Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng Văn Kết (2003), Nhận xét tình hình điều trị UXTC tại viện BVBMTSS năm 2002, Luận văn tốt nghiệp bác sĩ y khoa, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhận xét tình hình điều trị UXTC tại viện BVBMTSS năm 2002 |
Tác giả: |
Hoàng Văn Kết |
Năm: |
2003 |
|
2. Trần Thị Phương Mai (2006), “U xơ tử cung”, Bài giảng Sản Phụ khoa sau đại học, nhà xuất bản y học, Tr. 311-315 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U xơ tử cung”, "Bài giảng Sản Phụ khoa sau đại học |
Tác giả: |
Trần Thị Phương Mai |
Nhà XB: |
nhà xuất bản y học |
Năm: |
2006 |
|
3. Dương Thị Cương, Nguyễn Đức Hinh (1999), “U xơ tử cung”, Phụ khoa dành cho Thầy thuốc thực hành, nhà xuất bản y học, tr, 58-67 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U xơ tử cung”, "Phụ khoa dành cho Thầy thuốc thực hành |
Tác giả: |
Dương Thị Cương, Nguyễn Đức Hinh |
Nhà XB: |
nhà xuất bản y học |
Năm: |
1999 |
|
4. Glevin K., Pavio P. (1990), “Uterine myomas in pregnancy”, Acta. Obstet Gynecol, Scand, T69, pp. 617-619 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Uterine myomas in pregnancy”, "Acta. "Obstet Gynecol, Scand |
Tác giả: |
Glevin K., Pavio P |
Năm: |
1990 |
|
6. Mounier J. E., Bernar C. (1986), “L’ association Fibrome et grossesse. A props de 51 observations Releve’e d’avril 1976 à desceembre 1984”, Revue Francaise de gynecol et obstet. T 18: P. 991-104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
L’ association Fibrome et grossesse. A props de 51 observations Releve’e d’avril 1976 à desceembre 1984”, Revue "Francaise de gynecol et obstet |
Tác giả: |
Mounier J. E., Bernar C |
Năm: |
1986 |
|
7. Phan Trường Duyệt (1999), “Siêu âm chẩn đoán những thay đổi ở tử cung”, Kỹ thuật siêu âm và ứng dụng trong sản phụ khoa. NXB khoa học kỹ thuật Hà Nội, tr 348-372 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Siêu âm chẩn đoán những thay đổi ở tử cung”, "Kỹ thuật siêu âm và ứng dụng trong sản phụ khoa |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt |
Nhà XB: |
NXB khoa học kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
8. Phan Trường Duyệt, Đinh Thế Mỹ (2003), “U xơ tử cung”. Lâm sàng sản phụ khoa. NXB y học, tr. 422 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U xơ tử cung”. "Lâm sàng sản phụ khoa |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt, Đinh Thế Mỹ |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
2003 |
|
9. Exacoustos C. (1993), “Ultrasound diagnosis of uterine myoma and complication in pregnancy”, Obstet Gynecol, T 82 (1), pp 97-101 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ultrasound diagnosis of uterine myoma and complication in pregnancy”, "Obstet Gynecol |
Tác giả: |
Exacoustos C |
Năm: |
1993 |
|
10. Trần Văn Kỳ (1993), “U xơ tử cung”, Điều trị phụ khoa đông y, NXB y học, tr 99-100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U xơ tử cung”, "Điều trị phụ khoa đông y |
Tác giả: |
Trần Văn Kỳ |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
1993 |
|
11. Nguyễn Khắc Liêu (2000), “Rong kinh, rong huyết”, Bài giảng sản phụ khoa, NXB y học, tr. 253-258.12 . Lê Quang Thanh, Lê Thị Anh Thư (10/2005), “Những phương pháp điều trị u xơ tử cung”, Tạp chí thời sự y dược học, bộ 10 số 5, tr. 293-300 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rong kinh, rong huyết”, "Bài giảng sản phụ khoa," NXB y học, tr. 253-258. 12 . Lê Quang Thanh, Lê Thị Anh Thư (10/2005), “Những phương pháp điều trị u xơ tử cung”, "Tạp chí thời sự y dược học |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Liêu |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
2000 |
|
13. Vũ Nhật Thăng (2000), “U xơ tử cung”, Bài giảng sản phụ khoa. Nhà xuất bản y học, tr. 290-298 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U xơ tử cung”, "Bài giảng sản phụ khoa |
Tác giả: |
Vũ Nhật Thăng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2000 |
|
14. Nguyễn Khắc Liêu (2000), “Sinh lý phụ khoa”. Bài giảng sản phụ khoa, NXB y học, tr. 235-238 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý phụ khoa”. "Bài giảng sản phụ khoa |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Liêu |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
2000 |
|
15. Nguyễn Đức Hinh (2000), “Kỹ thuật soi buồng tử cung”. Nội soi trong sản phụ khoa, NXB y học, tr. 108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật soi buồng tử cung”. "Nội soi trong sản phụ khoa |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Hinh |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
2000 |
|
16. Đặng Thị Minh Nguyệt (2009), “Soi buồng tử cung và các bệnh lý buồng tử cung”. NXB y học, tr.15-45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soi buồng tử cung và các bệnh lý buồng tử cung |
Tác giả: |
Đặng Thị Minh Nguyệt |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
2009 |
|
17. Nguyễn Thị Phương Loan (2005), “Nghiên cứu tình hình xử trí u xơ tử cung bằng phẫu thuật tại bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2004”, Luận văn bác sỹ chuyên khoa II Đại học y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình hình xử trí u xơ tử cung bằng phẫu thuật tại bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2004 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Phương Loan |
Năm: |
2005 |
|
18. Dương Thị Cương (1978), “Các tổn thương ở cổ tử cung”, Bài giảng sản phụ khoa, NXB y học, tr. 319- 397 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các tổn thương ở cổ tử cung”, "Bài giảng sản phụ khoa |
Tác giả: |
Dương Thị Cương |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
1978 |
|
19. Vũ Nhật Thăng (2005), “U xơ tử cung”. Sản phụ khoa, NXB y học, tr. 398- 402 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U xơ tử cung”. "Sản phụ khoa |
Tác giả: |
Vũ Nhật Thăng |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
2005 |
|
20. Mahbouni M., Roton M. (2001), “Management of uterine fibromas. Report of 291 cases", Tunis Med., T 79 (10), pp. 515-520 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Management of uterine fibromas. Report of 291 cases |
Tác giả: |
Mahbouni M., Roton M |
Năm: |
2001 |
|
21. Đinh Ngọc Thơm (2006), “Nhận xét tình hình phẫu thuật bóc u xơ tử cung tại bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 1/2004- 6/2006”. Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa II |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nhận xét tình hình phẫu thuật bóc u xơ tử cung tại bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 1/2004- 6/2006” |
Tác giả: |
Đinh Ngọc Thơm |
Năm: |
2006 |
|
22. Bren Lida (2001), “Alternatives to hysterectomy: new technologies, More option”, FDA Comsumer magazine, November- December, pp 1-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Alternatives to hysterectomy: new technologies, More option”, "FDA Comsumer magazine |
Tác giả: |
Bren Lida |
Năm: |
2001 |
|