Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Chu Thị Nhung (2009). Phân tích hoạt động tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn – Hà Tây. Luận văn tốt nghiệp đại học. Học viện ngân hàng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích hoạt động tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn – Hà Tây |
Tác giả: |
Chu Thị Nhung |
Nhà XB: |
Học viện ngân hàng |
Năm: |
2009 |
|
5. Đỗ Tất Ngọc (2005). Đẩy mạnh tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. Tạp chí tài chính tiền tệ ngày 1/4/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đẩy mạnh tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn |
Tác giả: |
Đỗ Tất Ngọc |
Nhà XB: |
Tạp chí tài chính tiền tệ |
Năm: |
2005 |
|
8. Lê Văn Tề (2009). Tín dụng ngân hàng. Nhà xuất bản Giao thông vận tải, TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tín dụng ngân hàng |
Tác giả: |
Lê Văn Tề |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giao thông vận tải |
Năm: |
2009 |
|
10. Ngân hàng nhà nước (2002). Triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp. Quyết định số 57/2002/QĐ-NHNN ngày 24/01/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp |
Tác giả: |
Ngân hàng nhà nước |
Năm: |
2002 |
|
12. Ngân hàng Nhà nước (2007). Phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng sửa đổi, bổ sung quyết định 493. Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng sửa đổi, bổ sung quyết định 493 |
Tác giả: |
Ngân hàng Nhà nước |
Năm: |
2007 |
|
15. Ngân hàng Nhà nước (2014). Phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của Agribank. Quyết định số 450/QĐ-HĐTV-XLRR ngày 30/05/2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của Agribank |
Tác giả: |
Ngân hàng Nhà nước |
Năm: |
2014 |
|
18. Nguyễn Minh Kiều (2008). Hướng dẫn thực hành tín dụng và thẩm định tín dụng Ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản thống kê. TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hành tín dụng và thẩm định tín dụng Ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Kiều |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản thống kê |
Năm: |
2008 |
|
21. Nguyễn Thị Thái Hưng và Đỗ Tuấn Anh (2007). Nâng cao hiệu quả kinh doanh của chi nhánh Ngân hàng Công thương khu công nghiệp Bắc Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng. Trường Học viện Ngân hàng. Số 65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của chi nhánh Ngân hàng Công thương khu công nghiệp Bắc Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thái Hưng, Đỗ Tuấn Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng |
Năm: |
2007 |
|
23. Nguyễn Văn Tiến (2001). Đánh giá và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng. Nhà xuất bản Tài chính Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tiến |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tài chính Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
1. Ban quan hệ khách hàng cá nhân NHNo&PTNT Thường Tín năm 2015 2. Ban quan hệ khách hàng doanh nghiệp NHNo&PTNT Thường Tín , 2015 |
Khác |
|
4. Đỗ Quang Tri (2006). Đổi mới điều hành chính sách lãi suất ở Việt Nam. Tạp chí ngân hàng. Số 7 |
Khác |
|
6. Kim Thị Dung (2005). Tín dụng nông nghiệp nông thôn: Thực trạng và một số đề suất. Tạp chí tài chính tiền tệ. Số 330 |
Khác |
|
7. Lê Huỳnh Như (2014). Hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Công thương Bạc Liêu. Luận văn thạc sỹ. Đại học kinh tế Hồ Chí Minh |
Khác |
|
9. Lê Văn Tư (2007), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội |
Khác |
|
11. Ngân hàng nhà nước (2005). Phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD. Quyết định 493/2005/QĐ- NHNN ngày 22/04/2005 |
Khác |
|
13. Ngân hàng Nhà nước (2013). Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 |
Khác |
|
14. Ngân hàng Nhà nước (2014). Ban hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN ngày 22/02/2014 |
Khác |
|
16. Ngân hàng nông nghiệp và phát tiển nông thôn Việt Nam (2004), Sổ tay tín dụng |
Khác |
|
17. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Thường Tín (2012). Sổ tay nội bộ |
Khác |
|
19. Nguyễn Quang Thu (chủ biên), Ngô Quang Huân, Võ Thi Quý và Trần Quang Trung (2011). Quản trị rủi ro. NXB giáo dục |
Khác |
|