- Với các kim loại không tan trong nước, kim loại hoạt động đứng trước đẩy được kim loại kém hoạt động đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng theo quy tắc α.. Phản ứng với dung dịch k
Trang 1TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Hơn 80% các nguyên tố hóa học là kim loại Trong bảng tuần hoàn, kim loại gồm:
- Các nguyên tố s thuộc nhóm IA và IIA (trừ H, He)
- Các nguyên tố p thuộc nhóm IIIA (trừ Bo), Sn, Pb (nhóm IVA), Bi (nhóm VA) và Po (nhóm VIA)
- Tất cả các nguyên tố d (thuộc các nhóm B)
- Tất cả các nguyên tố f (thuộc họ Lantan và họ Actini)
→ Kim loại tập trung ở phía dưới và bên trái của bảng tuần hoàn
II CẤU TẠO NGUYÊN TỬ KIM LOẠI
- Nguyên tử kim loại có ít e ở lớp ngo{i cùng: thường từ 1 đến 3e
- Bán kính nguyên tử lớn và điện tích hạt nhân nhỏ so với các phi kim trong cùng chu kì
- Năng lượng ion hóa thấp và độ âm điện nhỏ so với các phi kim cùng chu kỳ
III MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1 Mạng tinh thể kim loại
- Phần lớn có cấu tạo đặc khít Kim loại thường tồn tại dưới 3 kiểu mạng l{: lập phương t}m diện (74%), lập phương t}m khối (68%) v{ mạng lục phương (74%)
- Nút mạng là các cation hoặc nguyên tử kim loại dao động xung quanh vị trí nhất định
- Giữa các nút mạng là rất nhiều các e có thể chuyển động tương đối tự do
2 Liên kết kim loại
Liên kết kim loại l{ liên kết sinh ra do c|c e tự do gắn c|c nút mạng với nhau
IV TÍNH CHÂT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
1 Các tính chất vật lí chung
- Kim loại có tính chất vật lí chung là dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
- C|c tính chất vật lí chung n{y l{ do c|c e tự do có trong mạng tinh thể kim loại g}y ra
2 Một số tính chất vật lí khác
- Tỉ khối: của các kim loại rất khác nhau nhưng thường dao động từ 0,5 (Li) đến 22,6 (Os) Thường thì:
+ d < 5: kim loại nhẹ (K, Na, Mg, Al)
+ d > 5: kim loại nặng (Zn, Fe )
- Nhiệt độ nóng chảy: biến đổi từ -390C (Hg) đến 34100C (W) Thường thì:
+ t < 10000C: kim loại dễ nóng chảy
+ t > 15000C: kim loại khó nóng chảy (kim loại chịu nhiệt)
- Tính cứng: Biến đổi từ mềm đến rất cứng
Tỷ khối, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng của kim loại phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kiểu mạng tinh thể; mật độ e; khối lượng mol của kim loại
Trang 2+ Ca, Mg, Al, Zn, Fe cháy tạo thành oxit và khả năng phản ứng với oxi giảm dần
+ Các kim loại từ Pb → Hg không cháy nhưng tạo thành màng oxit trên bề mặt
+ Các kim loại từ Ag → Au không cháy và không tạo thành lớp màng oxit trên bề mặt
- Phản ứng với oxi của kim loại phụ thuộc vào bề mặt của lớp oxit tạo thành: nếu bề mặt không khít thì phản ứng hoàn toàn; nếu bề mặt khít thì chỉ phản ứng ở trên bề mặt như Al, Zn
b Với clo
C|c kim loại đều t|c dụng với clo khi đun nóng → muối clorua (KL có hóa trị cao)
2M + nCl2 → 2MCln
c Với các phi kim khác
C|c kim loại còn phản ứng được với nhiều phi kim kh|c như Br2, I2, S
2Al + 3I2 H O 2 2AlI3
Trang 33 Tác dụng với dung dịch axit
a Với các dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng, H 3 PO 4 (H + )
Chỉ KL đứng trước H2 mới có phản ứng → muối (trong đó kim loại chỉ đạt đến hóa trị thấp)+ H2
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Chú ý: Na, K, Ba, Ca… khi cho vào ddịch axit thì phản ứng với H+ trước, nếu dư thì phản ứng với H2O
Pb đứng trước nhưng không tác dụng với HCl và H2SO4 loãng do tạo muối khó tan bám trên mặt cản trở phản ứng
b Tác dụng với dung dịch các axit có tính oxi hóa mạnh HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nóng
- Hầu hết các kim loại đều có phản ứng (trừ Au, Pt) → muối (KL có hóa trị cao nhất) + H2O + sản phẩm được hình thành từ sự khử S+6 hoặc N+5
- Al, Fe, Cr thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
4 Tác dụng với dung dịch muối
- Với Na, K, Ca và Ba phản ứng với nước trước sau đó dung dịch kiềm tạo thành sẽ phản ứng với muối
- Với các kim loại không tan trong nước, kim loại hoạt động (đứng trước) đẩy được kim loại kém hoạt động (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối của chúng theo quy tắc α
5 Phản ứng với dung dịch kiềm
- Các kim loại tan trong nước: Na, K, Ca và Ba tác dụng với nước có trong dung dịch
- Một số kim loại có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính + dung dịch bazơ → muối + H2
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2
VI ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1 Phương pháp nhiệt luyện
- Nguyên tắc: dùng chất khử CO, C, Al, H2 khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao
- Phạm vi sử dụng: thường dùng trong công nghiệp với kim loại sau Al
2 Phương pháp thủy luyện
- Nguyên tắc: Dùng dung dịch thích hợp (HCl, HNO3, nước cường toan, CN-…) hòa tan nguyên liệu sau đó lấy kim loại mạnh (không tan trong nước) đẩy kim loại yếu khỏi dung dịch của nó
- Phạm vi sử dụng: thường dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế các kim loại sau Mg (thường là kim loại yếu)
3 Phương pháp điện phân
a Điện phân nóng chảy
- Nguyên tắc: Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại trong chất điện li nóng chảy (muối halogenua, oxit, hidroxit)
Trang 4- Phạm vi sử dụng: có thể dùng để điều chế tất cả các kim loại nhưng thường dùng với kim loại mạnh: K, Na, Mg, Ca, Ba và Al
b Điện phân dung dịch
- Nguyên tắc: Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại yếu trong dung dịch muối của nó
- Phạm vi sử dụng: Dùng điều chế các kim loại yếu
VII ĂN MÒN KIM LOẠI
- Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh
- Ăn mòn kim loại gồm ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
1 Ăn mòn hóa học
- Nguyên nhân: do kim loại có phản ứng hóa học trực tiếp với các chất ở môi trường xung quanh
- Điều kiện: kim loại được đặt trong môi trường có chứa chất oxi hóa mà kim loại có thể tham gia phản ứng thường là chất khí, hơi nước, dung dịch axit
- Bản chất: là phản ứng oxi hóa - khử trong đó kim loại đóng vai trò chất khử Electron chuyển trực tiếp từ kim loại vào môi trường
2 Ăn mòn điện hóa
- Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
- Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa:
+ Có 2 điện cực khác nhau về bản chất (kim loại + kim loại; kim loại + phi kim; kim loại + hợp chất)
+ 2 điện cực phải được tiếp xúc điện với nhau
+ 2 điện cực cùng được tiếp xúc với dung dịch chất điện li (không khí ẩm)
- Cơ chế của quá trình ăn mòn điện hóa:
+ Kim loại mạnh đóng vai trò là cực âm (anot)
+ Kim loại yếu hơn hoặc phi kim đóng vai trò cực dương (catot)
+ Tại cực âm, kim loại mạnh bị ăn mòn (bị oxi hóa) M → Mn+ + ne
+ Tại cực dương, môi trường bị khử:
Môi trường axit:
2H+ + 2e → H2
Môi trường trung tính, bazơ:
2H2O + O2 + 4e → 4OH
-(phản ứng phụ): Mn+ + nOH- → M(OH)n (tạo gỉ)
- Bản chất của ăn mòn điện hóa: là sự oxi hóa kim loại ở cực âm và sự khử môi trường ở cực dương Electron được chuyển từ kim loại mạnh sang kim loại yếu (hoặc phi kim) rồi vào môi trường
3 Bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn
Để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn có thể sử dụng các phương pháp sau:
- Cách li kim loại với môi trường: sơn, mạ, tráng, nhúng nhựa
- Dùng chất kìm hãm
Trang 5- Tăng khả năng chịu đựng: hợp kim chống gỉ
- Phương pháp điện hóa: dùng kim loại mạnh hơn kim loại ở cực âm không tác dụng với nước gắn vào vật bị ăn mòn
TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A.TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
Câu 1: Liên kết kim loại tạo th{nh l{ do:
A.Sự góp chung electron của c|c nguyên tử kim loại
B.C|c electron tự do gắn kết c|c iôn dương kim loại với nhau
C.Tương t|c tĩnh điện giữa mỗi iôn kim loại với electron ho| trị
D.Sự góp chung electron đồng thời với sự tương t|c tĩnh điện
Câu 2: H~y sắp xếp c|c ion sau đ}y theo thứ tự b|n kính nhỏ dần : Na+, O2-, Al3+, Mg2+
A Na+> O2-> Al3+>Mg2+ B O2-> Na+>Mg2+> Al3+
C O2-> Al3+>Mg2+> Na+ D Na+> Mg2+> Al3+> O2-
Câu 3:Kim loại có tính |nh kim tính dẻo,dẫn điện,dẫn nhiệt l{ do:
A.C|c electron tự do trong nguyên tử kim loại
B.Nguyên tử có ít electron ở lớp ngo{i cùng
C.Kim loại dễ bị ôxi ho| trong c|c phương trình phản ứng
D.Có cấu tạo mạng tinh thể kim loại
Câu 4: Sắp xếp c|c kim loại sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện:
A.Cu, Ag, Al, Fe B Ag, Cu, Al, Fe
C.Fe, Cu, Ag, Al D Al, Fe, Cu, Ag
Câu 5: So với c|c nguyên tử của nguyên tố phi kim thuộc cùng một chu kì.Nguyên tử cúa c|c
nguyên tố kim loại dễ nhường elêctron để tạo th{nh iôn dương Đó l{ do nguyên tử kim loại có:
A.B|n kính lớn hơn,số electron lớp ngo{i cùng ít hơn,lực liên kết với hạt nh}n của lớp electron
ngo{i cùng yếu hơn
B B|n kính lớn hơn,số electron lớp ngo{i cùng nhiều hơn,lực liên kết với hạt nh}n của lớp
electron ngo{i cùng mạnh hơn
C.Bán kính nhỏ hơn,số electron lớp ngo{i cùng ít hơn,lực liên kết với hạt nh}n của những
electron lớp ngo{i cùng mạnh hơn
D.B|n kính nhỏ hơn,số electron lớp ngo{i cùng nhiều hơn,lực liên kết với hạt nh}n của những
electron lớp ngo{i cùng mạnh hơn
Câu 6:Chọn c}u sai liên quan đến nguyên tử kim loại
A.B|n kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim cùng chu kì
B.Lớp vỏ electron ngo{i cùng thường có ít điện tử
C.Lực hút yếu giữa hạt nh}n với electron hóa trị
D Điện tích hạt nh}n lớn hơn so với phi kim cùng chu kì
Câu 7: Các ion X+, Y- va nguye n tư Z co ca u h nh elecctron 1s22s22p6?
A K+, Cl- và Ar B Li+, Br- và Ne C Na+, Cl- và Ar D Na+, F- và Ne
Trang 6Câu 8: Chọn ph|t biểu không đúng:
A.Liên kết iôn v{ liên kết kim loại đều do lực hút tĩnh điện
B.Liên kết kim loại v{ liên kết cộng ho| trị đều do góp chung electron
C.Liên kết iôn do lực hút tĩnh điện giữa iôn dương v{ }m
D.Liên kết kim loại do lực hút giữa 1 electron v{ một iôn kim loại
Câu 9: Kim loại n{o có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong c|c kim loại sau
Câu 11: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào?
A.Tính dẻo,nhiệt độ nóng chảy,dẫn điện,dẫn nhiệt
B.Tính cứng,có |nh kim,dẫn điện,dẫn nhiệt
C.Nhiệt độ nóng chảy,tính cứng,dẫn nhiệt, |nh kim
D.Tính dẻo, |nh kim,dẫn điện,dẫn nhiệt
Câu 12: Chọn kim loại dẫn điện v{ nhiệt cao nhất:
A.Ag B.Cu C.Au D.Al
Câu 13: Những kim loại kh|c nhau có độ dẫn điện dẫn nhiệt kh|c nhau.Sự kh|c nhau đó được
quyết định bởi đặc điểm n{o sau đ}y:
A.Có tỉ khối kh|c nhau
B.Kiểu mạng tinh thể không giống nhau
C.Mật độ eletron tự do kh|c nhau
D.Mật độ c|c iôn dương kh|c nhau
Câu 14: Một nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngo{i cùng l{ 4s1.Vị trí nguyên tố trong bảng
tuần ho{n l{:
A.Chu kì 4,nhóm IA B.Chu kì 4,nhóm IB
C.Chu kì 4,nhóm VIB D.A,B,C đều đúng
Câu 15: Cho biết Cu (Z = 29) Trong ca c ca u h nh electron sau, ca u h nh electron na o la cu a
đo ng
A 1s22s22p63s23p63d104s1 B 1s22s22p63s23p63d94s2
C 1s22s22p63s23p64s13d10 D 1s22s22p63s23p64s23d9
Trang 7ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
B TRẮC NGHIỆM ĐIỀU CHẾ - ĐIỆN PHÂN – NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CHẤT
Câu 1: Điện ph}n (điện cực trơ,có v|ch ngăn) một dung dịch chứa c|c iôn Fe3+,Fe2+,Cu2+ thứ tự
c|c iôn bị khử xảy ra ở catot l{:
A.Fe3+,Cu2+,Fe2+ B.Fe2+,Cu2+,Fe3+
B.Fe2+,Fe3+,Cu2+ D.Fe3+,Fe2+,Cu2+
Câu 2: Điện ph}n dung dịch chứa a mol CuSO4 v{ b mol NaCl (với điện
cực trơ) Để dung dịch sau điện ph}n l{m phenolphtalein chuyển sang m{u hồng thì điều kiện
của a v{ b l{ :
A.a=2b B.b=2a C.b<2a D.b >2a
Câu 3: Kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng cả 3 phương ph|p thuỷ luyện,nhiệt luyện v{
điện ph}n
A.Al B.Cu C.Mg D.Al và Cu
Câu 4: Điện ph}n dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 ; HCl ; NaCl với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp
Hỏi trong qu| trình điện ph}n pH của dung dịch thế n{o
A.không thay đổi B.tăng lên
C.giảm xuống D.lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 5: Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương ph|p n{o sau đ}y
A Nhiệt luyện B Thủy luyện
C Điện ph}n dung dịch D Điện ph}n nóng chảy
Câu 6: Điện ph}n dung dịch muối nitrat của kim loại M với điện cực trơ Sau một thời gian t,ta
ngắt dòng điện thấy trong dung dịch vẫn còn ion Mn+ ; lượng khí bay ra ở anot l{ 2,24 lít(đktc)
v{ ở catôt tăng thêm 12,8g kim loại M l{ :
A.Ag B.Au C.Cu D.Fe
Câu 7: Điện ph}n dung dịch NaCl với điện cực trơ,không có v|ch ngăn sản phẩm thu được
gồm:
A.H2,Cl2,NaOH B.H2 v{ nước giaven
C.H2,Cl2 v{ nước giaven D.H2,Cl2,NaOH v{ nước giaven
Câu 8: Điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng thì m{u xanh của dung dịch không thay
đổi Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng
A.Lượng Cu b|m v{o catot bằng lượng Cu tan ra ở anot
B.Thực chất l{ qu| trình điện ph}n nước
C.Không xảy ra phản ứng điện ph}n
D.Cu vừa tạo ra ở catôt lại tan ngay
Trang 8Câu 9: D~y c|c kim loại đều có thể được điều chế bằng phương ph|p
điện ph}n dung dịch muối của chúng l{:
C Al, Fe, Cr D.Mg, Zn, Cu
Câu 10: Khi điện ph}n có m{ng ngăn, điện cực trơ của dung dịch 1 muối, gi| trị pH ở khu vực
gần 1 điện cực tăng lên.Dung dịch muối đem điện ph}n l{:
A NaNO3 B AgNO3 C NaCl D CuSO4
Câu 11: Chọn ph|t biểu đúng:
A.Nguyên tắc điều chế kim loại l{ khử iôn kim loại th{nh kim loại
B.Phương ph|p điện ph}n được |p dụng để điều chế tất cả c|c kim loại
C Điều chế kim loại kiềm bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch
D.Phương ph|p nhiệt luyện ít được dùng vì tốn hao nhiên liệu
Câu 12: Phương ph|p thủy luyện l{ phương ph|p dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử ion
kim lọai kh|c trong hợp chất n{o:
A.Muối ở dạng khan B.Dung dịch muối
C.Oxit kim loại D.Hiđrôxit kim lọai
Câu 13: Điện ph}n 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I= 9,65 A Khối
lượng Cu b|m bên catot khi thời gian điện ph}n t1=200s và t2=500s (với hiệu suất 100%) lần
lượt l{:
A 0,32g và 0,64 g ; B 0,64 g và 1,28 g ;
C 0,64 g và 1,32 g ; D 0,32 g và 1,28 g
Câu 14: Người ta không thường dùng phương ph|p n{o sau đ}y để điều chế kim loại:
A Phương ph|p nhiệt luyện B Phương ph|p thủy luyện
C Phương ph|p điện ph}n D Phương ph|p nhiệt ph}n muối
Câu 15: Những kim loại sau đ}y kim loại n{o được điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện:
A.Fe,Al,Cu,Sn B.Al,Mg,Fe,Zn
C.Fe,Pb,Cu,Ni D.Na,K,Ca,Ba
Câu 16: Điện ph}n dung dịch NaCl,AgNO3,CuCl2.Thứ tự điện ph}n ở catot l{:
A.Na+,H2O,Cu2+,Ag+ B.Ag+,Cu2+,H2O
C.Ag+,Cu2+,Na+,H2O D.H2O,Ag+,Cu2+,Na+
Câu 17: Phương ph|p thuỷ luyện được sử dụng nhiều để điều chế kim loại trong phòng thí
nghiệm.Dùng phương ph|p đó có thể điều chế được
A.Kim loại m{ iôn dương của nó có tính ôxi ho| yếu
B.Kim loại có tính khử trung bình v{ yếu
C.Kim loại kiềm v{ kiềm thổ
D.C|c kim loại m{ cặp ôxi hó khử của no đứng trước cặp Zn2+/Zn
Trang 9Câu 18: Điện ph}n ho{n to{n một dung dịch chứa Ag2SO4,CuSO4,NiSO4 sẽ thu được thứ tự kim
loại ở catot l{:
A.Ni,Cu,Ag B.Ag,Ni,Cu C.Ni,Ag,Cu D.Ag,Cu,Ni
Câu 19: Điện ph}n nóng chảy ho{n to{n 1,9 g muối clorua của một kim loại ho| trị II thu được
0,48 g kim loại ở catot.Kim loại đ~ điện ph}n l{:
A.Zn B.Mg C.Cu D.Fe
Câu 20: Điện ph}n 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ thu được dung dịch có pH=2 xem
thể tích không đổi.Lượng Ag thu được ở catot l{:
A.0,216 B.1,08 C.0,54 D.kết quả kh|c
Câu 21: Khi điều chế kim loại c|c iôn kim loại đóng vai trò l{ chất:
A.Bị khử B.Bị ôxi ho| C.chất cho proton D.Chất nhận proton
Câu 22: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch l{:
A.Al,Mg B.Mg,Zn C.Na,Fe D.Cu,Ag
Câu 23: Có c|c dung dịch không m{u: AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng
trong c|c lọ mất nh~n để nhận biết c|c dung dịch trên, chỉ cần dùng một
thuốc thử l{:
C Dung dịch BaCl2 D Dung dịch quỳ tím
Câu 24:T|ch riêng Cu có lẫn Zn,Sn,Pb ta có thể dùng dung dịch:
A.HNO3 B.HCl C.H2SO4 D.Cu(NO3)2
Câu 25 :T|ch lượng Ag(Lượng Ag không đổi) từ hỗn hợp Ag,Fe,Cu.Dùng dung dịch n{o sau
đ}y
A.HNO3 đặc B.HCl
C.Fe(NO3)3 D.AgNO3
Câu 26: Một tấm kim loại Au bị b|m một lớp Fe ở bề mặt Ta có thể
rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch n{o sau đ}y
A.dd CuSO4 dư B.dd FeSO4 dư
C.dd FeCl3 dư D.dd ZnSO4 dư
Câu27: Điện ph}n 100ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện I=
3,86 A Tính thời gian điện ph}n để được một lượng kim lọai b|m trên catot l{ 1,72 g
A 250 s ; B 1000 s ; C 500 s ; D 750 s
Câu 28: Để t|ch riêng Na,Fe ra khỏi hỗn hợp cần dùng ít nhất c|c ho| chất n{o sau đ}y:
A.H2O B.H2O,HCl C.HCl D.A,C đều đúng
Câu 29: Điện ph}n 200ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ thì
I=0,804 A ,hiệu suất 100%; sau thời gian t, ta ngắt dòng điện lấy catot tăng lên 3,44 gam Thời
gian điện ph}n là:
A.3600giây B.7200giây C.4800giây D.5400giây
Trang 10Câu 30: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất l{ dung dịch CuSO4 Dùng hóa chất n{o để loại bỏ tạp
chất
A.Cu dư,lọc B.Zn dư,lọc C.Fe dư,lọc D.Al dư,lọc
Câu 31: Điện ph}n 500ml dd CuSO4 0,4M với cường độ I=10A trong thời gian t,ta thấy có
560ml khí(đktc)tho|t ra ở anot Giả thiết rằng c|c điện cực trơ v{ hiệu suất điện ph}n l{
100%.khối lượng catot tăng lên v{ thời gian điện ph}n t là:
A.3.2gam;16p5s B.6.4gam;16p5s
C.4,8gam;16p5s D.3,2gam;16p15s
Câu 32: Điện ph}n dung dịch KCl b~o hòa Sau một thời gian điện ph}n, dung dịch thu được có
môi trường:
Câu 33: Khi điện ph}n NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anôt xảy ra
A sự oxi ho| ion Cl- B sự oxi ho| ion Na+
C sự khử ion Cl- D sự khử ion Na+
Câu 34: Kim loại có thể điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện l{:
A.Ca,Fe B.Mg,Zn C.Na,Cu D.Fe,Cu
Câu 35: Bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy MCln hoặc M(OH)n sẽ điều chế được kim loại
M là:
A.Al,Ag B.Fe,Cu
C.Phân nhóm chính nhóm IA D.Phân nhóm chính nhóm IIA
Câu 36: Khi điện phân dd X với điện cực trơ v{ m{ng ngăn Dd ở khu vực gần một điện cực có pH >
7 Vậy dd X đem điện phân là
Câu 37: Điện phân một dd gồm 2a mol CuSO4 và a mol NaCl Khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì
dd điện phân chứa
C Na+, SO42-, Cu2+ D Na, SO42-, Cu2+, Cl-
Câu 38: D~y gồm c|c KL được điều chế trong công nghiệp bằng phương ph|p điện ph}n hợp chất
nóng chảy của chúng l{
A Fe, Ca, Al B Na, Ca, Zn C Na, Cu, Al D Na, Ca, Al
Câu 39: Điện ph}n dd chứa anion nitrat v{ c|c cation Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+ Cation bị khử trước tiên
là
Câu 40: Trong qu| trình điện ph}n dd CuSO4 với điện cực graphit xảy ra:
A sự khử nước tại catot v{ sự oxi hóa nước tại anôt
B sự khử Cu2+ tại catot v{ sự oxi hóa nước tại anôt
C sự khử Cu2+ tại catot v{ sự oxi hóa SO42- tại anôt
D sự khử nước tại catot v{ sự oxi hóa SO42- tại anôt
Trang 11Câu 41: Điện ph}n dd chất n{o thực chất l{ điện ph}n nước
Câu 42: Điều n{o l{ đúng trong c|c c}u sau
A Khi điện ph}n dd CuSO4 thì pH của dd tăng dần
B Khi điện ph}n dd NaCl thì pH của dd giảm dần
C Khi điện ph}n hỗn hợp dd CuSO4 + NaCl thì pH của dd không đổi
D Khi điện ph}n hỗn hợp dd HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐIỀU CHẾ - ĐIỆN PHÂN – NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CHẤT