1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Phối hợp các lực lượng xã hội trong giáo dục phòng chống học sinh THCS bỏ học ở huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh

136 375 4

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 136
Dung lượng 2,29 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI ĐẶNG THU HIỀN PHỐI HỢP CÁC LỰC LƢỢNG XÃ HỘI TRONG GIÁO DỤC PHÒNG, CHỐNG TÌNH TRẠNG HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ BỎ HỌC Ở HUYỆN ĐẦM HÀ, TỈNH QUẢNG NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI ĐẶNG THU HIỀN PHỐI HỢP CÁC LỰC LƢỢNG XÃ HỘI TRONG GIÁO DỤC PHÒNG, CHỐNG TÌNH TRẠNG HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ BỎ HỌC Ở HUYỆN ĐẦM HÀ, TỈNH QUẢNG NINH Chuyên ngành: Giáo dục phát triển cộng đồng Mã số: Thí điểm LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học:PGS.TS Trịnh Thúy Giang HÀ NỘI - 2017 LỜI CẢM ƠN Với tất thành kính tình cảm chân thành người học trò, tác giả xin bày tỏ kính trọng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo, cô giáo trường Khoa Tâm lí - Giáo dục học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội Đặc biệt tác giả xin trân trọng cảm ơn quan tâm dạy, giúp đỡ tận tình, thân thiện PGS TS Trịnh Thúy Giang, người thầy tận tình giúp đỡ tác giả suốt trình nghiên cứu hoàn thành luận văn Tác giả xin trân trọng cảm ơn đồng chí lãnh đạo UBND huyện Đầm Hà; phòng GD&ĐT huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh; cán bộ,giáo viên, em học sinh cáctrường Trunghọccơsở; bậc phụ huynh có độ tuổi THCStrên địa bàn huyện Đầm Hà, tỉnhQuảng Ninhcùnggia đình,bạnbè,ngườithân,đãtạo điềukiệnchoviệc họctập,nghiên cứuvà giúptácgiảhoànthànhluậnvănnày Do thời gian nghiên cứu chưa nhiều, thân có nhiều cố gắng, song không tránh khỏi thiếu sót nội dung trình bày luận văn Tác giả mong nhận dẫn góp ý chân thành nhà nghiên cứu khoa học, thầy giáo, cô giáo bạn bè đồng nghiệp Xintrântrọngcảmơn! Hà Nội, ngày … tháng … năm 2017 Tác giả luận văn Đặng Thu Hiền LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu riêng tôi, kết nghiên cứu trung thực chưa công bố công trình khác Tác giả luận văn Đặng Thu Hiền DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CBQL : Cán quản lí CP : Chính phủ CNH – HDH : Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa GD : Giáo dục GD&ĐT : Giáo dục đào tạo HĐGD : Hoạt động giáo dục LLXH : Lực lượng xã hội NQ : Nghị NT-GD-XH : Nhà trường - Gia đình - Xã hội Nxb : Nhà xuất THCS : Trung học sở UBND : Ủy ban nhân dân HS : Học sinh MỤC LỤC Mục đích nghiên cứu 3 Khách thể đối tƣợng nghiên cứu Nhiệm vụ nghiên cứu Giả thuyết khoa học Phƣơng pháp nghiên cứu Cấu trúc luận văn Chương 1: LÍ LUẬN VỀ PHỐI HỢP CÁC LỰC LƢỢNG XÃ HỘI TRONG GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG TÌNH TRẠNG HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ BỎ HỌC 1.1 Tổng quan vấn đề nghiên cứu 1.1.1 Khái quát công trình nghiên cứu giới 1.1.2 Các nghiên cứu Việt Nam 10 1.2 Giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 15 1.2.1 Khái niệm giáo dục 15 1.2.2 Giáo dục Trung học sở hệ thống giáo dục quốc dân 16 1.2.3 Đặc điểm Tâm- sinh lí học sinh Trung học sở 18 1.2.4 Bản chất tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 22 1.2.5 Đặc điểm giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 29 1.2.6 Nội dung giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 32 1.2.7 Biện pháp giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 34 1.2.8 Điều kiện giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 37 1.3 Phối hợp lực lƣợng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học 39 1.3.1 Khái niệm phối hợp 39 1.3.2 Các lực lượng giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học 39 1.3.3 Bản chất phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học 42 1.3.4 Nguyên tắc phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học 42 1.3.5 Mục tiêu phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học 43 1.3.6 Nội dung phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 43 1.3.7 Biện pháp phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 44 1.3.8 Hình thức phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học 44 1.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến công tác phối hợp lực lƣợng xã hội giáo dục phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 46 Kết luận chƣơng 48 Chương 2: THỰC TRẠNG PHỐI HỢP CÁC LỰC LƢỢNG XÃ HỘI TRONG GIÁO DỤC 49 2.1 Vài nét khái quát huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh 49 2.2 Khái quát trình khảo sát thực trạng 52 2.2.1 Mục tiêu khảo sát 52 2.2.2 Đối tượng khảo sát 52 2.2.3 Nội dung khảo sát 53 2.2.4 Phương pháp khảo sát 53 2.2.5 Địa bàn khảo sát 54 2.2.6 Thời gian khảo sát 54 2.2.7 Xử lý kết khảo sát 54 2.3 54 2.3.1 Thực trạng tượng học sinh Trung học s 54 55 56 2.3.4 Những việc làm sau bỏ học học sinh Trung học sở ở hu 57 58 2.4.1 Nhận thức tầm quan trọng công tác phòng, chống học sinh Trung học sở bỏ học 58 2.4.2 Các lực lƣợng tham gia công tác phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 58 2.4.3 Thực trạng thực biện pháp phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học 59 2.5 60 2.5.1 Nhận thức mức độ cần thiết công tác phối hợp nhà trường với lực lượng xã hội khác giáo dục phòng, chống học sinh Trung học sở bỏ học 60 2.5.2 Mục tiêu phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh bỏ học 61 2.5.3 Nội dung phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh bỏ học 62 2.5.4 Thực trạng thực nguyên tắc phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh bỏ học 63 2.5.6 Đánh giá tầm quan trọng lực lượng giáo dục giáo dục phòng, chống học sinh Trung học sở bỏ học 64 2.5.7 Thực trạng biện pháp phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh bỏ học 65 2.5.8 Hiệu giáo dục, phòng chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh 67 2.5.9 Những yếu tố ảnh hưởng đến kết giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh 68 2.6 Đánh giá chung thực trạng 69 2.6.1 Những kết đạt 69 2.6.2 Những vấn đề tồn 69 2.6.3 Nguyên nhân 70 Tổng kết chương 71 Chương 3: BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHỐI HỢP CÁC LỰC LƢỢNG XÃ HỘI TRONG GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG TÌNH TRẠNG HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ BỎ HỌC Ở HUYỆN ĐẦM HÀ, TỈNH QUẢNG NINH VÀ THỬ NGHIỆM KHOA HỌC 72 3.1 Nguyên tắc đề xuất biện pháp 72 3.1.1 Nguyên tắc đảm bảo đảm bảo tính thực tiễn 72 3.1.2 Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi 72 3.1.3 Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu 72 3.1.4 Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học 73 3.1.5 Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa phát triển 73 3.1.6 Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ, hệ thống 73 3.2 Các biện pháp nâng cao hiệu phối hợp lực lƣợng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh 74 3.2.1 Bồi dưỡng, nâng cao nhận thức cho học sinh Trung học sở, cho phụ huynh cần thiết phải đến trường học 74 3.2.2 Phát huy vai trò chủ đạo giáo viên , đặc biệt giáo viên chủ nhiệm, phụ huynh học sinh đoàn thể nhà trường tham gia vào công tác tuyên truyền, vận động, thuyết phục học sinh Trung học sở đến trường học 75 3.2.3 Phát huy vai trò phòng, ban chức Huyện tuyên truyền, vận động đến học sinh THCS gia đình học sinh đến trường học 75 3.2.4 Thống nhà trường Trung học sở phòng, ban chức năng, tổ chức xã hội, tổ chức trị- xã hội mục tiêu, nội dung, phương pháp hình thức giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS Huyện bỏ học 76 3.2.5 Huy động cá nhân, tổ chức Huyện tham gia giúp đỡ gia đình phát triển kinh tế 77 3.2.6 Phát huy vai trò, hiệu Trung tâm học tập cộng đồng xã, thị trấn địa bàn huyện 77 3.2.7 Xây dựng phát huy vai trò Hội khuyến học xã địa bàn Huyện 78 3.3 Mối quan hệ biện pháp 79 3.4 Khảo nghiệm mức độ cần thiết tính khả thi biện pháp nâng cao hiệu phối hợp lực lƣợng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh 81 3.4.1 Khái quát chung khảo nghiệm 81 3.4.2 Kết khảo nghiệm 82 Tổng kết chương 89 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 91 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 94 PHỤ LỤC Câu 16.Ông (bà) phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội nội dung nội dung để giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học nay? Mức độ Nội dung phối hợp Xây dựng hoàn thiện kế hoạchGD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học, đó, xác định đầy đủ nội dung, biện pháp, hình thức phối hợp; đồng thời phân công rõ nhiệm vụ lực lượng cụ thể Thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học xây dựng Giám sát việc thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học Thu hút đóng góp, đầu tư sở vật chất kinh phí, hoàn thiện sở hạ tầng, trang thiết bị, nâng cao chất lượng dạy học giáo dục nhà trường Đánh giá kết GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học; kết phối hợp LLXH công tác Thực Thực hiện chưa thường thường xuyên xuyên Chưa thực Câu 17.Ông (bà) phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học thông qua đường đây? Mức độ Con đƣờng phối hợp Sử Sử dụng dụng chưa thường thường xuyên Tham gia xây dựng hoàn thiện kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học, đó, xác định đầy đủ nội dung, biện pháp, hình thức phối hợp; đồng thời phân công rõ nhiệm vụ lực lượng cụ thể Tham gia thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học xây dựng Tham gia giám sát việc thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học với nhà trường lực lượng xã hội Tham gia đóng góp, đầu tư sở vật chất kinh phí, hoàn thiện sở hạ tầng, trang thiết bị, nâng cao chất lượng dạy học giáo dục nhà trường Tham gia đánh giá kết GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học Tham gia tuyên truyền giáo dục phòng chống tình trạng bỏ học cộng đồng dân cư xuyên Chưa sử dụng Câu 18.Theo ông, bà, yếu tố ảnh hưởng đến kết giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh nay? Mức độ TT Các yếu tố ảnh hƣởng Hệ thống chế, sách giáo dục Trình độ dân trí người dân địa phương Ảnh hưởng Ít ảnh hưởng Không ảnh hưởng Tình hình kinh tế - xã hội địa phương Bản sắc văn hóa, phong tục tập quán địa phương Tình hình giáo dụccủa địa phương Trình độ nghiệp vụ, trách nhiệm giáo viên Hoàn cảnh gia đình trình độ nhận thức củahọc sinh Các yếu tố khác là: Câu 19 Ông (bà) đánh hiệu giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh nay? Rất hiệu  Hiệu  Ít hiệu  Bình thường  Không hiệu  Xin ông (bà) vui lòng cho thêm số thông tin thân: Nơi cư trú: Tuổi: Giới tính: Nghề nghiệp: Trình độ văn hóa: Con em học lớp: Trường: Xin trân trọng cảm ơn ông (bà)! Phụ lục PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho cán các quan, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức, doanh nghiệp huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh) Kính thưa ông/bà! Nhằm giúp có thêm thông tin “Thực trạng phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh”, xin ông/bà đóng góp ý kiến cách đánh dấu (x) vào ô trống mà thầy/cô cho phù hợp với ý kiến Xin chân thành cảm ơn ông/bàvề hợp tác, giúp đỡ! Kính gửi ông (bà)! Nhằm giúp có thêm thông tin “Thực trạng phối hợp lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh”, xin ông (bà) đóng góp ý kiến cách đánh dấu (x) vào ô trống mà cô/chú/bác/anh/chị cho phù hợp với ý kiến Xin chân thành cảm ông (bà)về hợp tác, giúp đỡ! Câu Theo ông/bà, hoạt động học tập trường có tầm quan trọng với học sinh Trung học sở? Rất quan trọng  Quan trọng  Ít quan trọng  Bình thƣờng  Không quan trọng  Tại sao? Câu Theo ông/bà nguyên nhân dẫn đến học sinh Trung học sở bỏ học? Ý kiến đánh giá TT Nguyên nhân Do học lực yếu, Do tai nạn rủi ro, sức khỏe yếu Do trường xa nhà, lại khó khăn Do hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn Thầy dạy khó hiểu, không hứng thú Đồng ý Phân Không vân đồng ý Chưa nhận thức đầy đủ tầm quan trọng việc học Thầy cô chưa quan tâm đến lực hoàn cảnh học sinh Bố mẹ không quan tâm đến việc học Do gia đình không hòa thuận Các nguyên nhân khác? Câu Theo ông (bà), dấu hiệu thể nguy bỏ học học sinh Trung học sở? Ý kiến đánh giá TT Dấu hiệu Vắng học nhiều buổi lý Đồng ý Phân Không vân đồng ý Đến lớp không ghi chép bài, có biểu chán nản Có tâm với bạn bè khả bỏ học Không thực yêu cầu giáo viên Xa lánh bạn bè, sống khép kín Các dấu hiệu khác? Câu 4: Theo ông (bà), học sinh THCS huyện Đầm Hà bỏ học với mức độ nhƣ nào? a Rất nhiều b.Tương đối nhiều c.Nhiều d.Một số không đáng kể e.Không có học sinh bỏ học Câu Theo ông (bà), em học sinh Trung học sở bỏ học làm không học trường? Ý kiến đánh giá TT Dấu hiệu Ở nhà phụ giúp gia đình Đi làm thuê Đi học nghề Chưa biết làm Đồng ý Phân vân Không đồng ý Ý kiến khác? Câu 6.Theo ông (bà), giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học có tầm quan trọng nào? Rất quan trọng  Quan trọng  Ít quan trọng  Bình thường  Không quan trọng  Câu 7: Theo ông (bà), để giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học, cần có chủ thể tham gia đây: Ý kiến TT Các chủ thể tham gia Gia đình Nhà trường Các tổ chức xã hội Các cấp quyền Các tổ chức trị- xã hội Đồng ý Phân Không vân đồng ý Câu 8: Ông (bà) làm để (cháu) không bỏ học? Rất Biện pháp TT thường Thường Không Không xuyên xuyên thường bao xuyên Động viên khích lệ việc học tập (cháu) Làm cho (cháu) hiểu tầm quan trọng, lợi ích việc học tập Làm cho cháu hiểu tác hại, thiệt thòi việc không chịu học tập Phối hợp với nhà trường nhờ giáo viên chủ nhiệm hỗ trợ, giúp đỡ Phối hợp với quyền địa phương nhờ hỗ trợ, giúp đỡ Phối hợp với phòng, ban chức năng, tổ chức xã hội nhờ hỗ trợ, giúp đỡ Câu Theo ông (bà), để giáo dục chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh nay, việc phối hợp nhà trường lực lượng xã hội khác là: Rất cần thiết  Cần thiết  Bình thường  Không cần thiết  Câu 10.Ông (bà) phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội giáo dục phòng, chống tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học với mức độ nào? Rất thường xuyên  Thường xuyên  Không thường xuyên  Câu 11.Theo ông (bà) lực lượng tham gia vào việc phối hợp với nhà trường giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học địa bàn nơi ông (bà) cư trú? Lực lƣợng TT Tham gia Không tham gia 10 Đoàn niên 11 Chính quyền địa phương 12 Hội cha mẹ học sinh 13 Mặt trận tổ quốc 14 Gia đình 15 Hội nghề nghiệp giáo dục 16 Các doanh nghiệp 17 Hội khuyến học 18 Hội Phụ nữ Các lực lượng khác? Câu 12.Theo ông (bà), lực lượng giáo dục sau có vai trò giáo dục phòng chống tình trạng học sinh THCS bỏ học?Vì sao? Lực lượng TT Rất Quan Phân Không quan trọng vân qun trọng trọng 11 Nhà trường THCS 12 Đoàn niên 13 Chính quyền địa phương 14 Hội cha mẹ học sinh 15 Mặt trận tổ quốc 16 Gia đình 17 Hội nghề nghiệp giáo dục 18 Các doanh nghiệp 19 Hội khuyến học 20 Hội Phụ nữ Vì……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 13.Để phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học, nơi ông (bà) cư trú thực biện pháp biện pháp đây: Rất Biện pháp TT thường xuyên Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền nhân dân tầm quan trọng việc học sinh đến trường Thường xuyên Không Không thường bao xuyên Triển khai tổ chức Hội thảo địa bàn dân cư phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học Phối hợp với nhà trường GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học Động viên, khích lệ học sinh THCS địa phương tích cực học tập Vận động học sinh bỏ học gia đình tiếp tục đến trường Trợ giúp cho em gia đình có hoàn cảnh khó khăn để có điều kiện đến trường học Thực tốt chủ trương, sách giáo dục nhà trường Đồng thuận, trí với nhà trường mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo dục học sinh Câu 14 Khi phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội khác giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học, ông (bà) thực phối hợp dựa nguyên tắc sau đây? TT Nguyên tắc phối hợp Đảm bảo tính pháp lí Đảm bảo tính dân chủ Đảm bảo tính thống Đảm bảo tính thực tiễn Đảm bảo tính khả thi Đảm bảo tính hiệu Thường xuyên Không thường xuyên Chưa Câu 15 Mục tiêu phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội khác ông (bà)trong giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học mục tiêu mục tiêu đây? Mục tiêu phối hợp TT Tạo môi trường GD tích cực Thống mục đích, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức GD phòng, chống tình trang học sinh THCS bỏ học Thống cách thức liên kết giáo dục Đảm bảo nguồn lực phục vụ công tác GD phòng, chống tình trang học sinh THCS bỏ học Tạo nên thống công tác kiểm tra, đánh giá kết GD phòng, chống tình trang học sinh THCS bỏ học Giữ vững vai trò chủ đạo nhà trường công tác GD phòng, chống tình trang học sinh THCS bỏ học Thực xã hội hóa GD phòng, chống tình trang học sinh THCS bỏ học Nâng cao chất lượng GD toàn diện cho học sinh, đáp ứng yêu cầu xã hội Lựa chọn Câu 16.Ông (bà) phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội nội dung nội dung để giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học nay? Mức độ Nội dung phối hợp Xây dựng hoàn thiện kế hoạchGD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học, đó, xác định đầy đủ nội dung, biện pháp, hình thức phối hợp; đồng thời phân công rõ nhiệm vụ lực lượng cụ thể Thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học xây dựng Giám sát việc thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học Thu hút đóng góp, đầu tư sở vật chất kinh phí, hoàn thiện sở hạ tầng, trang thiết bị, nâng cao chất lượng dạy học giáo dục nhà trường Đánh giá kết GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học; kết phối hợp LLXH công tác Thực Thực hiện chưa thường thường xuyên xuyên Chưa thực Câu 17.Ông (bà) phối hợp với nhà trường lực lượng xã hội giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học thông qua đường đây? Mức độ Con đƣờng phối hợp Sử Sử dụng dụng chưa thường thường xuyên Tham gia xây dựng hoàn thiện kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học, đó, xác định đầy đủ nội dung, biện pháp, hình thức phối hợp; đồng thời phân công rõ nhiệm vụ lực lượng cụ thể Tham gia thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học xây dựng Tham gia giám sát việc thực kế hoạch GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học với nhà trường lực lượng xã hội Tham gia đóng góp, đầu tư sở vật chất kinh phí, hoàn thiện sở hạ tầng, trang thiết bị, nâng cao chất lượng dạy học giáo dục nhà trường Tham gia đánh giá kết GD phòng, chống tình trạng học sinh THCS bỏ học Tham gia tuyên truyền giáo dục phòng chống tình trạng bỏ học cộng đồng dân cư xuyên Chưa sử dụng Câu 18.Theo ông, bà, yếu tố ảnh hưởng đến kết giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh nay? Mức độ TT Các yếu tố ảnh hƣởng Hệ thống chế, sách giáo dục Trình độ dân trí người dân địa phương Ảnh hưởng Ít ảnh hưởng Không ảnh hưởng Tình hình kinh tế - xã hội địa phương Bản sắc văn hóa, phong tục tập quán địa phương Tình hình giáo dụccủa địa phương Trình độ nghiệp vụ, trách nhiệm giáo viên Hoàn cảnh gia đình trình độ nhận thức củahọc sinh Các yếu tố khác là: Câu 19 Ông (bà) đánh hiệu giáo dục phòng, chòng tình trạng học sinh Trung học sở bỏ học huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh nay? Rất hiệu  Hiệu  Ít hiệu  Bình thường  Không hiệu  Xin ông (bà) vui lòng cho thêm số thông tin thân: Nơi cư trú: Tuổi: Giới tính: Nghề nghiệp: Trình độ văn hóa: Con em học lớp: Trường: Xin trân trọng cảm ơn ông (bà)!

Ngày đăng: 14/06/2017, 12:34

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
10. Phạm Tất Dong: Những nhân tố mới về giáo dục trong công cuộc đổi mới- Nhà xuất bản giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những nhân tố mới về giáo dục trong công cuộc đổi mới
Tác giả: Phạm Tất Dong
Nhà XB: Nhà xuất bản giáo dục
11. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
Tác giả: Đảng Cộng sản Việt Nam
Nhà XB: Nxb. Chính trị quốc gia
Năm: 2006
12. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
Tác giả: Đảng Cộng sản Việt Nam
Nhà XB: Nxb. Chính trị quốc gia
Năm: 2011
13. Đảng cộng sản Việt Nam (2016): Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII– Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII
Tác giả: Đảng cộng sản Việt Nam
Nhà XB: Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội
Năm: 2016
14. Bùi Minh Hiền ( số 2- 2004) : Những cơ sở lí thuyết xây dựng xã hội học tập và giáo dục suốt đời. Tạp chí khoa học Đại học sư phạm Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những cơ sở lí thuyết xây dựng xã hội học tập và giáo dục suốt đời
Tác giả: Bùi Minh Hiền
Nhà XB: Tạp chí khoa học Đại học sư phạm Hà Nội
Năm: 2004
15. Phạm Minh Hạc ( tổng chủ biên – 1997) : Xã hội hóa công tác giáo dục – Nhà xuất bản giáo dục – Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xã hội hóa công tác giáo dục
Tác giả: Phạm Minh Hạc
Nhà XB: Nhà xuất bản giáo dục
Năm: 1997
16.. Phạm Minh Hạc ( 1999) : Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỉ XXI – Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỉ XXI
Nhà XB: Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội
17. Phạm Minh Hạc (2002), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI
Tác giả: Phạm Minh Hạc
Nhà XB: Nxb. Chính trị Quốc gia
Năm: 2002
18. Đặng Vũ Hoạt (1992), Một số quan điểm trong lưu ban, bỏ học. NCGD số 7/92 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số quan điểm trong lưu ban, bỏ học
Tác giả: Đặng Vũ Hoạt
Nhà XB: NCGD
Năm: 1992
19. Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê (1997),Giáo dục học đại cương,Nxb Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo dục học đại cương
Tác giả: Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 1997
20. Nguyễn Thị Thanh Hương (2012), Các yếu tố tác động đến tình trạng bỏ học của trẻ em vùng Tây Bắc hiện nay”, Luận án Tiến sĩ Xã hội học, Học viện Khoa học xã hội - Viện Khoa học xã hội Việt Nam Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các yếu tố tác động đến tình trạng bỏ học của trẻ em vùng Tây Bắc hiện nay
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Hương
Nhà XB: Học viện Khoa học xã hội - Viện Khoa học xã hội Việt Nam
Năm: 2012
21. Đặng Thành Hưng (1992), Lưu ban, bỏ học: bản chất, nguyên nhân và phương hướng ngăn ngừa, khắc phục, NCGD số 7/92 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lưu ban, bỏ học: bản chất, nguyên nhân và phương hướng ngăn ngừa, khắc phục
Tác giả: Đặng Thành Hưng
Năm: 1992
22. Lê Văn Hồng (1998) : Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm- NXB ĐHQG, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm
Tác giả: Lê Văn Hồng
Nhà XB: NXB ĐHQG, Hà Nội
Năm: 1998
23. Nguyễn Lân (2002), Từ điển từ và ngữ Hán – Việt, Nxb Từ điển Bách khoa Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển từ và ngữ Hán – Việt
Tác giả: Nguyễn Lân
Nhà XB: Nxb Từ điển Bách khoa
Năm: 2002
24. Lee. A. (2006), Phân tích giới tính trong khảo sát về mức sống các hộ gia đình ở Việt Nam năm 2004, H. World bank Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tích giới tính trong khảo sát về mức sống các hộ gia đình ở Việt Nam năm 2004
Tác giả: Lee, A
Nhà XB: World Bank
Năm: 2006
26. Marx K., Engels F., Lenin V.I (1984), Bàn về giáo dục, Hà Thế Ngữ, Bùi Đức Thiệp sưu tầm, Nxb Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bàn về giáo dục
Tác giả: Marx K., Engels F., Lenin V.I
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 1984
27. Đặng Văn Minh, “Khảo sát tình hình lưu ban, bỏ học của học sinh 2 trường vùng ven Thành phố Hồ Chí Minh”, Viện Nghiên cứu giáo dục, năm 1992 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khảo sát tình hình lưu ban, bỏ học của học sinh 2 trường vùng ven Thành phố Hồ Chí Minh
Tác giả: Đặng Văn Minh
Nhà XB: Viện Nghiên cứu giáo dục
Năm: 1992
28. Nguyễn Hữu Nhân (2004) : Phát triển cộng đồng- NXB ĐHQG Hà Nội 29. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên, (2006), Giáo trình Giáo dục học, Tập 1;Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phát triển cộng đồng"- NXB ĐHQG Hà Nội 29. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên, (2006), "Giáo trình Giáo dục học
Tác giả: Nguyễn Hữu Nhân (2004) : Phát triển cộng đồng- NXB ĐHQG Hà Nội 29. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên
Nhà XB: NXB ĐHQG Hà Nội 29. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên
Năm: 2006
30. Hoàng Phờ chủ biờn (1998), Từ ủiển tiếng Việt, Nxb Khoa học xó hội, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ ủiển tiếng Việt
Tác giả: Hoàng Phờ chủ biờn
Nhà XB: Nxb Khoa học xó hội
Năm: 1998
31. Nguyễn Ánh Phượng (2015), Cơ sở kinh tế - xã hội của tình trạng học sinh trung học cơ sở bỏ học ở huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình, Luận văn thạc sĩ Kinh tế chính trị, Trường Đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở kinh tế - xã hội của tình trạng học sinh trung học cơ sở bỏ học ở huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình
Tác giả: Nguyễn Ánh Phượng
Nhà XB: Trường Đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm: 2015

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w