải hệ phơng trình :

) 3 ( 2

3 2

) 2 ( 3

2 3

) 1 ( 11

3 2

z y

x

z y

x

z y

x

Hớng dẫn: Rút z từ (1) thay vào (2); (3)

4, Ví dụ 4: Giải hệ phơng trình:



) 2 ( 12 ) 1 ( 6

2 2

x

z y x

Hớng dẫn: Nhân (1) với 4 rồi trừ cho (2)

=> (x2 + y 2 + z2 ) – 4( x+ y + z ) = 12 – 24

x2 – 4x + y2 -4y + z2 - 4z + 12 = 0

( x2 – 4x + 4 ) + ( y 2 – 4y + 4 ) + ( z2 – 4z -4 ) = 0

( x – 2 )2 + ( y – 2 )2 + ( z – 2 )2 = 0

=> x = y = z = 2

5, Ví dụ 5:

Giải hệ phơng trình

4 3 2 1

3

5 3 1 1

2

y x

y x

( Đề thi vào 10 năm 1998 – 1999)

6, Ví dụ 6:

Giải hệ phơng trình :

5 1 3 1

1

11 1 1 1

5

y x

y x

Đề thi vào 10

Câu 1 Cho hệ phơng trình

n y x

ny mx

2

5

a) Giải hệ khi m = n = 1

b) Tìm m , n để hệ đã cho có nghiệm

 1 3

3

y x

Cho hệ phơng trình :

Trang 3

 2

2

y x

m my x

a) Giải hệ khi m = 1

b) Giải và biện luận hệ phơng trình

Câu 2 Cho hệ phơng trình :

1 3

5 2

y mx

y mx

a) Giải hệ phơng trình với m = 1

b) Giải biện luận hệ phơng trình theo tham số m

Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm thoả mãn x2 + y2 = 1

Câu 3

Cho hệ phơng trình 

 1 2

7

2

y x y x a

a) Giải hệ phơng trình khi a = 1

b) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là ( x , y) Tìm các giá trị của a để x + y = 2

2/ Giải hệ phơng trình :

1 1 2 2

3

6 5 1 1 2

1

y x

y x

Câu 4: Cho hệ phơng trình

x ay

a) Giải phơng trình

b)Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm

Câu 5: Cho hệ phơng trình

2

mx y

x my

 a) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1, y = 3 1

Cõu 6: Xỏc định cỏc hệ số a và b trong hệ phương trỡnh ax by 4

bx ay 8

 

 

nghiệm duy nhất là (1 ; -2)

Cõu 7 Giải các hệ phơng trình:

5

4

x 1 y 3

Cõu 8 Giải các hệ phơng trình:

Trang 4

5

4

x 1 y 3

Cõu9 Cho hệ phơng trình

5 1)y (m mx

5 1)y (m x

1 Giải hệ phơng trình với m = 2

2 Tìm giá trị của m để hệ phơng trình trên có nghiệm x = y = -5

Câu 10:

Giải hệ phơng trình : 5(3x+y)=3y+4

3-x=4(2x+y)+2

Cõu11 : Cho hệ phơng trình : a x-3y=-4

2x+y=b

a Giải hệ phơng trình khi a=-5 , b=1

b , với giá trị nào của avà b thì hệ phơng trình đã cho vô nghiệm ?

Cõu12 : Cho hệ phơng trình : a x-3y=-4

2x+y=b

a Giải hệ phơng trình khi a= -3 , b= 4

b với giá trị nào của avà b thì hệ phơng trình đã cho vô số nghiệm ?

Cõu13 : Cho hệ phơng trình

2 2 2 4

2

y x

m y x m

(1) a) Giải hệ phơng trình khi m = 1 (2)

b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất

c) Tìm giá trị của m để hai đờng thẳng(1) và (2) của hệ cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần t thứ II của hệ trục Oxy

Cõu14 : Cho hệ phơng trình

1 2

m y mx my x

a) Giải hệ phơng trình khi m = 1

b) Chứng tỏ rằng m   1hệ luôn có nghiệm duy nhất

c) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x + y < 0

d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm nguyên duy nhất

Ngày đăng: 05/07/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w