1. Trang chủ
  2. » Tất cả

tìm hiểu các nguyên tắc tố tụng dân sự

28 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 28
Dung lượng 343,69 KB

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Khoa Luật Học Bài thuyết trình mơn: Bài thuyết trình mơn: LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ Chương I KHÁI NIỆM VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT TỐ TUNG DÂN SỰ NHÓM 10 GVHD: Nguyễn Ngọc Anh Đào I Một số khái niệm luật tố tụng dân Việt Nam 1.5 Đối tượng điều chỉnh 1.3 Khái niệm 1.2 Khái niệm vụ việc dân 1.1 Luật Tố tụng dân đương 1.4 Sơ lược phương pháp trình giải điều chỉnh vụ án dân Luật Tố tụng Tòa án dân 1.1 Luật Tố tụng dân 1.1 Luật Tố tụng dân Tố tụng dân cách thức, trình tự, thủ tục để giải tranh chấp vấn đề Dân sự, Hôn nhân gia đình, Thương mại, Lao động Tịa án Luật Tố tụng dân ngành luật độc lập hệ thống pháp luật Việt Nam, tổng hợp quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ phát sinh chủ thể trình giải vụ việc dân 1.2 Khái niệm vụ việc dân 1.2 Khái niệm vụ việc dân Dùng vụ án dân việc dân VỤ ÁN DÂN SỰ  Là tranh chấp phát sinh từ quan hệ pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (gọi chung tranh chấp dân sự) cá nhân, quan, tổ chức yêu cầu Tòa án giải Tòa án thụ lý  Tranh chấp tình trạng xung đột lợi ích pháp lý từ hai chủ thể trở lên  Vụ án dân đối tượng thủ tục giải vụ án dân VỤ VIỆC DÂN SỰ Việc dân việc cá nhân, quan, tổ chức khơng có tranh chấp, có u cầu Tồ án công nhận không công nhận kiện pháp lý làm phát sinh quyền, nghĩa vụ dân sự, nhân gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động cá nhân, quan, tổ chức khác; u cầu Tồ án cơng nhận cho quyền dân sự, nhân gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động 1.3 Khái niệm đương Trước thụ lý vụ án khơng gọi đương sự, thuật ngữ đương dùng Tòa án thụ lý vụ án Nguyên đơn Đương sơ thẩm Đương sơ thẩm Bị đơn Người có quyền nghĩa vụ liên quan Nguyên đơn Bị đơn Người có quyền NV liên quan Đương phúc thẩm Người kháng cáo Người liên quan tới nội dung kháng cáo, kháng nghị Đương sơ thẩm Đương GĐ thẩm, tái thẩm Đương phúc thẩm Người có liên quan đến nội dung kháng nghị Người thi hành án Đương thi hành Người phải thi hành án án Người có liên quan tới nội dung thi hành án 1.4 Sơ lược trình giải vụ án dân Tòa án 1.4 Sơ lược q trình giải vụ án dân Tịa án Nộp đơn khởi kiện thụ lý đơn Chuẩn bị xét xử Giai đoạn xét xử Tuyên án Kháng cáo 1.5 Đối tượng điều chỉnh phương pháp điều chỉnh luật Tố tụng dân 1.5 Đối tượng điều chỉnh phương pháp điều chỉnh luật Tố tụng dân sự Nhóm quan hệ quan tiến hành tố tụng (Tòa án với Viện kiểm sát) Là nhóm quan hệ xã hội phát sinh trình giải vụ việc dân , tác động • Đối tượng điều chỉnh quy phạm pháp luật Tố tụng dân • Nhóm quan hệ Tịa án với đương tụng • Nhóm quan hệ Tịa án với chủ thể khác tham gia vào trình tố Phương pháp điều chỉnh Có phương pháp điều chỉnh Phương pháp quyền uy, mệnh lệnh Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận • • • Cơ quan tiến hành tố tụng Tất chủ thể tham gia tố tụng Dùng để điều chỉnh quan hệ đương với Phân loại Nội dung nguyên tắc hoạt động tố tụng dân sự: a, Nhóm nguyên tắc Hiến pháp: *** Nguyên tắc tuân thủ pháp luật Tố tụng dân ( Điều Bộ luật Tố tụng dân 2015): Trong suốt trình giải án, tòa án phải tuân theo pháp luật - Ý nghĩa: Nhằm đưa vụ án khách quan, trung thực, đảm bảo quyền lợi hợp pháp người dân liên quan *** Nguyên tắc bình đẳng quyền nghĩa vụ tố tụng dân (Điều Bộ luật Tố tụng dân 2015): Mọi người bình đẳng quyền, nghĩa vụ phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, thành phần xã hội, trình độ văn hóa, nghề nghiệp - Ý nghĩa: Tạo bình đẳng quan hệ tố tụng cho người dân đứng trước tòa, tạo tin tưởng định, tạo hội người ngang tham gia tố tụng *** Nguyên tắc đảm bảo quyền khiếu nại, tố cáo Tố tụng dân ( Điều 25 Bộ luật Tố tụng dân 2015) : Tuân theo pháp luật xét xử, qua phát sai trái, tăng cường ý thức cá nhân, quyền lợi đáng người dân      *b, Nhóm nguyên tắc chung hoạt động tố tụng  Điều 11: Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự  Xét xử vụ án dân từ phúc thẩm trở lên => HTND không tham gia  HTND ngang quyền thẩm phán tiến hành bỏ phiếu kín -> phiếu cáo để án -> thể ý nghĩa nhà nước ta dân, dân, dân  Điều 12: Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân  theo pháp luật TP, HTND không bị chi phối Bản án có kết trung thực Cấm quan quyền lực can thiệp vào việc xét xử Tịa án * Nhóm ngun tắc chung hoạt động tố tụng Điều 14: Tòa án xét xử tập thể HĐXX số lẻ Xét xử vụ án phúc thẩm: người ⇒ Giảm khả sai lầm xét xử vụ án Trong trường hợp có ý kiến khác bảo lưu ý kiến Điều 15: Tịa án xét xử kịp thời, công bằng, không khai  Trong thời hạn luật quy định tránh án xét xử kín tun án cơng khai  Ý nghĩa:  Một cách giúp công dân thực việc giám sát hoạt động xét xử Tòa án  Tăng cường tính trách nhiệm Tịa án tiến hành xét xử  Mang tính chất giáo dục, răn đe, phòng ngừa hành vi vi phạm pháp luật * Nhóm nguyên tắc chung hoạt động tố tụng Điều 16: Bảo đảm vô tư, khách quan tố tụng dân Khi có bà thân thiết với người tiến hành tố tụng phải thay đổi người tiến hành tố tụng để mang tính khách quan việc xét xử * Nhóm nguyên tắc chung hoạt động tố tụng Điều 18: Giám đốc việc xét xử Xử theo thủ tục tái thẩm, giám đốc thẩm Tòa khác Tòa án cấp cao có quyền xét xử Ý nghĩa: + Khâu để xử lại vụ án mà vi phạm pháp luật + Chỉ có người cấp cao xử + Tăng cường khả loại trừ sai lầm Tòa án cấp Điều 19: Bảo đảm hiệu lực án, định Tòa án Khâu quan trọng để đưa án vào thực tế, Tịa có nhiệm vụ chuyển án có hiệu lực đến quan thi hành án * Nhóm nguyên tắc chung hoạt động tố tụng Điều 21: Kiểm sát việc tuân theo pháp luật tố tụng dân  Do quan Viện kiểm sát tiến hành  Thực quyền cơng tố trước Tịa  Kiểm tra, giám sát hoạt động tư pháp tiên từ giai đoạn thụ lý đến giai đoạn thi hành án  Viện kiểm sát tham gia trường hợp phiên Tòa sơ thẩm Điều 22 nguyên tắc tự nguyện chuyển giao tài liệu, giấy tờ Tòa án  - Chủ yếu quy định rõ ràng ,tránh trách nhiệm đùn đẩy khiến đương sự khơng nhận được giấy triệu tập  của tịa  *Điều 23. Ngun tắc Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân - bắt buộc, khơng tham gia thì cưỡng chế chế tài *Điều 24. Ngun tắc bảo đảm tranh tụng trong xét xử c * , NHÓM NGUYÊN TẮC ĐẶC TRƯNG CỦA LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ  ĐIỀU 4: Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp  -> Hiện thực hóa quyền nghĩa vụ cơng dân * NHÓM NGUYÊN TẮC ĐẶC TRƯNG CỦA LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ  ĐiỀU 5: Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự  Là ngun tắc cội nguồn trong giao lưu dân sự: các bên tự do quyết định, thỏa thuận khơng cần thiết  phải nộp đơn ra Tịa. Ngun tắc này xuyến suốt từ đầu đến kết thúc vụ án ... liên ngành thi hành án dân III Các nguyên tắc luật tố tụng dân Việt Nam III Các nguyên tắc luật tố tụng dân Việt Nam Khái niệm, ý nghĩa, phân loại nguyên tắc Khái niệm Nguyên tắc luật TTDS tư tưởng... PL TTDS Phân loại Nội dung nguyên tắc hoạt động tố tụng dân sự: a, Nhóm nguyên tắc Hiến pháp: *** Nguyên tắc tuân thủ pháp luật Tố tụng dân ( Điều Bộ luật Tố tụng dân 2015): Trong suốt q trình... dân 1.1 Luật Tố tụng dân 1.1 Luật Tố tụng dân Tố tụng dân cách thức, trình tự, thủ tục để giải tranh chấp vấn đề Dân sự, Hôn nhân gia đình, Thương mại, Lao động Tịa án Luật Tố tụng dân ngành luật

Ngày đăng: 22/05/2017, 22:08

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w