Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
10. Phùng Đức Tiến, Trần Công Xuân và cs (2003). Kết quả nghiên cứu khả năng sản xuất của ngan Pháp R51. Viện Chăn nuôi. Báo cáo khoa học năm 2002, Hà Nội, tháng12 năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khả năng sản xuất của ngan Pháp R51 |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến, Trần Công Xuân, cs |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
11. Phùng Đức Tiến, Trần Công Xuân và cs (2003). Kết quả nghiên cứu khả năng sản xuất của ngan Pháp R71. Viện Chăn nuôi. Báo cáo khoa học năm 2002, Hà Nội, tháng12 năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khả năng sản xuất của ngan Pháp R71 |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến, Trần Công Xuân, cs |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
12. Phùng Đức Tiến, Trần Thị Cương, Trần Công Xuân và cs (2003). Nghiên cứu khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa hai dòng ngan Pháp R51 và Siêu nặng. Viện Chăn nuôi. Báo cáo khoa học năm 2002, Hà Nội, tháng12/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa hai dòng ngan Pháp R51 và Siêu nặng |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến, Trần Thị Cương, Trần Công Xuân, cs |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
13. Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Tiệu và cs (2000). Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi ngan Pháp sinh sản trong hộ nông dân ở một số tỉnh phía Bắc. Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa học – Công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng. Nhà xuất bản nông nghiệp, hà nội 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi ngan Pháp sinh sản trong hộ nông dân ở một số tỉnh phía Bắc |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Tiệu, cs |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
14. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Thiện, Bạch Thị Thanh Dân (2004), Con ngan ở Việt Nam. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội -2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Con ngan ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến, Nguyễn Thiện, Bạch Thị Thanh Dân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
15. Hoàng Văn Tiệu, Nguyễn Đức Trọng, Lương Thị Bột, Pham Văn Chung, Nguyễn Thị Thúy Nghĩa và Đồng Thị Quyên. Kết quả bước đầu nghiên cứu chọn lọc tạo dòng ngan tại Trung Tâm nghiên cứu vịt Đại xuyên. Báo cáo nghiên cứu khoa học và công nghệ năm 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu nghiên cứu chọn lọc tạo dòng ngan tại Trung Tâm nghiên cứu vịt Đại xuyên |
Tác giả: |
Hoàng Văn Tiệu, Nguyễn Đức Trọng, Lương Thị Bột, Pham Văn Chung, Nguyễn Thị Thúy Nghĩa, Đồng Thị Quyên |
Nhà XB: |
Báo cáo nghiên cứu khoa học và công nghệ |
Năm: |
2007 |
|
18. Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Dương Anh Đào, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh Hải, Trần Thị Cương, Vũ Thị Thảo (2001),“Nghiên cứu các mức năng lượng và protein thích hợp để nuôi ngan Pháp Footer Page 86 of 133 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các mức năng lượng và protein thích hợp để nuôi ngan Pháp |
Tác giả: |
Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Dương Anh Đào, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh Hải, Trần Thị Cương, Vũ Thị Thảo |
Năm: |
2001 |
|
19. Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Vũ Thị Thảo và cs (2003). Xác định mức ăn hạn chế để khống chế khối lượng, mức protein nuôi ngan siêu nặng sinh sản từ 1-25 tuần tuổi và mức protein, năng lượng nuôi ngan giai đoạn đẻ trứng. Viện Chăn nuôi. Báo cáo khoa học tháng 12 năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định mức ăn hạn chế để khống chế khối lượng, mức protein nuôi ngan siêu nặng sinh sản từ 1-25 tuần tuổi và mức protein, năng lượng nuôi ngan giai đoạn đẻ trứng |
Tác giả: |
Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Vũ Thị Thảo, cs |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
20. Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Vũ Thị Thảo và cs (2003). Xác định mức protein, năng lượng trong khẩu phần thức ăn nuôi ngan Pháp siêu nặng lấy thịt. Viện Chăn nuôi. Báo cáo khoa học tháng 12- 2003.8.2. Tiếng nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định mức protein, năng lượng trong khẩu phần thức ăn nuôi ngan Pháp siêu nặng lấy thịt |
Tác giả: |
Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Vũ Thị Thảo, cs |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
21. Bagliacca-M; Paci-G; Cossato-MMF; Pinged-H (1989). Egg fertility of muscovy and mullarrd ducks and their hybrids. Annali-della- Focolta-di- Medicina- veterinaria-di-Pari. 1989, publ 1990, 42: 409-418; 27 ref |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Egg fertility of muscovy and mullarrd ducks and their hybrids |
Tác giả: |
Bagliacca-M, Paci-G, Cossato-MMF, Pinged-H |
Nhà XB: |
Annali della Focolta di Medicina veterinaria di Pari |
Năm: |
1989 |
|
22. Bharat – Bhushan: Singh-RV; Bhushan –B (1995), Genetic studies on growth, feed conversion, body measurements and slauhter traits in sireline of broilers. Indian-Journal- of-Animal- Sciences. 1995, 65; 8, 395-398; 11 ref |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Genetic studies on growth, feed conversion, body measurements and slaughter traits in sireline of broilers |
Tác giả: |
Bharat – Bhushan, Singh-RV, Bhushan –B |
Nhà XB: |
Indian Journal of Animal Sciences |
Năm: |
1995 |
|
23. Brun-JM; larzul-C (2003). Inheritance of reproductive traits of female common ducks (Anas plattyhynchos) in pure breeding and in inter- generic crossbreeding with muscovy ducks (Cairina moschata) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inheritance of reproductive traits of female common ducks (Anas plattyhynchos) in pure breeding and in inter-generic crossbreeding with muscovy ducks (Cairina moschata) |
Tác giả: |
Brun-JM, larzul-C |
Năm: |
2003 |
|
24. Chen. B, Shen. T. F (1979). Studies on nutrition III, Arginine and lysine requirements of mular ducklings, Poult. Sci. 58, p 1316 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Studies on nutrition III, Arginine and lysine requirements of mular ducklings |
Tác giả: |
Chen. B, Shen. T. F |
Nhà XB: |
Poult. Sci. |
Năm: |
1979 |
|
25. Chen Tai (1985). Dack production in Taiwan. In dack production science and world practice. Farrell D.J and Stapleton P. University of New England. p 364-371 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dack production science and world practice |
Tác giả: |
Chen Tai, Farrell D.J, Stapleton P |
Nhà XB: |
University of New England |
Năm: |
1985 |
|
26. Dan B Smith, Biosecurity for livestock and poultry exhibitions, Clam Son University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biosecurity for livestock and poultry exhibitions |
Tác giả: |
Dan B Smith |
Nhà XB: |
Clam Son University |
|
28. Dinu M, ture M.D (1965). A Stady of heterosis in reciprocal crrosses Footer Page 87 of 133 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A Stady of heterosis in reciprocal crrosses |
Tác giả: |
Dinu M, ture M.D |
Năm: |
1965 |
|
29. Fairfull (1990). Heterosis pege 916 in poutry breeding and genetic R.D Cawford ed E lsevier amster clam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Poultry Breeding and Genetics |
Tác giả: |
Fairfull |
Nhà XB: |
Elsevier |
Năm: |
1990 |
|
31. Grimaud frères sélection, La corbière 49450 Roussay, rearing guide muscovy ducks young breeders |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
rearing guide muscovy ducks young breeders |
Tác giả: |
Grimaud frères sélection |
Nhà XB: |
La corbière 49450 Roussay |
|
33. Han. Y, Baker. D.H. (1991). Lysine requirements of fast – and slow – growing brouler chicks. Poultry Science (USA), Oct 1991. v. 70 (10) p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lysine requirements of fast – and slow – growing brouler chicks |
Tác giả: |
Han, Y, Baker, D.H |
Nhà XB: |
Poultry Science |
Năm: |
1991 |
|
35. Kazuki Takehara (2000). Diseases of Ducks and Geese, Japan International Agricultural Council. pp. 152 159 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diseases of Ducks and Geese |
Tác giả: |
Kazuki Takehara |
Nhà XB: |
Japan International Agricultural Council |
Năm: |
2000 |
|