Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. The Stroke Association (2015), State of the National Stroke Statistic, Report, 1-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
State of the National Stroke Statistic |
Tác giả: |
The Stroke Association |
Nhà XB: |
Report |
Năm: |
2015 |
|
2. Lawrence E. S et al (2001). Estimates of the Prevalence of Acute Stroke Impairments and Disability in a Multiethnic Population. Stroke, 32, 1279-1284 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke |
Tác giả: |
Lawrence E. S et al |
Năm: |
2001 |
|
3. Shaheen E, Annette K and Magdalena H (2009). Inflammatory mechanisms in ischemic stroke: therapeutic approaches. Journal of Translational Medicine, 7(1), 97-107 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflammatory mechanisms in ischemic stroke: therapeutic approaches |
Tác giả: |
Shaheen E, Annette K, Magdalena H |
Nhà XB: |
Journal of Translational Medicine |
Năm: |
2009 |
|
4. Moskowitz M. A, Lo E. H and Iadecola C (2010). The Science of Stroke: Mechanisms in Search of Treatments. Neuron, 67, 181-198 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neuron |
Tác giả: |
Moskowitz M. A, Lo E. H and Iadecola C |
Năm: |
2010 |
|
5. Chopp M và Li Y (2012). Kích thích tính mềm dẻo và sự hồi phục chức năng sau đột quỵ - Liệu pháp Dược lý và Liệu pháp tế bào. Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108, 7, 5-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kích thích tính mềm dẻo và sự hồi phục chức năng sau đột quỵ - Liệu pháp Dược lý và Liệu pháp tế bào |
Tác giả: |
Chopp M, Li Y |
Nhà XB: |
Tạp chí Y Dược Lâm sàng |
Năm: |
2012 |
|
6. Nguyễn Văn Chương (2012). Hoạt tính tự vệ nội sinh và quan điểm mới về tổn thương và phục hồi thần kinh. Tài liệu tập huấn Đột quỵ não. Bộ Quốc phòng - Cục Quân Y - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, 31-36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoạt tính tự vệ nội sinh và quan điểm mới về tổn thương và phục hồi thần kinh |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Chương |
Nhà XB: |
Bộ Quốc phòng - Cục Quân Y - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
Năm: |
2012 |
|
7. Xu S, Okano H and Ohkubo C (2000). Acute effectfs of whole-body exposure to static magnetic fields and 50Hz electromagnetic fields on muscle microcirculation in anesthetized mice. Bioelectrochemistry, 53, 127-135 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Acute effectfs of whole-body exposure to static magnetic fields and 50Hz electromagnetic fields on muscle microcirculation in anesthetized mice |
Tác giả: |
Xu S, Okano H, Ohkubo C |
Nhà XB: |
Bioelectrochemistry |
Năm: |
2000 |
|
8. Xu S et al (2013). Static magnetic field effects on impaired peripheral vasomotion in concious rats. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine, 2013, Article ID 746968 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine |
Tác giả: |
Xu S et al |
Năm: |
2013 |
|
9. Albertini A et al (1999). Protective effect of low frequency low energy pulsing electromagnetic fields on acute experimental myocardialinfarcts in rats. Bioelectromagnetics, 20, 372-377 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Protective effect of low frequency low energy pulsing electromagnetic fields on acute experimental myocardialinfarcts in rats |
Tác giả: |
Albertini A, et al |
Nhà XB: |
Bioelectromagnetics |
Năm: |
1999 |
|
10. Grant G et al (1994). Protection against Focal Cerebral Ischemia following Exposure to a Pulsed Electromagnetic Field. Biomagnetics, 15(3), 205-216 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biomagnetics |
Tác giả: |
Grant G et al |
Năm: |
1994 |
|
11. Bassett C. A. L, Mitchell S.N and Gaston S.R (1981). Treatment of ununited tibial diaphyseal fractures with pulsing electromagnetic fields.The Journal of Bone and Joint Surgery, 63-A(4), 511-523 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Journal of Bone and Joint Surgery |
Tác giả: |
Bassett C. A. L, Mitchell S.N and Gaston S.R |
Năm: |
1981 |
|
12. Đặng Chu Kỷ và Dương Xuân Đạm (1993). Thông báo về những kết quả đầu tiên dùng các viên nam châm để trị đau. Kỷ yếu công trình: Từ trường Y học, Bộ Quốc phòng - Bộ Y tế - Viện Khoa học Việt Nam, 49-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông báo về những kết quả đầu tiên dùng các viên nam châm để trị đau |
Tác giả: |
Đặng Chu Kỷ, Dương Xuân Đạm |
Nhà XB: |
Kỷ yếu công trình: Từ trường Y học |
Năm: |
1993 |
|
13. Dương Xuân Đạm (1993). Ứng dụng Từ trường trong y học ở Việt Nam. Kỷ yếu công trình: Từ trường y học, Bộ Quốc phòng - Bộ Y tế - Viện Khoa học Việt Nam, 11-17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng Từ trường trong y học ở Việt Nam |
Tác giả: |
Dương Xuân Đạm |
Nhà XB: |
Kỷ yếu công trình: Từ trường y học |
Năm: |
1993 |
|
14. Haas W. G. D, Watson J and Morrison D.M (1980). Non-invasive treatment of ununited fractures of the tibia using electrical stimulation.The Journal of Bone and Joint Surgery, 62-B(4), 465-470 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Non-invasive treatment of ununited fractures of the tibia using electrical stimulation |
Tác giả: |
Haas W. G. D, Watson J, Morrison D.M |
Nhà XB: |
The Journal of Bone and Joint Surgery |
Năm: |
1980 |
|
15. Ieran M et al (1990). Effect of low frequency pulsing electromagnetic fields on skin ulcers of venous origin in humans: a double-blind study.Journal of Orthopaedic Research, 8, 276-282 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of low frequency pulsing electromagnetic fields on skin ulcers of venous origin in humans: a double-blind study |
Tác giả: |
Ieran M, et al |
Nhà XB: |
Journal of Orthopaedic Research |
Năm: |
1990 |
|
16. Reis P. S. O et al (2006). Evaluation of treatment with pulsed electromagnetic field on wounds healing and clinic pathologic variables of rat subject to nicotine treatment. Journal of Animal and Veterianary Advances, 5(8), 615-622 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of treatment with pulsed electromagnetic field on wounds healing and clinic pathologic variables of rat subject to nicotine treatment |
Tác giả: |
Reis P. S. O, et al |
Nhà XB: |
Journal of Animal and Veterinary Advances |
Năm: |
2006 |
|
17. Nguyễn Văn Đăng (2003). Tai biến mạch máu não, Thực hành thần kinh các bệnh và hội chứng thường gặp, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 569-636 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tai biến mạch máu não, Thực hành thần kinh các bệnh và hội chứng thường gặp |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đăng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2003 |
|
18. Trịnh Bỉnh Dy (2006). Sinh lý tế bào và màng tế bào; Tuần hoàn địa phương, Sinh lý học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, Tập 1, 36-50; 232- 245 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý tế bào và màng tế bào; Tuần hoàn địa phương, Sinh lý học |
Tác giả: |
Trịnh Bỉnh Dy |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|
19. Jin R, Yang G and Li G (2010). Inflammatory mechanisms in ischemic stroke: role of inflammatory cells. Journal of Leucocyte Biology, 87, 779-789 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Leucocyte Biology |
Tác giả: |
Jin R, Yang G and Li G |
Năm: |
2010 |
|
20. Khalil O. A et al (2013). Prognostic Value of hs-CRP in Acute Ischemic Stroke Patients in Medical ICU of Zagazig University Hospitals. British Journal of Science, 8(2), 20-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Prognostic Value of hs-CRP in Acute Ischemic Stroke Patients in Medical ICU of Zagazig University Hospitals |
Tác giả: |
Khalil O. A, et al |
Nhà XB: |
British Journal of Science |
Năm: |
2013 |
|