1. Trang chủ
  2. » Đề thi

ĐỀ TRẮC NGHIỆM 2017 (THCS THPT mỹ hòa HƯNG)

15 215 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 15
Dung lượng 519,46 KB

Nội dung

TRƯỜNG THCS – THPT MỸ HÒA HƯNG y= Câu 1: Tìm tiệm cận đứng đồ thị hàm số x = −1 A B x −1 x +1 y = −1 x = y = C D y = x4 − x2 + Câu 2: Tìm trục đối xứng đồ thị hàm số ? y = A Đường thẳng y = B Trục hoành C Trục tung D Đường thẳng y = −2 x + x − x + Câu 3: Đồ thị hàm số A có điểm cực trị? B C D 2x −1 x +1 y= Câu 4: Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x + y = x − A D Câu 5: Hỏi có tiếp tuyến với đồ thị hàm số đường thẳng A 2x + 2x −1 , biết tiếp tuyến vuông góc với ? B C D M ( −1; −2 ) y = x3 − 3x + Câu 6: Tìm phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x + 11 y = x − 11 A C y = mx + ( m + ) x − Câu 7: Cho hàm số ( Cm ) để đồ thị ? ? y = x + D ( Cm ) có đồ thị M ( 1; ) qua điểm điểm y = x − B m ? y = 3x − C y= x điểm có hoành độ y = 3x − B y= Tìm tất giá trị thực tham số A B C y= Câu 8: Tìm đồ thị hàm số A 3x − x +1 B D có điểm có toạ độ nguyên? C D y = x3 + 3x − Câu 9: Tìm độ dài khoảng cách hai điểm cực trị đồ thị hàm số 5 A B y= Câu 10: Cho hàm số đường thẳng có đồ thị A m Tìm tất giá trị thực tham số ( C) cắt đồ thị B D ( C) d : y = x + m −1 m = ± C 2x + x +1 ? A, B hai điểm phân biệt m = ± 10 C m = ± cho D để đồ thị hàm số d : x − 2y −5 = cực đại điểm cực tiểu đối xứng với qua đường thẳng ? B m = a Câu 12: Cho số thực dương C m = D a a Biểu thức viết lại dạng lũy thừa với số mũ a9 a3 a6 a6 B có điểm m = hữu tỉ gì? A ? m = ± 10 Câu 11: Tìm tất giá trị thực tham số m = AB = y = x3 − x + mx m A để C D y = ax Câu 13: Cho hàm số đúng? với < a ⇔ m < ∆ qua điểm cực trị: k2 = d : x − 2y −5 = ⇒ có hsg 2  y =  m − ÷x + m ⇒ ∆ 3  ⇔ d ⊥ ∆ ⇔ k1.k2 = −1 ⇔ Hai điểm cực trị đx k1 = có hsg 12   m − ÷ = −1 ⇔ m = 23  m−2 Câu 18: 1 − x > x < x < x < ⇔ ⇔ ⇔  1 − x ≤  x ≥ −3 2 − log (1 − x) ≥ log (1 − x) ≤ Câu 19: Đk: x >1 log x + log ( x − 1) + log ≤ ⇔ log x + log ( x − 1) − log ≤ 2 ⇔ log [ x.( x − 1) ] ≤ log 2 ⇔ x.( x − 1) ≥ ⇔ x ≤ −2 ∨ x ≥ Kết hợp với đk: x >1 , ta được: x≥3 Câu 21: Đặt t = 3x điều kiện t ≥1 x ≥ ⇔ 3x ≥ 30 = ( ) t + x2 − t − x2 + = Khi phương trình tương đương với: 2 t = ∆ = x − − −2 x + = x + ⇒  t = − x ( ) ( ) ( ) Khi đó: t = ⇔ 3x = ⇔ x = log ⇔ x = ± log + Với + Với t = − x ⇔ 3x = − x ta có nhận xét: VT ≥ VT = 3x = ⇒ ⇔ ⇔ x=0  VP ≥ VP = 1 − x = x = ± log 2; x = Vậy phương trình có nghiệm Câu 26: ( ) I = ∫ e x + e dx = ∫ e x ee dx, t = e x x x ⇒ I = ∫ et dt = et + C = ee + C x Câu 27: ¢ æ ö æ ö 3 12 ÷ ÷ ç ç x x + x + ln x = x + ÷ ÷ ç ÷ ç ç ç è5 ø è ø x÷ Câu 28: Đặt I = ò ( x sin + x )dx t = 1+ x2 - Dùng phương pháp đổi biến, đặt ta I = ò t sin tdt u = t, dv = sin tdt - Dùng phương pháp nguyên hàm phần, đặt I = - t cos t - Ta ò cos tdt = - z = a + bi ( a, b ∈ ¡ + x cos + x - sin + x + C ) Câu 33 Gọi ( + i ) z − iz = − 6i ⇔ ( + i ) ( a + bi ) − i ( a − bi ) = − 6i ⇔ ( 3a − 2b ) + 3bi = − 6i 3a − 2b = a = ⇔ ⇔ 3b = −6 b = −2 ⇒ a + b2 = w = x + yi ( x; y ∈ ¡ ) Câu 34 Gọi w − + i ( x − 1) ( y + 1) = + i 2 w = 2z + − i ⇔ z =  x −1   y +1  z − + 4i = ⇔  − ÷+  + ÷i =     2  x −1   y +  ⇔  − 3÷ +  + 4÷ =     ( x − 7) ⇔ ( y + 9) + =4 ⇔ ( x − ) + ( y + ) = 16 2 Câu 38 VABCD SH = HI tan SIH = a VSABMN = 3 VABCD = a 3.4a = a 3 3 ⇒ VSABMN = a Câu 48 x = 1− t  PTTS ( d ) :  y = −2 + t  z = 2t  M ∈ ( d ) ⇒ M ( − t ; π − + t ;2t ) MA2 + MB = 28 ⇔ 12t − 48t + 48 = ⇔ t = ⇒ M ( −1;0;4 ) ⇒ G ( 1;2;3) Câu 50 Gọi G trọng tâm tam giác ABC MA2 + MB + MC = 3MG + ( GA2 + GB + GC ) MA2 + MB + MC nhỏ M ( 1;0;3) (Oxz) hay MG nhỏ ⇒ G hình chiếu vuông góc M lên ... ÷ y =ç ÷ ç ÷ ç è x ø Câu 16: Tìm tập xác định hàm số R {0;6} ( 0;6) ¡ A B C Câu 17: Tìm tập nghiệm phương trình S = { 8} D 64 x − 8x − 56 = S = { 8; −7} A R {0} S = { 1} B C D y = − log... x + x − 3x − x + = x1 , x2 , x3 Câu 21: Gọi D ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ ) B x ≤ −2 ( 1; ) A 1< x ≤ ba nghiệm phương trình Tính tổng P = x12 + x22 + x32 log3 A log3 B C D Câu 22: Tìm họ nguyên hàm... phức ( 5;1) A mặt phẳng Oxy ( 5;0 ) ( 5; −1) B ( −5;1) C D Câu 31 Biết M, N hai điểm biểu diễn nghiệm phương trình khoảng cách hai điểm M, N A B C z + z = ( + 5i ) Câu 32 Cho số phức z thỏa:

Ngày đăng: 28/04/2017, 14:38

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w