1. Trang chủ
  2. » Kinh Doanh - Tiếp Thị

Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam

294 261 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 294
Dung lượng 2,84 MB

Nội dung

Header Page of 132 Bộ giáo dục đào tạo Trường đại học kinh tế quốc dân Hà thị phương dung Hoàn thiện kế toán công cụ tài doanh nghiệp phi tài việt nam Chuyên ngành: Kế toán (kế toán, kiểm toán phân tích) Mã số: 62.34.30.01 Người hướng dẫn khoa học: PGS.ts nguyễn thị đông pgs.TS nguyễn hữu ánh Hà nội, năm 2014 Footer Page of 132 Header Page of 132 i LI CAM OAN Tụi xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn cu ca riờng tụi Cỏc s liu lun ỏn l hon ton trung thc Nhng kt lun khoa hc ca Lun ỏn cha c cụng b bt k cụng trỡnh no khỏc H Ni, ngy thỏng nm 201 TC GI LUN N H Th Phng Dung Footer Page of 132 Header Page of 132 ii LI CM N Tỏc gi xin gi li cm n sõu sc n ngi hng dn tỏc gi sut quỏ trỡnh thc hin v hon thnh lun ỏn Tỏc gi xin gi li cm n n cỏc nh khoa hc v ngoi trng i hc Kinh t quc dõn ó gúp ý cho tỏc gi chnh sa lun ỏn ng thi, tỏc gi xin gi li cm n n cỏc chuyờn gia, nh qun lý, k toỏn cỏc doanh nghip phi ti chớnh niờm yt trờn S giao dch chng khoỏn TP HCM ó giỳp tỏc gi quỏ trỡnh phng vn, thu thp Phiu iu tra Cui cựng tỏc gi xin gi li cm n n b m, anh ch em, gia ỡnh, bn bố ng nghip ó giỳp v ng viờn tỏc gi sut quỏ trỡnh nghiờn cu v hon thnh lun ỏn Tỏc gi xin chõn thnh cm n ! TC GI LUN N H Th Phng Dung Footer Page of 132 Header Page of 132 iii MC LC TRANG PH BèA LI CAM OAN LI CM N ii MC LC iii DANH MC CC T VIT TT vi DANH MC BNG BIU, S vii CHNG GII THIU NGHIấN CU K TON CễNG C TI CHNH TRONG CC DOANH NGHIP PHI TI CHNH TI VIT NAM 1.1 S cn thit ti nghiờn cu 1.2 Tng quan tỡnh hỡnh nghiờn cu .2 1.2.1 Tỡnh hỡnh nghiờn cu k toỏn cụng c ti chớnh trờn th gii 1.2.2 Tỡnh hỡnh nghiờn cu k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam .9 1.3 Mc tiờu nghiờn cu .10 1.4 i tng v phm vi nghiờn cu 11 1.5 Cõu hi nghiờn cu 12 1.6 Phng phỏp nghiờn cu .12 1.7 í ngha ca lun ỏn 14 1.8 Kt cu ca lun ỏn 14 CHNG Lí LUN K TON CễNG C TI CHNH TRONG DOANH NGHIP PHI TI CHNH 15 2.1 Nhn din, phõn loi cụng c ti chớnh 15 2.1.1 Nhn din cụng c ti chớnh 15 2.1.2 Phõn loi cụng c ti chớnh 18 2.2 o lng cụng c ti chớnh 29 2.2.1 o lng cụng c ti chớnh c s 29 2.2.2 o lng cụng c ti chớnh phỏi sinh 34 2.3 Ghi nhn cụng c ti chớnh 35 2.3.1 Ghi nhn cụng c ti chớnh c s 35 Footer Page of 132 Header Page of 132 iv 2.3.2 Ghi nhn cụng c ti chớnh phỏi sinh 42 2.4 Trỡnh by v cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh 44 2.4.1 Trỡnh by cụng c ti chớnh 44 2.4.2 Cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh .46 2.5 Bi hc kinh nghim quc t v k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh 52 2.5.1 K toỏn cụng c ti chớnh ti mt s nc 52 2.5.2 Bi hc kinh nghim k toỏn cụng c ti chớnh cho doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 56 CHNG PHN TCH THC TRNG K TON CễNG C TI CHNH TRONG CC DOANH NGHIP PHI TI CHNH TI VIT NAM 59 3.1 Tng quan v doanh nghip phi ti chớnh v cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 59 3.1.1 Tng quan v doanh nghip phi ti chớnh 59 3.1.2 Cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 64 3.1.3 Tng quan v khung phỏp lý k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 70 3.1.4 Mi quan h gia k toỏn cụng c ti chớnh vi qun tr ri ro ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 74 3.2 Thc trng k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 75 3.2.1 Thc trng nhn din v phõn loi cụng c ti chớnh 76 3.2.2 Thc trng o lng cụng c ti chớnh 83 3.2.3 Thc trng ghi nhn cụng c ti chớnh 90 3.2.4 Thc trng trỡnh by v cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 95 3.3 ỏnh giỏ thc trng k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 98 3.3.1 Nhn din v phõn loi cụng c ti chớnh 98 3.3.2 o lng cụng c ti chớnh 99 Footer Page of 132 Header Page of 132 v 3.3.3 Ghi nhn cụng c ti chớnh .100 3.3.4 Trỡnh by v cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh 103 3.4 Nguyờn nhõn dn n nhng tn ti k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 104 3.4.1 Do s bt cp v khung phỏp lý v k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 104 3.4.2 Nguyờn nhõn t phớa doanh nghip 108 CHNG CC GII PHP HON THIN K TON CễNG C TI CHNH TRONG CC DOANH NGHIP PHI TI CHNH TI VIT NAM 113 4.1 S cn thit v yờu cu hon thin k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 113 4.1.1 S cn thit phi hon thin k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 113 4.1.2 Yờu cu vic hon thin k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 116 4.2 Cỏc gii phỏp nhm hon thin k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 119 4.2.1 V nhn din v phõn loi cụng c ti chớnh 119 4.2.2 V o lng cụng c ti chớnh 122 4.2.3 V vic ghi nhn cụng c ti chớnh 129 4.2.4 V vic trỡnh by v cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh 141 4.3 Cỏc iu kin thc hin cỏc gii phỏp hon thin k toỏn cụng c ti chớnh cỏc doanh nghip phi ti chớnh ti Vit Nam 142 4.3.1 V phớa c quan Nh nc 142 4.3.2 V phớa doanh nghip 144 4.3.3 V phớa cỏc c s o to 145 KT LUN 148 DANH MC CC CễNG TRèNH CễNG B CA TC GI .150 DANH MC TI LIU THAM KHO .151 PH LC Footer Page of 132 Header Page of 132 vi DANH MC CC T VIT TT T VIT TT NI DUNG ASB y ban chun mc k toỏn Anh quc ASBE H thng chun mc k toỏn ỏp dng cho cỏc DN (Trung Quc) ASU Cỏc thụng tin nhm cp nht chun mc k toỏn BCTC Bỏo cỏo ti chớnh CAS Chun mc k toỏn Trung Quc CCTC Cụng c ti chớnh DN Doanh nghip DQ Mc trỡnh by v cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh FASB Hi ng k toỏn ti chớnh Hoa K FAV K toỏn giỏ tr hp lý FSB Hi ng n nh ti chớnh H Hp ng IAS Chun mc k toỏn quc t IFRS Chun mc Bỏo cỏo ti chớnh quc t NHNN Ngõn hng nh nc NN Nh nc NXB Nh xut bn Q Quyt nh SFAS Cỏc chun mc k toỏn ti chớnh VAS Chun mc k toỏn Vit Nam VN Vit Nam TP HCM Thnh ph H Chớ Minh Footer Page of 132 Header Page of 132 vii DANH MC BNG BIU, S Bng biu: Bng 2.1: Cỏc loi cụng c ti chớnh trờn Bng cõn i k toỏn 19 Bng 2.2: Phõn loi cụng c ti chớnh theo yờu cu o lng 20 Bng 2.3: Cụng c ti chớnh phỏt sinh v cỏc bin gc liờn quan 28 Bng 2.4: o lng Ti sn ti chớnh .30 Bng 2.5: o lng N phi tr ti chớnh 31 Bng 2.6: Ghi nhn sau ban u cụng c ti chớnh c s 38 Bng 3.1 S lng doanh nghip theo ngnh kinh t tớnh n 31.12.2011 60 Bng 3.2 So sỏnh HOSE v HNX .62 Bng 3.3 Kt qu phỏt hnh trỏi phiu chớnh ph giai on 2008-2012 68 Bng 3.4 Giỏ tr húa th trng cỏc S GDCK khu vc (8/2011) 68 Bng 3.5 Thng kờ mụ t 96 Bng 3.6 Bỏo cỏo ma trn tng quan Pearson 96 Bng 3.7 Kt qu hi quy tng quan 97 Bng 3.8: So sỏnh ch k toỏn cụng c ti chớnh ti Vit Nam vi thụng l quc t 105 Bng 3.9: So sỏnh c s o lng Cụng c ti chớnh gia thụng l quc t v Vit Nam 106 Bng 3.10: So sỏnh VAS10; TT201/2009/TT-BTC; TT179/2012/TT-BTC 107 Bng 4.1: o lng giỏ tr ti sn ti chớnh 124 Bng 4.2: o lng giỏ tr n phi tr ti chớnh .125 Biu : Biu 3.1 Loi hỡnh doanh nghip giai on 2005-2012 .59 Biu 3.2 S lng doanh nghip niờm yt trờn HOSE v HNX 62 Biu 3.3 Giỏ tr húa (nghỡn t ng) trờn HOSE v HNX 63 Biu 3.4 Giỏ tr niờm yt v giỏ tr húa trờn HOSE, giai on 2005-2012 64 Biu 3.5 Thụng tin trờn th trng chng khoỏn (n cui thỏng 6/2013) 66 Biu 3.6 Khi lng phỏt hnh trỏi phiu doanh nghip giai on 2006-2009 67 Footer Page of 132 Header Page of 132 viii Biu 3.7 Thc trng nhn din ti sn ti chớnh 77 Biu 3.8 Thc trng nhn din n phi tr ti chớnh 78 Biu 3.9 Thc trng phõn loi ti sn ti chớnh 80 Biu 3.10 Thc trng phõn loi N phi tr ti chớnh 80 Biu 3.11 Thc trng nhn din cụng c ti chớnh phỏi sinh .81 Biu 3.12 S dng cụng c ti chớnh phỏi sinh doanh nghip 82 Biu 3.13 o lng ban u ti sn ti chớnh .83 Biu 3.14 o lng sau ban u ti sn ti chớnh 85 Biu 3.15 o lng ban u N phi tr ti chớnh 87 Biu 3.16 o lng sau ghi nhn ban u N phi tr ti chớnh 88 Biu 3.17: o lng ban u Cụng c ch s hu .89 Biu 3.18 Thi im ghi nhn cụng c ti chớnh c s 90 Biu 3.19 Thc trng ghi nhn Trỏi phiu chuyn i 91 Biu 3.20 Thc trng ghi nhn C phiu u ói 92 Biu 3.21 Thc trng ghi nhn ti sn ti chớnh 93 Biu 3.22 phc ca nghip v k toỏn cụng c ti chớnh c s .109 Biu 3.23 phc ca nghip v k toỏn cụng c ti chớnh phỏi sinh .109 Biu 3.24 Nguyờn nhõn gõy nờn nhng hn ch k toỏn cụng c ti chớnh 110 Biu 3.25 Mc hi lũng vi k toỏn cụng c ti chớnh 111 Biu 4.1 Thụng tin ch o giỳp k toỏn cụng c ti chớnh 143 S : S 2.1: Trỡnh t xỏc nh giỏ hp lý 30 S 2.2 Ghi nhn cụng c ti chớnh phỏi sinh 43 S 2.3 Cỏc nhõn t nh hng n mc trỡnh by v cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh .51 S 4.1 Mi quan h gia thụng tin k toỏn cụng c ti chớnh vi vic quyt nh kinh doanh 115 S 4.2 c im ca Trỏi phiu chuyn i 126 Footer Page of 132 Header Page 10 of 132 CHNG GII THIU NGHIấN CU K TON CễNG C TI CHNH TRONG CC DOANH NGHIP PHI TI CHNH TI VIT NAM 1.1 S cn thit ti nghiờn cu Nn kinh t Vit Nam ang hi nhp ngy cng sõu rng vo nn kinh t th gii biu hin qua dũng chy mnh m v vn, k thut v hng húa Cú nhiu doanh nghip nc ngoi u t vo Vit Nam v lp Bỏo cỏo ti chớnh cho on theo thụng l quc t Mt khỏc, cỏc doanh nghip Vit Nam ang gia tng xut khu v thit lp cỏc hot ng nc ngoi v ú, h s phi chu s giỏm sỏt cht ch hn v phi lp Bỏo cỏo ti chớnh theo thụng l quc t ỏp ng yờu cu ca ngi s dng thụng tin, k toỏn phi liờn tc i mi Vi vai trũ l mt cụng c qun lý, k toỏn cng ang chuyn i ỏp ng yờu cu ca doanh nghip, nh u t quỏ trỡnh hi nhp i mi k toỏn theo hng hi nhp khụng ch em n cho doanh nghip mt cụng c qun lý hu ớch m cũn to kh nng cung cp dch v k toỏn, kim toỏn cht lng cho cỏc doanh nghip nc v quc t Trc yờu cu ca qun lý doanh nghip, thc trng ngh nghip ũi hi phi phỏt trin khoa hc k toỏn tng thớch vi thc trng hot ng kinh doanh v yờu cu quc t Hin theo thụng l quc t, k toỏn cụng c ti chớnh phi tuõn th theo cỏc chun mc: IAS32 Trỡnh by cụng c ti chớnh; IAS 39 Ghi nhn v o lng cụng c ti chớnh; IFRS7 Cụng b thụng tin v cụng c ti chớnh V phớa Vit Nam, hin cha cú chun mc riờng v k toỏn cụng c ti chớnh: K toỏn cụng c ti chớnh ó c quy nh ri rỏc cỏc chun mc VAS01, VAS10, VAS16 thc t ú dn n nhiu khú khn cho vic qun lý, chun húa thụng tin cng nh vic thc hin cụng tỏc k toỏn cỏc doanh nghip Cụng c ti chớnh chim mt t trng khỏ ln cỏc khon mc trờn Bng cõn i k toỏn: i vi nh u t- cụng c ti chớnh nm khon mc tin, phi thu, u t ; i vi ngi phỏt hnh- cụng c ti chớnh nm khon mc vay, trỏi phiu Footer Page 10 of 132 Header Page 280 of 132 Ph lc 4.18 S k toỏn Hp ng tng lai- phũng nga ri ro TK Tin TK Ký qu M TK ti sn GD HTL Np b xung tin TK ký qu Thanh lý HKH, nhn tin v TK DT TC TK C/lch /giỏ li HTL TK CL giỏ li HTL K/ c lói HTL khon tin cho vay TK DT TC K/ c l HTL khon tin cho vay Tin ký qu tng- ghi nhn lói TK CP TC TK CP TC Tin ký qu gim- ghi nhn l K/c lói HTL khon tin i vay K/c l HTL khon tin i vay TK GV HB TK GV HB K/c lói HTL hng húa K/c l HTL hng húa TK DTBH, Thu TK Ti sn, thu DT, thu theo giỏ niờm yt ca HTL hng húa Footer Page 280 of 132 Giỏ tr ti sn, thu theo giỏ niờm yt ca HTL hng húa Ph Lc Page 114 of 128 Header Page 281 of 132 Ph lc 4.18 S k toỏn Hp ng tng lai- kinh doanh TK Tin TK Ký qu Xut tin ký qu theo H TL TK Tin Thu tin lý H TL Np b xung tin ký qu Tr tin toỏn H TL TK DT TC TK CP TC S tin TK ký qu tng theo thụng bỏo Sn GD S tin TK ký qu gim theo thụng bỏo Sn GD TK DTBH Footer Page 281 of 132 TK TS, HH, CK H TL bỏn hng- ghi nhn theo giỏ niờm yt H TL mua hng- ghi nhn theo giỏ niờm yt (Chuyn giao ti sn c s) (Chuyn giao ti sn c s) Ph Lc Page 115 of 128 Header Page 282 of 132 Ph lc 4.20 S k toỏn ti bờn mua hp ng quyn chn- phũng nga ri ro TK Tin TK H QC Thanh toỏn phớ HQC TK Tin Nhn tin t HQC Tin chi theo HQC TKDTTC CPTC GVHB K/c lói TK CL G li HQC TK CL G li HQC Khi lp bỏo cỏo, CL giỏ tr hp lý QC Khi lp BC, CL giỏ tr hp lý TKDTTC CPTC GVHB K/c l H QC nh hn giỏ ghi s TK TS CK TT Lói H QC mua Giỏ thi trng TK Tin Lói H QC bỏn Giỏ q/ chn Giỏ quyn chn TK Ngoi t Giỏ xut TK CK Giỏ ghi s TK DTBH Giỏth trng Footer Page 282 of 132 Ph Lc Page 116 of 128 Header Page 283 of 132 Ph lc 4.21 S k toỏn ti bờn mua hp ng quyn chn- kinh doanh TK DTTC TK H Quyn chn TK CP TC Khụng thc hin quyn chn HQC cú lói HQC b l TK Tin TK Tin ngoi t, HH, CK Lói H QC mua Giỏ th trng Thanh toỏn phớ HQC TK Tin Lói HQC bỏn Giỏ quyn chn TK Tin ngoi t Giỏ xut TK DTBH Giỏ th trng TK Chng khoỏn Giỏ ghi s Thc hin quyn chn, toỏn tin thun Footer Page 283 of 132 Ph Lc Page 117 of 128 Header Page 284 of 132 Ph lc 4.22 S k toỏn ti bờn bỏn hp ng quyn chn- Thanh toỏn tin thun- Mc ớch kinh doanh TK Tin TK H QC Thanh toỏn tin thun HQC TK DT TC TK Tin Nhn phớ HQC TK CP TC Giỏ tr hp lý quyn chn tng- ghi nhn lói Giỏ tr hp lý quyn chn gim- ghi nhn l Ht hn hp ng ngi mua khụng thc hin quyn chn Footer Page 284 of 132 Ph Lc Page 118 of 128 Header Page 285 of 132 Ph lc 4.23 K toỏn ti bờn bỏn hp ng quyn chn- Chuyn giao TS c s Mc ớch kinh doanh TK Hp ng QC TK Tin TK DT, Thu HQC bỏn Giỏ th trng L Thu phớ hp ng quyn chn Nhn tin bỏn ti sn c s TK Tin, phi thu QC bỏn HH TK Chng khoỏn Giỏ ghi s Giỏ quyn chn Thanh toỏn tin mua TS c s TK CP TC QC bỏn CK K/c l H QC TK Tin ngoi t Giỏ xut QC bỏn TT TK Tin, phi tr QC mua HH, CK, TT Giỏ q/ chn L TK TS, Chng khoỏn Giỏ th trng TK Tin ngoi t Giỏ th trng Footer Page 285 of 132 Ph Lc Page 119 of 128 Header Page 286 of 132 Ph lc 4.24 K toỏn hp ng hoỏn i lói sut, hng húa- phũng nga ri ro TK Chờnh lch G li HH TK Hp ng hoỏn i Ti thi im lp BC, H hoỏn i cú lói Ht thi hn hp ng, ghi ngc hy b TK DTTC TK Chờnh lch G li HH Ti thi im lp BC, H hoỏn i cú l Ht thi hn hp ng, ghi ngc hy b TK Tin nh k cn c vo s tin c nhn t H h/i lói sut phũng nga ri ro khon cho vay nh k cn c vo s tin phi tr t H h/i lói sut phũng nga ri ro khon cho vay TK CP TC TK CP TC nh k cn c vo s tin c nhn t H h/i lói sut phũng nga ri ro khon i vay nh k cn c vo s tin phi tr t H h/i lói sut phũng nga ri ro khon i vay TK GV HB TK GV HB nh k cn c vo s tin c nhn t H h/i phũng nga ri ro v giỏ bỏn HH Footer Page 286 of 132 TK DTTC Ph Lc nh k cn c vo s tin phi tr t H h/i phũng nga ri ro v giỏ bỏn HH Page 120 of 128 Header Page 287 of 132 Ph lc 4.25 K toỏn hp ng hoỏn i tin t- phũng nga ri ro TK Chờnh lch G li HH TK Hp ng hoỏn i TK Chờnh lch G li HH Ti thi im lp BC, H hoỏn i cú lói Ti thi im lp BC, H hoỏn i cú l Ht thi hn hp ng, ghi ngc hy b Ht thi hn hp ng, ghi ngc hy b TK Vay ngn hn, di hn TK Tin Ghi nhn s tin nhn v t H hoỏn i TK u t ngn hn, di hn Ghi nhn s tin mang i theo H hoỏn i TK DT TC TK CP TC Lói ca s tin mang i theo H hoỏn i TK u t ngn hn, di hn TK Vay ngn hn, di hn Thu hi s tin mang i theo H hoỏn i Footer Page 287 of 132 Lói ca s tin nhn v t H hoỏn i Ph Lc Thanh toỏn s tin nhn v t H hoỏn i Page 121 of 128 Header Page 288 of 132 Ph lc 4.26 K toỏn hp ng hoỏn i lói sut, hoỏn i hng húa- Mc ớch kinh doanh TK DT TC TK Hp ng hoỏn i Nhn tin t H hoỏn i Chi tin theo H hoỏn i Giỏ tr ghi s Lói TK CP TC Giỏ tr ghi s Thanh toỏn tin thun, ghi nhn s tin nhn v TK Tin L TK Tin Tin nhn v Tin chi Lói Footer Page 288 of 132 Thanh toỏn tin thun, ghi nhn s tin chi Ph Lc L Page 122 of 128 Header Page 289 of 132 Ph lc 4.27 K toỏn hp ng hoỏn i tin t- Mc ớch kinh doanh TK DT TC TK Hp ng hoỏn i TK CP TC Khi lp BC ghi nhn lói t H hoỏn i Khi lp BC ghi nhn l t H hoỏn i ỏo hn H h/i ghi gim n phi tr phỏi sinh ỏo hn H h/i ghi gim ti sn phỏi sinh TK Tin, phi thu Lói ca s tin mang i theo H hoỏn i TK Vay ngn hn, di hn TK u t ngn hn, di hn Ghi nhn s tin nhn v t H hoỏn i TK u t ngn hn, di hn Ghi nhn s tin mang i theo H hoỏn i TK Vay ngn hn, di hn Thu hi s tin mang i theo H hoỏn i Footer Page 289 of 132 Lói ca s tin nhn v t H hoỏn i Ph Lc Thanh toỏn s tin nhn v t H hoỏn i Page 123 of 128 Header Page 290 of 132 Ph lc 4.28 Cỏc ch tiờu v cụng c ti chớnh trờn bng cõn i k toỏn TI SN Mó s S CK S K NGUN VN A- TI SN NGN HN A- N PHI TR Ti sn phỏi sinh ngn hn 124 (C s s liu ly t Tng SD I N ngn hn Mó s S CK S K bờn N TK 172 cú thi gian ỏo hn di nm) N phi tr phỏi sinh 324 ngn hn (C s s liu ly t Tng SD bờn Cú TK 172 cú thi gian ỏo hn t nm tr lờn) II N di hn N phi tr phỏi sinh di 354 hn (C s s liu ly t Tng SD bờn Cú TK 172 cú thi gian ỏo hn t nm tr lờn) B- TI SN DI HN Ti sn phỏi sinh di hn B- VN CH S HU 254 Chờnh lch ỏnh giỏ li 424 (C s s liu ly t Tng SD bờn N TK 172 cú thi gian cụng c ti chớnh (C s s liu ly t SD ỏo hn t nm tr lờn) TK 4122 Chờnh lch ỏnh giỏ li CCTC Nu d N ghi õm) CNG TI SN Ph Lc Footer Page 290 of 132 A B CNG NGUN VN A B Page 124 of 128 Header Page 291 of 132 Ph lc 4.29 BO CO TNG GIM TI SN TI CHNH TT NHểM TI SN TI CHNH TS TC phn ỏnh theo giỏ tr hp lý S CUI K S U K C S D LIU SD TK 121, 1212: Chng khoỏn u t ngn hn, c niờm yt SD bờn N TK 172 Cụng c ti chớnh phỏi sinh dựng cho mc ớch kinh doanh Khon u t gi n ngy ỏo SD s chi tit TK 1212 Trỏi phiu gi hn n ngy ỏo hn, TK 128 cho vay, gi tit kim ngn hn gi n ngy ỏo hn, TK 228 cho vay, gi tit kim di hn gi n ngy ỏo hn Khon cho vay v phi thu SD s chi tit TK 128, 228 Khon cho vay, gi tit kim ngn hn, di hn khụng xỏc nh gi n ngy ỏo hn; SD s chi tit khon phi thu VN TK 131, 331 (ng trc), 136, 138, 144, 244 Ti sn ti chớnh khỏc SD s chi tit TK 1112, 1113, 1122, 1123 SD s chi tit TK 228 gúp liờn doanh di hn SD s chi tit phi thu ngoi t TK 131, 331 (ng trc), 136, 138, 144, 244 Ph Lc Footer Page 291 of 132 Page 125 of 128 Header Page 292 of 132 Ph lc 4.30 BO CO TNG GIM N PHI TR TI CHNH TT NHểM TI SN TI CHNH S CUI S U K K C S D LIU N phi tr TC phn ỏnh theo giỏ SD s chi tit phi tr cú gc ngoi t tr hp lý TK 311, 315, 331, 131 (KH ng trc), 336, 3388, 341, 342, 343 SD bờn Cú s chi tit TK 172 Cụng c ti chớnh phỏi sinh N phi tr ti chớnh khỏc SD s chi tit khon phi tr VN TK 311, 315, 331, 131 (KH ng trc), 336, 3388, 341, 342, 343 Ph Lc Footer Page 292 of 132 Page 126 of 128 Header Page 293 of 132 Ph lc 4.31 BO CO TNG GIM CễNG C VN CH S HU TT NHểM CễNG C VCSH C phiu ph thụng S CUI S U K K C S D LIU SD s chi tit 4111- C phiu ph thụng C phiu u ói SD s chi tit 4111- C phiu u ói C phiu qu SD s cỏi TK 419- C phiu qu Ph Lc Footer Page 293 of 132 Page 127 of 128 Header Page 294 of 132 Ph lc 4.32 BO CO TNG GIM CễNG C TI CHNH PHI SINH TT I NHểM CCTC PHI SINH Hp ng k hn Hp ng k hn cho mc ớch KD Hp ng k hn cho mc ớch PNRR S CUI K S U C S D LIU K Ti sn N phi Ti sn N phi SD s chi tit TK 1721- Hp TC tr TC ng k hn tr TC TC SD s chi tit 17211- Hp ng k hn cho mc ớch KD SD s chi tit 17212- Hp ng k hn cho mc ớch PNRR II Hp ng tng lai SD s chi tit TK 1722 Hp ng tng lai cho mc SD s chi tit 17221- Hp ng ớch KD Hp ng tng lai cho mc ớch PNRR III Hp ng quyn chn tng lai cho mc ớch KD SD s chi tit 17222- Hp ng tng lai cho mc ớch PNRR SD s chi tit TK 17223Hp ng quyn chn Hp ng quyn chn cho mc ớch KD SD s chi tit 17231- Hp ng quyn chn cho mc ớch KD Hp ng quyn chn cho mc ớch PNRR SD s chi tit 17232- Hp ng quyn chn cho mc ớch PNRR IV Hp ng hoỏn i SD s chi tit TK 1724- Hp ng hoỏn i Hp ng hoỏn i cho mc ớch KD Hp ng hoỏn i cho mc ớch PNRR SD s chi tit 17241- Hp ng hoỏn i cho mc ớch KD SD s chi tit 17242- Hp ng hoỏn i cho mc ớch PNRR Ph Lc Footer Page 294 of 132 Page 128 of 128 ... CHƯƠNG CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 113 4.1 Sự cần thiết yêu cầu hoàn thiện kế toán công cụ tài doanh nghiệp phi tài Việt Nam. .. hoàn thiện kế toán công cụ tài doanh nghiệp phi tài Việt Nam 113 4.1.2 Yêu cầu việc hoàn thiện kế toán công cụ tài doanh nghiệp phi tài Việt Nam 116 4.2 Các giải pháp nhằm hoàn. .. 11 Hoàn thiện việc nhận diện, phân loại công cụ tài sở, công cụ tài phái sinh doanh nghiệp phi tài Việt Nam Hoàn thiện đo lường công cụ tài sở, công cụ tài phái sinh doanh nghiệp phi tài Việt Nam

Ngày đăng: 30/05/2017, 20:08

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Nguyễn Thị Thu Hiền (2010), “Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các ngân hàng thương mại tại Việt Nam”, Luận án tiến sỹ Đại học Kinh tế TP HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các ngân hàng thương mại tại Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hiền
Nhà XB: Đại học Kinh tế TP HCM
Năm: 2010
2. Đàm Văn Huệ (2006), “Phát triển thị trường trái phiếu Việt Nam”, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng, Số 3/2006, tr5-10 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phát triển thị trường trái phiếu Việt Nam
Tác giả: Đàm Văn Huệ
Nhà XB: Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng
Năm: 2006
3. Nguyễn Thị Thanh Hương (2007), “Thị trường công cụ tài chính phái sinh ở Việt Nam- Những tác động đến phát triển kinh tế và giải pháp kế toán”, Kỷ yếu khoa học: Thị trường phái sinh ở Việt Nam, NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thị trường công cụ tài chính phái sinh ở Việt Nam- Những tác động đến phát triển kinh tế và giải pháp kế toán
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Hương
Nhà XB: NXB Văn hóa thông tin
Năm: 2007
4. Đinh Thanh Lan(2009), Đại học Hoa Sen, Luận văn thạc sỹ “Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về công cụ tài chính để hoàn thiện chế độ kế toán Việt Nam” Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về công cụ tài chính để hoàn thiện chế độ kế toán Việt Nam
Tác giả: Đinh Thanh Lan
Nhà XB: Đại học Hoa Sen
Năm: 2009
5. Phạm Thị Thu Thủy(2006), “Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính tại các doanh nghiệp Viêt Nam hiện nay”, Đề tài cấp Bộ, mã số B2006-07-09, lĩnh vực: Kế toán, kiểm toán Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính tại các doanh nghiệp Viêt Nam hiện nay”
Tác giả: Phạm Thị Thu Thủy
Năm: 2006
6. Hà Thị Tường Vy (2008). “Kế toán các công cụ tài chính của thị trường chứng khoán Việt Nam”, Đề tài cấp viện, Viện chiến lược và chính sách, Bộ Tài chính Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kế toán các công cụ tài chính của thị trường chứng khoán Việt Nam
Tác giả: Hà Thị Tường Vy
Nhà XB: Viện chiến lược và chính sách
Năm: 2008
7. Đào Y (2003), “Vấn đề áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế vào hệ thống kế toán ngân hàng hiện nay”, Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, tr 7-11 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vấn đề áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế vào hệ thống kế toán ngân hàng hiện nay
Tác giả: Đào Y
Nhà XB: Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng
Năm: 2003
8. Đào Y (2005), “Hoàn thiện hệ thống kế toán ngân hàng thương mại phù hợp với thông lệ quốc tế”, Kỷ yếu các công trình nghiên cứu khoa học ngành ngân hàng, NXB Thống Kê, Hà Nội, Quyển 4, tr142-152B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hoàn thiện hệ thống kế toán ngân hàng thương mại phù hợp với thông lệ quốc tế
Tác giả: Đào Y
Nhà XB: NXB Thống Kê
Năm: 2005
9. K. Ahmed and J.K. Courtis (1979), “Associations between corporate characteristics and disclosure levels in annual reports: a meta-analysis”. Bristish Accounting Review, 31(1), 35-61 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Associations between corporate characteristics and disclosure levels in annual reports: a meta-analysis
Tác giả: K. Ahmed, J.K. Courtis
Nhà XB: Bristish Accounting Review
Năm: 1979
10. K. Ahmed and D. Nicholls (1994), “The impact of non-financial company characteristics on mandatory disclosure compliance in developing countries: the case of Bangladesh”, The International Journal of Accounting, 29(1), 62-77 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The impact of non-financial company characteristics on mandatory disclosure compliance in developing countries: the case of Bangladesh”, "The International Journal of Accounting
Tác giả: K. Ahmed and D. Nicholls
Năm: 1994
11. M.J. Ali, K. Ahmed and D. Herry (2003). “Disclosure compliance with international accounting standards by listed companies in South Asia”, Paper Presented at the 2003, AFAANZ Conference, Brisbane, Australia Sách, tạp chí
Tiêu đề: Disclosure compliance with international accounting standards by listed companies in South Asia”, "Paper Presented at the 2003, AFAANZ Conference
Tác giả: M.J. Ali, K. Ahmed and D. Herry
Năm: 2003
12. Banu Esra Aslanerhir (2009). “Fair value consideration during the current financial crisis”. Anodolu International conference in economics, 17- 19/june/2009, Eskisehir, Turkey Sách, tạp chí
Tiêu đề: Fair value consideration during the current financial crisis
Tác giả: Banu Esra Aslanerhir
Nhà XB: Anodolu International conference in economics
Năm: 2009
13. B.E. Aslanertik (2009). “Fair value consideration during the current financial crisis”. Anadolu international conference in enconomics, 17, Eskisehir, Turkey Sách, tạp chí
Tiêu đề: Fair value consideration during the current financial crisis
Tác giả: B.E. Aslanertik
Nhà XB: Anadolu international conference in enconomics
Năm: 2009
14. M.E. Bardbury (2003). “Implications for the conceptual framework arising from accounting for financial instruments”. Abacus, 39(3), 388-397 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Implications for the conceptual framework arising from accounting for financial instruments”. "Abacus, 39(3)
Tác giả: M.E. Bardbury
Năm: 2003
15. K. Burkhatrdt (2006). “The effect of fair vs book value accounting on banks”. Thesis, Free University of Berlin Sách, tạp chí
Tiêu đề: The effect of fair vs book value accounting on banks”
Tác giả: K. Burkhatrdt
Năm: 2006
16. R. Ball, A. Robin and J.S. Wu (2002). “Incentives versus standards: properties of accounting income in four East Asian countries and implications for acceptance of IAS”. Working Paper Simon School of Business, University of Rochester Sách, tạp chí
Tiêu đề: Incentives versus standards: properties of accounting income in four East Asian countries and implications for acceptance of IAS
Tác giả: R. Ball, A. Robin, J.S. Wu
Nhà XB: Working Paper Simon School of Business, University of Rochester
Năm: 2002
17. R.Ball, S.P. Khothari and A. Robin (2000). “The effect of international institutional factors on properties of accounting earnings”. Journal of Accounting and Economics, 29(1), 1-51 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The effect of international institutional factors on properties of accounting earnings
Tác giả: R.Ball, S.P. Khothari, A. Robin
Nhà XB: Journal of Accounting and Economics
Năm: 2000
18. M.E Barth, W.H Beaver, W. Landman(2001). “The Relevance of the Value Relevance Literature for Financial Accounting Standard Setting: Another View”, Jounal of Accounting and Economics, 2001 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The Relevance of the Value Relevance Literature for Financial Accounting Standard Setting: Another View
Tác giả: M.E Barth, W.H Beaver, W. Landman
Nhà XB: Journal of Accounting and Economics
Năm: 2001
19. Michel Blanchette(1991). “Swaps- An Analysis of the Risks”, Canadian Treasury Management Review, Royal Bank of Canada, March/April 1991, pp.7-910 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Swaps- An Analysis of the Risks
Tác giả: Michel Blanchette
Nhà XB: Canadian Treasury Management Review
Năm: 1991
20. Michel Blanchette (1997). “Accounting for financial instruments”. Professor, Accounting Department, Université du Québec à Hull, Canada; 1997 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Accounting for financial instruments”. "Professor, Accounting Department
Tác giả: Michel Blanchette
Năm: 1997

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w