Tình hình dịchHIV/AIDS... Tình hình dịch HIV/AIDS trên thế giới Nội dung... Tình hình dịch tễ HIV trên thế giới.
Trang 1Tình hình dịch
HIV/AIDS
Trang 21 Tình hình dịch HIV/AIDS trên thế giới
Nội dung
Trang 3Tình hình dịch
tễ HIV trên thế giới
Trang 4Tình hình dịch tễ HIV tại Việt Nam
Số HIV+, số mắc và tử vong do AIDS phát hiện hàng năm tiếp tục giảm
Tỷ lệ nhiễm HIV trong cộng đồng ở mức 256/100.000
Số HIV/AIDS/tử vong báo cáo
phát hiện hằng năm
Lũy tích số ca xét nghiệm phát hiện nhiễm HIV đến T6-2015
30846
11680
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
93 94 95 96 97 98 99 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 '
HIV AIDS TV
227,114
0 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000
93 94 95 96 97 98 99 0' 0' 0' 0' 0' 0' 0' 0' 0' 0'
Nguồn: Báo cáo phát hiện, VAAC
Trang 5HIV tại Việt Nam
Phát hiện ca HIV
đầu tiên (Viện Pasteur
HCM)
Dịch HIV ở nhóm
NCMT & PNMD
được báo cáo ở một số
khu vực
IBBS báo động bùng
phát dịch HIV ở MSM
HIV kháng thuốc được báo cáo lần đầu tiên tại VN
Có bằng chứng dịch HIV đang giảm trong nhóm đích Nhưng dịch vẫn gia tăng ở
nhóm MSM
HIV kháng thuốc đang gia
tăng
Dịch bùng phát ở nhiều vùng trên cả nước
● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●
1988 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2014
Hai phòng XN chuẩn
thức HIV được thành lập
tại HCM & HN
Điều trị ARV được
Hệ thống giám sát HIV
quốc gia được thành lập
Chương trình BKT được thí điểm tại
HCM
Chiến lược quốc gia PC HIV/AIDS được ban hành-2004 và cập nhật
năm 2012
VN cam kết mục tiêu
"90-90-90"
Can thiệp rộng rãi trên nhóm
PNMD-2002 và nhóm NCMT-2003
MMT được thí
điểm và mở rộng cả nước
Trang 6KVPN: Số HIV, AIDS còn sống và tử vong qua GSPH
tính đến 31/12/2015
227,154
99,551
42,057
31,899
52,135
22,347
8,275
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
Nguồn: HIV Info 3.0
Trang 7KVPN: Số ca HIV/AIDS/TV phát hiện theo năm qua GSPH
3,372
4,354
5,559
6,168
7,325
9,398
13,054
14,534
10,405
9,066
7,966
7,546 7,744
6,774
5,855
4,389
1,353 1,570
2,373 2,545
3,761
5,419
6,026
7,809
6,256 6,315
5,687
5,352
4,852
4,453
3,501
2,194
900 1,012 1,353
1,393
2,875
3,761
2,864
2,353 2,255 2,326
1,966 1,804
1,479 1,435
1,008
645
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
HIV AIDS TV
Nguồn: HIV Info 3.0
Trang 8Chiều hướng phân bố giới tính và nhóm tuổi ở người nhiễm HIV, KVPN
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Nam
Nữ
.2 1 .6 2 .8 2 .2
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Từ 50 trở lên
Từ 40 đến 49
Từ 30 đến 39
Từ 20 đến 29
Từ 13 đến 19
<13
Nguồn: HIV Info 3.0
Trang 9Chiều hướng phân bố theo đường lây nhiễm ở người nhiễm HIV, KVPN
.5 3.9 4
8 9 1.1 1
1.4
2.0
2.3
2.4
2.1
3.1
3.4
4.6
4.5
3.0
3.5
2.9
28.9 26.7
29.3 29.3
50.0 55.3
59.4 58.8 56.6 63.2 69.8
.0 2 .8 2 .5
.1 3
.4 3 .3 2
.6 2 .4 1
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Máu
QHTD
Mẹ - con Không rõ
Nguồn: HIV Info 3.0
Trang 10Chiều hướng phân bố theo đường lây nhiễm ở người nhiễm HIV phân theo
khu vực ĐNB-TNB
60.0
27.2
0
20
40
60
80
100
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Lây nhiễm qua đường máu
Lây nhiễm qua đường tình dục
Mẹ truyền sang con
Không rõ
13.7 14.5 13.4 15.1 12.5 8.4
0
20
40
60
80
100
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Lây nhiễm qua đường máu
Lây nhiễm qua đường tình dục
Mẹ truyền sang con
Không rõ
Nguồn: HIV Info 3.0
Trang 11Chiều hướng HIV trong nhóm
NGUY CƠ CAO qua GSTĐ (2011-2015)
12.8
11.1
1.9
0
4
8
12
16
20
0
2
4
6
8
10
Nguồn: HSS+ Viện Pasteur HCM
Trang 12Chiều hướng HIV trong nhóm
14.0
7.3
11.4
3.0
2.5
1.4 1.3
8.7
8
0
4
8
12
16
20
0.34
0.33
0.17
0.14
0.37
0.18
0.25
0.46
0.29
0.19
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
PNMT chung PNMTTT PNMTNT
Nguồn: HSS+ Viện Pasteur HCM
Tỷ lệ chung (2015): 5,4%
Trang 13Tỷ lệ có dùng chung BKT trong 1 tháng qua ở quần thể NCMT qua HSS+
của KVPN, 2010-2015
33.0
28.5
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
%
• Dùng chung BKT có xu hướng giảm nhẹ
• 30% TCMT ở HCM và KG dùng chung
Nguồn: HSS+ Viện Pasteur HCM
Trang 14Tỷ lệ luôn sử dụng BCS với khách hàng/tháng qua ở quần thể PNMD qua HSS+
của KVPN, 2010 - 2015
31.3
50.7
51.7
35.0
62.0
72.5
38.5
0
20
40
60
80
100
%
Nguồn: HSS+ Viện Pasteur HCM
• Tỷ lệ luôn dùng BCS thấp, có xu hướng giảm tại HCM & CM
Trang 15Tỷ lệ sử dụng BCS lần gần đây nhất & luôn sử dụng BCS khi QHTD qua hậu môn với
bạn tình nam ở MSM KVPN, 2010 - 2015
53.9
23.4
30.9 6.1
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2010 2011 2012 2014 2015 2012 2013 2014 2015 2012 2013 2014 2015 2014 2015
Cần T h
Luôn sử dụng BCS khi QHTD qua HM với bạn tình nam/tháng qua
Sử dụng BCS trong lần QHTD gần đây nhất với bạn tình nam Nguồn: HSS+ Viện Pasteur HCM
• Tỷ lệ dùng BCS thấp <80%
• Rất thấp tại AG
& HCM
Trang 16• Dịch HIV ở KVPN vẫn ở giai đoạn tập trung
• Số lượng người nhiễm HIV, AIDS, tử vong xu hướng giảm
• Hơn ¾ ở độ tuổi 20-39: tỷ trọng độ tuổi 30-39 có xu hướng tăng dần
• Tỷ trọng lây nhiễm theo đường máu có xu hướng giảm dần trong khi đường tình dục có xu hướng tăng dần
• Gần 1/3 người nhiễm HIV là nữ (so với 20% những năm 2000s)
• Tỷ lệ hiện nhiễm HIV ở quần thể TCMT cộng đồng có xu hướng giảm 5 năm gần đây
Nhận định tình hình dịch (1)
Trang 17• Hành vi nguy cơ ở NCMT và PNMD giảm trong 2015 nhưng vẫn còn cao ở một số tỉnh:
– Dùng chung BKT (HCM: 33%, KG: 29%, ST: 21,7%)
– Luôn sử dụng BCS chỉ ở mức 30-40% với khách ở PNMD tại BR-VT, CM,
LA và HCM
• Nhóm MSM có tỷ lệ hiện nhiễm cao & nhiều hành vi nguy cơ:
– Tỷ lệ hiện nhiễm HIV ở MSM cao hơn gấp 2 lần so với PNMD
– Tỉ lệ dùng thuốc lắc/MT tổng hợp và TCMT còn khá cao
– Tỉ lệ luôn dùng BCS khi QHTD với bạn tình chưa cao
• Chỉ 0,14% PNMT nhiễm HIV (2015)
Trang 18Đánh giá mục tiêu 90-90-90
Ước tính số nhiễm 2015
(105.735)
Số HIV còn sống 2015 (96.977)
Số đang điều trị ARV 2015
(51.456)
53%
92%
Trang 19Cám ơn