1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bồi dưỡng kĩ năng sử dụng CNTT cho nông dân huyện an minh, tỉnh kiên giang trong phát triển nông nghiệp nông thôn

144 228 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 144
Dung lượng 1,13 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI HUỲNH VĂN TIỀN BỒI DƯỠNG KĨ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NÔNG DÂN HUYỆN AN MINH, TỈNH KIÊN GIANG TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI HUỲNH VĂN TIỀN BỒI DƯỠNG KĨ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NÔNG DÂN HUYỆN AN MINH, TỈNH KIÊN GIANG TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN Chuyên ngành: Giáo dục Phát triển cộng đồng Mã ngành: Thí điểm LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học PGS.TS NGUYỄN THỊ TÌNH HÀ NỘI - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cứu: “Bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn”dưới hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Thị Tình công trình nghiên cứu khoa học riêng Các số liệu có trích dẫn nguồn xác, kết nghiên cứu nêu luận văn trung thực, chưa công bố nghiên cứu khác Tác giả Huỳnh Văn Tiền LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS Nguyễn Thị Tình, người tận tình hướng dẫn, giúp đỡ động viên em suốt trình nghiên cứu đề tài luận văn tốt nghiệp Em xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới thầy, cô Khoa Tâm lý – Giáo dục học, trường ĐHSP Hà Nội, đồng công tác đơn vị…., gia đình, bè bạn giúp đỡ, động viên, tạo điều kiện cho em suốt trình nghiên cứu Mặc dù dành nhiều thời gian, công sức cố gắng nhiều, khả thân hạn chế, kinh nghiệm nghiên cứu khoa học chưa nhiều nên luận văn tốt nghiệp em nhiều thiếu sót, kính mong thầy, cô góp ý bảo để em tiến trưởng thành chuyên môn công tác nghiên cứu khoa học Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận văn Huỳnh Văn Tiền DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CT : Chỉ thị CNTT : Công nghệ thông tin CP : Chính phủ ĐBSCL : Đồng Sông Cửu long KN : Kĩ NQ : Nghị Nxb : Nhà xuất TW : Trung ương MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 Tính cấp thiết đề tài Mục đích nghiên cứu Khách thể đối tượng nghiên cứu 4 Giả thuyết khoa học Nhiệm vụ nghiên cứu Giới hạn phạm vi nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Cấu trúc luận văn Chương CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ BỒI DƯỠNG KĨ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NÔNG DÂN TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN 1.1 Tổng quan nghiên cứu vấn đề 1.1.1 Ở nước 1.1.2 Ở Việt Nam 1.2 Một số khái niệm đề tài 10 1.2.1 Bồi dưỡng 10 1.2.2 Kĩ 11 1.2.2.1 Khái niệm 11 1.2.2.2 Các mức độ kỹ 14 1.2.3 Sử dụng công nghệ thông tin 14 1.2.3.1 Công nghệ 14 1.2.3.2 Thông tin 15 1.2.3.3 Công nghệ thông tin 16 1.2.3.4 Sử dụng công nghệ thông tin 17 1.2.4 Kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân 17 1.3 Những vấn đề lý luận kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân phát triển nông nghiệp, nông thôn 18 1.3.1 Một số đặc điểm tâm lý người nông dân 18 1.3.1.1 Người nông dân Việt Nam 18 1.3.1.2 Người Nông dân tỉnh Kiên Giang 21 1.3.2 Vai trò CNTT phát triển nông nghiệp, nông thôn 24 1.3.3 Các kĩ sử dụng CNTT nông dân phát triển nông nghiệp, nông thôn 26 1.3.3.1 Các kĩ khởi động, tắt máy vi tính thiết bị có liên quan 26 1.3.3.2 Các kĩ sử dụng Microsoft Word 29 1.3.3.3 Các kĩ sử dụng Microsoft Exel 30 1.3.3.4 Các kĩ đăng nhập sử dụng công cụ tìm kiếm Internet 30 1.3.3.5 Các kĩ lưu trữ thông tin, tư liệu chia sẻ thông tin, tư liệu 30 1.4 Những vấn đề lý luận bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân phát triển nông nghiệp, nông thôn 30 1.4.1 Xác định nhu cầu bồi dưỡng 30 1.4.2 Tổ chức trình bồi dưỡng 31 1.4.2.1 Mục tiêu bồi dưỡng 31 1.4.2.2 Nội dung, chương trình bồi dưỡng 31 1.4.2.3 Chủ thể bồi dưỡng 32 1.4.2.4 Đối tượng bồi dưỡng 32 1.4.2.5 Phương pháp bồi dưỡng 32 1.4.2.6 Cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện nguồn tài phục vụ công tác bồi dưỡng 33 1.4.2.7 Hình thức tổ chức bồi dưỡng 33 1.4.2.8 Kiểm tra, đánh giá kết bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin 33 1.4.3 Đánh giá sản phẩm chương trình bồi dưỡng 34 1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân 34 1.5.1 Các yếu tố khách quan 34 1.5.1.1 Sự phát triển nhanh chóng khoa học - công nghệ 34 1.5.1.2 Cơ chế, sách bồi dưỡng, phát triển kĩ sử dụng CNTT cho nông dân 34 1.5.2 Các yếu tố chủ quan 35 1.5.2.1 Cán bộ, giảng viên đảm nhiệm công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân 35 1.5.2.2 Đội ngũ nông dân tham gia trình bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin 35 Tiểu kết chương 37 Chương 38 THỰC TRẠNG BỒI DƯỠNG KĨ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NÔNG DÂN HUYỆN AN MINH, TỈNH KIÊN GIANG TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN 38 2.1 Vài nét khái quát huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 38 2.2 Tổ chức phương pháp khảo sát thực trạng 40 2.3 Kết nghiên cứu thực trạng bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn 41 2.3.1 Thực trạng kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 42 2.3.1.1 Nhận thức tầm quan trọng kĩ sử dụng công nghệ thông tin người nông dân 42 2.3.1.2 Mức độ thực kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 43 2.3.2 Thực trạng bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 44 2.3.2.1 Nhận thức tầm quan trọng bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân 44 2.3.2.2.Thực trạng thực công tác khảo sát nhu cầu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 45 2.3.2.3 Mục tiêu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 47 2.3.2.4 Địa điểm tổ chức bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh,tỉnh Kiên Giang 49 2.3.2.5 Thực trạng nội dung chương trình bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 50 2.3.2.6 Cán đảm nhiệm công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 53 2.3.2.7 Người nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang trình bồi dưỡng kỹ sử dụng công nghệ thông tin 54 2.3.2.8 Các biện pháp hình thức bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 56 2.3.2.9 Cơ sở vật chất phục vụ bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 57 2.3.2.10 Hiệu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 58 2.3.2.11 Thực trạng yếu tố ảnh hưởng đến bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 58 2.3.3 Đánh giá chung thực trạng 61 Tiểu kết chương 64 Chương 65 BIỆN PHÁP BỒI DƯỠNG KĨ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NÔNG DÂN HUYỆN AN MINH, TỈNH KIÊN GIANG TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN 65 3.1 Một số định hướng Đảng Nhà nước bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân phát triển nông nghiệp, nông thôn 65 3.2 Nguyên tắc đề xuất biện pháp 68 3.3 Một số biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn 72 3.3.1 Tăng cường lãnh đạo cấp ủy Đảng, quyền địa phương phát triển cộng đồng nói chung công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho đội ngũ nông dân nói riêng 72 3.3.2 Đẩy mạnh công tác tuyên truyền cho cán quản lí, nông dân tầm quan trọng công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân 74 3.3.3 Hoàn thiện chương trình bồi dưỡng lựa chọn nội dung bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân phù hợp với đặc thù nông dân theo vùng miền cá nhân 75 3.3.4 Tăng cường hệ thống sở vật chất phục vụ bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân 77 3.3.5 Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán đảm trách công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân 79 3.3.6 Phát huy tính tích cực nông dân trình tham gia bồi dưỡng tự bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin 80 3.3.7 Phối hợp liên ngành huy động nguồn lực tài từ ngân sách địa phương, quan, doanh nghiệp, từ tổ chức cộng đồng đảm bảo cho công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin chonông dân 81 3.3.8 Đổi đánh giá kết bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân 83 3.4 Mối quan hệ biện pháp 85 3.5 Khảo nghiệm biện pháp 86 3.5.1 Khái quát chung trình khảo nghiệm 86 3.5.2 Kết khảo nghiệm 87 3.5.2.1 Mức độ cần thiết biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn 87 3.5.2.2 Tính khả thi biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn 89 3.6 Phân tích số trường hợp điển hình 91 Tiểu kết chương 94 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 96 Kết luận 96 Khuyến nghị 97 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 100 Câu 12 Đánh giá đồng chí hệ thống sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Cơ sở vật chất, trang thiết bị Trung Khá           Hệ thống internet      Bảng viết                     Tài liệu bồi dưỡng Tranh ảnh, bảng biểu, sơ đồ minh họa Máy vi tính, (hệ thống âm thanh, máy chiếu đa năng… Các thiết bị đồ dùng để hướng dẫn luyện tập thực hành Phòng học Kém Rất Tốt bình Câu 13 Đồng chí đánh hiệu công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Rất hiệu  Hiệu  Ít hiệu  Không hiệu Ý kiến khác: Câu 14 Theo đồng chí yếu tố ảnh hưởng đến công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Mức độ ảnh hưởng TT Các yếu tố ảnh hưởng Không Rất ảnh Ảnh Ít ảnh hưởng hưởng hưởng                     ảnh hưởng Sự quan tâm, đầu tư lực lượng cộng đồng CBQL ban, ngành, đoàn thể công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Việc xác định cách đầy đủ, đắn cụ thể mục tiêu, yêu cầu bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Nội dung hình thức bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân phù hợp Trình độ lực đội ngũ cán đảm trách công tác KN sử dụng CNTT cho nông dân Trình độ nhận thức tính tích cực người nông dân Tổ chức hoạt động bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân cách thường                 xuyên với quy trình hợp lí Đảm bảo điều kiện sở vật chất nguồn kinh phí phục vụ công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Thực thường xuyên công tác kiểm tra, đánh giá kết bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Thời gian bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân đảm bảo Câu 16 Dưới góc độ người làm công tác quản lí, xin đồng chí cho biết ý kiến đề xuất để việc bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang đạt kết tốt? Đồng chí cho biết thêm số thông tin thân: Chuyên môn giảng dạy: Thâm niên công tác: Chức vụ công tác: Học hàm: Học vị: Xin chân thành cảm ơn đồng chívề hợp tác, giúp đỡ! Phụ lục PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho cán tham gia bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang) Kính gửi đồng chí! Để góp phần nâng cao hiệu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn, xin thầy (cô) vui lòng cho biết ý kiến số vấn đề sau cách đánh dấu “+” vào ý kiến mà thầy (cô) cho phù hợp trả lời vào chỗ “ ”: Câu 1.Theo đồng chí, trình phát triển nông nghiệp, nông thôn nay, kĩ sử đồng chí, dụng công nghệ thông tin người nông dân có tầm quan trọng nào? Giải thích sao? Quan trọng  Bình thường  Không quan trọng  Vì sao? Câu Đồng chí vui lòng cho biết ý kiến đánh giá khả thực kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang nay? Mức độ TT Các kỹ Sử dụng tốt Các kĩ khởi động tắt máy vi tính thiết bị có liên quan Biết sử Chưa biết dụng Các kĩ sử dụng Microsoft Word Các kĩ sử dụng Microsoft Exel Các kĩ đăng nhập sử dụng công cụ tìm kiếm Internet Các kĩ lưu trữ thông tin, tư liệu chia sẻ thông tin, tư liệu Câu 3.Theo đồng chí, bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang có tầm quan trọng nào? Rất quan trọng  Quan trọng  Ít quan trọng  Bình thường  Không quan trọng  Vì sao? Câu Đánh giá đồng chí thực trạng thực công tác khảo sát nhu cầu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Thực thường xuyên đạt kết tốt  Thực chưa thường xuyên đạt kết chưa tốt  Chưa thực  Ý kiến khác: Câu Đánh giá đồng chí mục tiêu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Mục tiêu bồi dưỡng đáp ứng tốt nhu cầu đội ngũ nông dân yêu cầu  trình phát triển NNNT Mục tiêu bồi dưỡng đáp ứng chưa tốt nhu cầu đội ngũ nông dân yêu  cầu trình phát triển NNNT Mục tiêu bồi dưỡng chưa đáp ứng nhu cầu đội ngũ nông dân  yêu cầu trình phát triển NNNT Câu Đánh giá đồng chí địa điểm tổ chức bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Trường Trung cấp nghề  Trung tâm học tập cộng đồng  Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên  Địa điểm khác: Câu Đánh giá đồng chí mục tiêu bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Bồi dưỡng KN khởi động tắt máy vi tính thiết bị có liên quan  Bồi dưỡng KN sử dụng phần mềm Microsoft Word  Bồi dưỡng KN sử dụng phần mềm Microsoft Exel  Bồi dưỡng KN đăng nhập sử dụng công cụ tìm kiếm Internet  Bồi dưỡng KN lưu trữ thông tin, tư liệu chia sẻ thông tin, tư liệu (quan thư điện tử)  Câu Đánh giá đồng chí mức độ đảm bảo yêu cầu nội dung, chương trình bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Đảm bảo TT Nội dung chương trình tốt yêu Chưa Bình thường cầu đảm bảo yêu cầu Cấu trúc nội dung chương trình lựa chọn xếp hợp lí, phù hợp với loại hình trình             độ phương thức bồi dưỡng Cấu trúc nội dung chương trình lựa chọn, xếp có hệ thống, đảm bảo trình tự logic mối liên hệ, gắn kết lẫn nhau, cân đối thành phần, yếu tố chương trình lý thuyết với thực hành, phần, môn học, hoạt động Bảo đảm chương trình thể thống nhất, thiết kế tổng thể trình bồi dưỡng có trọng tâm, trọng điểm Chương trình thiết kế sở tiếp cận với quan điểm mới, đại phát triển chương trình bồi dưỡng Nội dung chương trình cập nhật với hệ thống tri thức mới, đại KH - CN thực tiễn đời sống văn hóa - xã hội Nội dung chương trình nhân tố quan trọng góp phần thực mục tiêu đào tạo chất lượng, hiệu khóa bồi dưỡng, đáp ứng nhu cầu nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ trình phát triển NNNT Nội dung chương trình có khả thực điều kiện môi trường thực tếcủa địa phương    Câu Đánh giá đồng chí cán đảm nhiệm công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Phẩm chất đạo đức  Tinh thần trách nhiệm  Kiến thức chuyên môn  Sử dụng phối kết hợp phương pháp dạy học  Sử dụng đa dạng, hợp lí phương tiện dạy học  Sử dụng hình thức tổ chức dạy học  Hiểu biết đặc điểm, hoàn cảnh nông dân  Khả thiết lập mối quan hệ giao tiếp Tạo dựng môi trường học tập tích cực Thực phương pháp đánh giá kết học tập Câu 10 Đánh giá đồng chí đội ngũ nông dân tham gia bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin? Tham gia đầy đủ buổi học tổ chức; ý lắng nghe, ghi chép nội dung lí thuyết, tích cực, chủ thộng thực nhiệm vụ thực  hành Tham dự không đầy đủ buổi học tổ chức; chưa ý lắng nghe, ghi chép không đầy đủ nội dung lí thuyết, e ngại thực nhiệm vụ thực hành  Câu 11 Đánh giá đồng chí biện pháp hình thức sử dụng trình bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Cán bồi dưỡng theo quy trình hợp lý Phân bố thời gian học tập, bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin hợp lý Tổ chức bồi dưỡng thông qua dạy học lí thuyết thực hành lớp Đầu tư kinh phí thỏa đáng cho hoạt động bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin     Lập kế hoạch tự rèn luyện kĩ sử dụng công nghệ thông tin  Tổ chức hội thi nghiệp kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân  Tổ chức cho nông dân thực tế  Tổ chức buổi sinh hoạt câu lạc trao đổi kĩ sử dụng công nghệ thông tin  Tổ chức cho nông dân thực hành kĩ sử dụng công nghệ thông tin Trung tâm học tập cộng đồng, nhà văn hóa sở khác có  cán chuyên môn hướng dẫn Tổ chức cho nông dân tự nhận xét, đánh giá kĩ sử dụng công nghệ thông tin Mời cán có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ tham gia đánh giá, trao đổi, hướng dẫn kĩ sử dụng công nghệ thông tin Tổ chức cho giáo viên thực hành kỹ sư phạm cộng đồng đánh giá trình thực kỹ qua việc xem lại băng hình Huy động thành viên cộng đồng có trình độ công nghệ thông tin chia sẻ cho nông dân kiến thức kĩ sử dụng công nghệ thông tin     Các hình thức biện pháp bồi dưỡng khác? Câu 12 Đánh giá đồng chí hệ thống sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Cơ sở vật chất, trang thiết bị Trung Khá           Hệ thống internet      Bảng viết                     Tài liệu bồi dưỡng Tranh ảnh, bảng biểu, sơ đồ minh họa Máy vi tính, (hệ thống âm thanh, máy chiếu đa năng… Các thiết bị đồ dùng để hướng dẫn luyện tập thực hành Phòng học Kém Rất Tốt bình Câu 13 Đồng chí đánh hiệu công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Rất hiệu  Hiệu  Ít hiệu  Không hiệu Ý kiến khác: Câu 14 Theo đồng chí yếu tố ảnh hưởng đến công tác bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang? Mức độ ảnh hưởng TT Các yếu tố ảnh hưởng Không Rất ảnh Ảnh Ít ảnh hưởng hưởng hưởng                     ảnh hưởng Sự quan tâm, đầu tư lực lượng cộng đồng CBQL ban, ngành, đoàn thể công tácbồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Việc xác định cách đầy đủ, đắn cụ thể mục tiêu, yêu cầu bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Nội dung hình thức bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân phù hợp Trình độ lực đội ngũ cán đảm trách công tác KN sử dụng CNTT cho nông dân Trình độ nhận thức tính tích cực người nông dân Tổ chức hoạt động bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân cách thường                 xuyên với quy trình hợp lí Đảm bảo điều kiện sở vật chất nguồn kinh phí phục vụ công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Thực thường xuyên công tác kiểm tra, đánh giá kết bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Thời gian bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân đảm bảo Câu 16 Dưới góc độ người trực tiếp tiến hành công tác bồi dưỡng, xin đồng chí cho biết ý kiến đề xuất để việc bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang đạt kết tốt? Đồng chí cho biết thêm số thông tin thân: Chuyên môn giảng dạy: Thâm niên công tác: Học hàm: Học vị: Cơ quan công tác: Xin chân thành cảm ơn hợp tác, giúp đỡ đồng chí)! Phụ lục PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho cán quản lí, chuyên gia) Kính thưa ông/bà! Nhằm giúp khảo nghiệm mức độ cần thiết tính khả thi biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn, xin ông/bàđóng góp ý kiến cách đánh dấu (x) vào ô trống mà ông/bàcho phù hợp với ý kiến Câu 1.Đánh giá ông/bà mức độ cần thiết biện phápbồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn Mức độ cần thiết TT Biện pháp Rất cần thiết Tăng cường lãnh đạo cấp ủy Đảng, quyền địa phương phát triển cộng đồng nói chung công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho đội ngũ nông dân nói riêng Đẩy mạnh công tác tuyên truyền cho cán quản lí, nông dân tầm quan trọng công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Hoàn thiện chương trình bồi dưỡng lựa chọn nội dung bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân phù hợp với đặc thù nông dân theo vùng miền cá nhân Tăng cường hệ thống CSVC phục vụ bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Cần thiết Không cần thiết Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán đảm trách công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Phát huy tính tích cực nông dân trình tham gia bồi dưỡng tự bồi dưỡng KN sử dụng CNTT Phối hợp liên ngành huy động nguồn lực tài từ ngân sách địa phương, quan, doanh nghiệp, từ tổ chức cộng đồng đảm bảo cho công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Đổi đánh giá kết bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Câu 2.Đánh giá ông/bà tính khả thi biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn Tính khả thi TT Biện pháp Rất khả thi Tăng cường lãnh đạo cấp ủy Đảng, quyền địa phương phát triển cộng đồng nói chung công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho đội ngũ nông dân nói riêng Đẩy mạnh công tác tuyên truyền cho cán quản lí, nông dân tầm quan trọng công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Hoàn thiện chương trình bồi dưỡng lựa chọn nội dung bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân phù hợp với Khả thi Không khả thi đặc thù nông dân theo vùng miền cá nhân Tăng cường hệ thống CSVC phục vụ bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán đảm trách công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Phát huy tính tích cực nông dân trình tham gia bồi dưỡng tự bồi dưỡng KN sử dụng CNTT Phối hợp liên ngành huy động nguồn lực tài từ ngân sách địa phương, quan, doanh nghiệp, từ tổ chức cộng đồng đảm bảo cho công tác bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Đổi đánh giá kết bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân Nếu ông/ bà vui lòng cho biết thêm: Họ tên: Tuổi: ………… Giới tính:……………… Học hàm, học vị: Cơ quan công tác: Chức danh nghề nghiệp:……………………… Xin chân thành cảm ơn ông/bàvề hợp tác, giúp đỡ! ... trạng bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn 5.3 Đề xuất số biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên. .. pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang phát triển nông nghiệp, nông thôn 87 3.5.2.2 Tính khả thi biện pháp bồi dưỡng kĩ sử dụng CNTT cho nông dân. .. chức bồi dưỡng kĩ sử dụng công nghệ thông tin cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang 49 Bảng 2.7 Đánh giá nội dung bồi dưỡng KN sử dụng CNTT cho nông dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Ngày đăng: 30/05/2017, 21:25

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Ban chấp hành Trung ương Đảng, Nghị quyết lần thứ hai khóa VIII Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết lần thứ hai khóa VIII
Tác giả: Ban chấp hành Trung ương Đảng
3. Ban chấp hành Trung ương (2004), Chỉ thị số 40/CT-TW về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chỉ thị số 40/CT-TW về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục
Tác giả: Ban chấp hành Trung ương
Năm: 2004
4. Ban điều hành đề án 112 (2003), Giáo trình quản trị mạng và các thiết bị mạng, Chương trình tổng thể cải cách hành chính của Chính phủ giao đoạn 2001 – 2010, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình quản trị mạng và các thiết bị mạng
Nhà XB: Chương trình tổng thể cải cách hành chính của Chính phủ
Năm: 2003
5. Ban khoa giáo Trung ương (2002), Giáo dục và Đào tạo trong thời kì đổi mới, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo dục và Đào tạo trong thời kì đổi mới
Tác giả: Ban khoa giáo Trung ương
Nhà XB: Nxb Chính trị Quốc gia
Năm: 2002
6. Bộ Chính trị (2000), Chỉ thị 58/CT-TW ngày 17/10/2000 về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chỉ thị 58/CT-TW ngày 17/10/2000 về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH
Tác giả: Bộ Chính trị
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2000
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Chỉ thị số 29/2001/CT-BGD&ĐT ngày 30/7/2001 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chỉ thị số 29/2001/CT-BGD&ĐT ngày 30/7/2001
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm: 2001
8. Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch (2008), Về công tác thư viện: Các văn bản pháp quy hiện hành về thư viện, Vụ Thư viện, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Về công tác thư viện: Các văn bản pháp quy hiện hành về thư viện
Tác giả: Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
Nhà XB: Vụ Thư viện
Năm: 2008
9. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2007), Nghị định số 64/2007/NĐ-CP về ứngg dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
Tác giả: Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
Năm: 2007
10. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam, Chiến lược phát triển CNTT&TT Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chiến lược phát triển CNTT&TT Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
Tác giả: Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
11. Vũ Dũng (Chủ biên) (2008), Từ điển Tâm lý học, Nxb Từ điển bách khoa Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển Tâm lý học
Tác giả: Vũ Dũng
Nhà XB: Nxb Từ điển bách khoa
Năm: 2008
12. Nguyễn Minh Đường (1996), Bồi dưỡng và đào tạo lại đội ngũ nhân lực trong điều kiện mới, Nhà in Bưu điện, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bồi dưỡng và đào tạo lại đội ngũ nhân lực trong điều kiện mới
Tác giả: Nguyễn Minh Đường
Nhà XB: Nhà in Bưu điện
Năm: 1996
13. Nguyễn Hạnh (2002), “Vai trò của cán bộ thư viện số trong việc quản trị các hệ thống thông tin số”, Thông tin & Tư liệu, (1), tr.26 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vai trò của cán bộ thư viện số trong việc quản trị các hệ thống thông tin số
Tác giả: Nguyễn Hạnh
Năm: 2002
14. Nguyễn Hạnh (2003), “Tìm hiểu dịch vụ tra cứu số”, Thông tin & Tư liệu, (1), tr.33-36 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tìm hiểu dịch vụ tra cứu số
Tác giả: Nguyễn Hạnh
Nhà XB: Thông tin & Tư liệu
Năm: 2003
15. Bùi Hiền (chủ biên) (2001), Từ điển Giáo dục học, Nxb Từ điểm bách khoa Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển Giáo dục học
Tác giả: Bùi Hiền (chủ biên)
Nhà XB: Nxb Từ điểm bách khoa
Năm: 2001
17. Tạ Bá Hưng (2000), “Phát triển nội dung số ở Việt Nam: những nguyên tắc chỉ đạo”, Thông tin & Tư liệu, (1), tr. 2-6 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phát triển nội dung số ở Việt Nam: những nguyên tắc chỉ đạo
Tác giả: Tạ Bá Hưng
Năm: 2000
18. Vương Thanh Hương. Phát triển nguồn thông tin điện tử tại Viện khoa học giáo dục Việt Nam. Kỷ yếu hội thảo “Công nghệ thông tin trong giáo dục Việt Nam: Tích hợp hay chuyển đổi”. NXB DHSP số 78-2012/CXB/47- 43/DHSP Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phát triển nguồn thông tin điện tử tại Viện khoa học giáo dục Việt Nam
Tác giả: Vương Thanh Hương
Nhà XB: NXB DHSP
Năm: 2012
19. Vũ Ngọc Khánh (2000), Từ điển Văn hóa Giáo dục Việt Nam, Nxb Văn hóa 20. Cao Minh Kiểm (2000), “Thư viện số - định nghĩa và vấn đề”, Thông tin & Tư liệu, (3), tr. 5-11 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển Văn hóa Giáo dục Việt Nam
Tác giả: Vũ Ngọc Khánh
Nhà XB: Nxb Văn hóa
Năm: 2000
21. Cao Minh Kiểm (2002), “Một số suy nghĩ về chuẩn dữ liệu trong liên kết mạng”, Thông tin & Tư liệu, (3), tr. 7-11 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số suy nghĩ về chuẩn dữ liệu trong liên kết mạng
Tác giả: Cao Minh Kiểm
Nhà XB: Thông tin & Tư liệu
Năm: 2002
22. Kixegof. X.I (Người dịch: Vũ Năng Tình) (1976), Hình thànhcác kỹ năng và kỹ xảo sư phạm cho sinh viên trong điều kiện của nền giáo dục đại học, Tổ tư liệu trường ĐHSP Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hình thành các kỹ năng và kỹ xảo sư phạm cho sinh viên trong điều kiện của nền giáo dục đại học
Tác giả: Kixegof. X.I
Nhà XB: Tổ tư liệu trường ĐHSP Hà Nội
Năm: 1976
23. Krutexki A.V (1981), Những cơ sở của Tâm lý học sư phạm (Tập 2), Nxb Giáo dục; tr 88 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những cơ sở của Tâm lý học sư phạm (Tập 2)
Tác giả: Krutexki A.V
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 1981

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w