Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đậu Quốc Anh (2000), “Sổ tay lưu giữ kiến thức bản địa”. NXB Nông nghiệp Hà Nội, tr. 35- 89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay lưu giữ kiến thức bản địa |
Tác giả: |
Đậu Quốc Anh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
2. Nguyễn Văn Bộ, Bùi Huy Hiền (2004), “Quy trình công nghệ bảo vệ và sử dụng đất dốc”, NXB Nông nghiệp Hà Nội, tr. 51-104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình công nghệ bảo vệ và sử dụng đất dốc |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Bộ, Bùi Huy Hiền |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
3. Bộ NN&PTNT (1997), “Hội thảo quốc gia về khuyến nông khuyến lâm” Chương trình hợp tác lâm nghiệp Việt Nam - Thụy Điển. NXB Nông nghiệp tháng 11 năm 1997, tr. 135-142 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo quốc gia về khuyến nông khuyến lâm” "Ch"ươ"ng trình h"ợ"p tác lâm nghi"ệ"p Vi"ệ"t Nam - Th"ụ"y "Đ"i"ể"n |
Tác giả: |
Bộ NN&PTNT |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp tháng 11 năm 1997 |
Năm: |
1997 |
|
4. Bộ NN&PTNT (2009), “Kết quả kiểm kê tài nguyên rừng toàn Quốc”. Báo cáo hội nghị toàn Quốc, tr. 9- 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả kiểm kê tài nguyên rừng toàn Quốc”. "Báo cáo h"ộ"i ngh"ị" toàn Qu"ố"c |
Tác giả: |
Bộ NN&PTNT |
Năm: |
2009 |
|
5. Chương trình hỗ trợ LNXH tại Việt Nam (2002), “Nông lâm kết hợp”. Bài giảng hệ Đại học môn học NLKH, tr. 45 - 78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông lâm kết hợp”. "Bài gi"ả"ng h"ệ Đạ"i h"ọ"c môn h"ọ"c NLKH |
Tác giả: |
Chương trình hỗ trợ LNXH tại Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
6. Chủ tịch hội đồng bộ trưởng (1991), "Giải quyết những tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã", Quyết định 364/CT ngày 06/11/1991 của Chủ tịch HĐBT, tr. 3 - 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải quyết những tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã |
Tác giả: |
Chủ tịch hội đồng bộ trưởng |
Năm: |
1991 |
|
7. Đặng Đình Chấn (1981), “Kỹ thuật gieo trồng một số cây phân xanh chủ yếu trên đất dốc”. NXB Nông nghiệp, tr. 27 - 66 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật gieo trồng một số cây phân xanh chủ yếu trên đất dốc |
Tác giả: |
Đặng Đình Chấn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1981 |
|
8. Đỗ Đình Cạn (1994), “Hướng dẫn sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững”. NXB Nông nghiệp Hà Nội – 1994, tr 60-78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững |
Tác giả: |
Đỗ Đình Cạn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội – 1994 |
Năm: |
1994 |
|
9. Ngô Đức Cát (2000), “Kinh tế tài nguyên đất”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 4 - 61 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế tài nguyên đất |
Tác giả: |
Ngô Đức Cát |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
10. Lê Trọng Cúc, Aterry Rambo (đồng chủ biên) (2001), “Vùng núi phía Bắc Việt Nam”, Một số vấn đề môi trường và kinh tế xã hội. NXB chính trị Quốc gia, tr.19- 55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vùng núi phía Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Trọng Cúc, Aterry Rambo |
Nhà XB: |
NXB chính trị Quốc gia |
Năm: |
2001 |
|
11. Lê Trọng Cúc (1996), “Vai trò của tri thức địa phương trong phát triển bền vững vùng cao”, Nông nghiệp trên đất dốc, thách thức và tiềm năng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 19 - 26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của tri thức địa phương trong phát triển bền vững vùng cao”, "Nông nghi"ệ"p trên "đấ"t d"ố"c, thách th"ứ"c và ti"ề"m n"ă"ng |
Tác giả: |
Lê Trọng Cúc |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
12. Lê Trọng Cúc, Trần Đức Viên (dịch từ tài liệu của FAO,1995), “Phát triển hệ thống canh tác”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 25- 96 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển hệ thống canh tác |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
13. Cục Khuyến Nông và Khuyến Lâm (1996), “Sử dụng đất tổng hợp và bền vững”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 85- 146 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng đất tổng hợp và bền vững |
Tác giả: |
Cục Khuyến Nông và Khuyến Lâm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
14. Cục khuyến nông khuyến lâm (1999), “Phương pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA)”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 9- 34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA) |
Tác giả: |
Cục khuyến nông khuyến lâm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
15. David Colman, Trevor Young (1994) (tài liệu dịch), “Nguyên lý kinh tế nông nghiệp”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 12- 46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(tài li"ệ"u d"ị"ch)", “Nguyên lý kinh tế nông nghiệp |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
16. Phạm Thị Mỹ Dung (1996), “Phân tích kinh tế nông nghiệp”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr.14- 56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích kinh tế nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Thị Mỹ Dung |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
17. Ngô Đức Dương (1996), “Triển vọng cây Đậu Triều trên đất dốc miền Bắc - Việt Nam”, Hội thảo về Nông - lâm kết hợp trên đất dốc ở Miền Bắc Việt Nam, Dự án tăng cường các chương trình trồng rừng ở Châu Á (FAO), Phù Ninh, Vĩnh Phú 6/1996, tr. 46 – 51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triển vọng cây Đậu Triều trên đất dốc miền Bắc - Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Đức Dương |
Nhà XB: |
Hội thảo về Nông - lâm kết hợp trên đất dốc ở Miền Bắc Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
18. Nguyễn Thế Đặng (2000), “Áp dụng phương pháp cùng tham gia trong chuyển giao khoa học công nghệ cho sản xuất nông lâm nghiệp”, Kỷ yếu hội thảo công tác chuyển giao khoa học nông lâm nghiệp khu vực trung du và miền núi phía bắc, TP Thái Nguyên 14-15/10/2000, tr. 176-183 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Áp dụng phương pháp cùng tham gia trong chuyển giao khoa học công nghệ cho sản xuất nông lâm nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Đặng |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội thảo công tác chuyển giao khoa học nông lâm nghiệp khu vực trung du và miền núi phía bắc |
Năm: |
2000 |
|
19. Hoàng Sỹ Động (1996), "Hệ thống Nông lâm kết hợp để quản lý tài nguyên thiên nhiên của tỉnh Hà Bắc", Hội thảo về Nông - lâm kết hợp trên đất dốc ở Miền Bắc Việt Nam, Dự án tăng cường các chương trình trồng rừng ở Châu Á (FAO), Phù Ninh, Vĩnh Phú 6/1996, tr. 75-81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống Nông lâm kết hợp để quản lý tài nguyên thiên nhiên của tỉnh Hà Bắc |
Tác giả: |
Hoàng Sỹ Động |
Nhà XB: |
Hội thảo về Nông - lâm kết hợp trên đất dốc ở Miền Bắc Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
20. Erbst Mutert - Thomas Fairhyest (1997), "Quản lý dinh dưỡng trên đất dốc Đông Nam Á - Những hạn chế thách thức và cơ hội", Tạp chí khoa học đất 8/1997, tr. 97 - 104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý dinh dưỡng trên đất dốc Đông Nam Á - Những hạn chế thách thức và cơ hội |
Tác giả: |
Erbst Mutert, Thomas Fairhyest |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học đất |
Năm: |
1997 |
|