1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO

7 6,3K 88
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chuyên đề phương trình bậc cao
Người hướng dẫn Giáo Viên: Nguyễn Trong Cờng
Trường học Chưa xác định
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Chuyên đề
Năm xuất bản Chưa xác định
Thành phố Chưa xác định
Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 164 KB

Nội dung

Bài 10: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm... Bài 14: CMR: phơng trình sau luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.. Tìm a để nghiệm của phơng trình: a Đạt GTNN.. a≥1 .Tìm GTLN mà nghiệ

Trang 1

Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9

Chuyên đề ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai Bài 1: Tìm m để phơng trình x4 + mx2 + 2m – 4 = 0 có nghiệm

Bài 2: Tìm m để phơng trình 2 x 2+( m4 ) x+3=x2 có nghiệm

Bài 3: Tìm m để phơng trình x3 – m(x+1) + 1 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt

Bài 4: Tìm m để phơng trình x1x 2 =m có nghiệm duy nhất

Bài 5: Tìm m để phơng trình x(x – 2)(x + 2)(x + 4) = m có 4 nghiệm phân biệt.

Bài 6: Tìm m để phơng trình x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0 có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4

( x1 < x2 < x3 < x4 ) thoả mãn điều kiện x4 – x3 = x3 – x2 = x2 – x1

Bài 7: Tìm m để phơng trình x5+ 9x =m có nghiệm duy nhất

Bài 8: Tìm m để phơng trình x 2+2 m x24 x+m 2+3=0 có nghiệm

Bài 9: Tìm m để phơng trình x 3( m+1 ) x 2 +( m 2 +m3 ) xm 2 +3=0có 3 nghiệm phân

biệt

Bài 10: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm.

a) ( m3 ) x 42 mx 2+6 m=0

b) x 42 mx 2+m+2=0

c) x 4+mx 3+ x 2 +mx+1=0

Bài 11: Cho phơng trình: x 42 ( m1 ) x 2m+3=0 Tìm m để phơng trình

a) Có 4 nghiệm phân biệt

b) Có 3 nghiệm phân biệt

c) Có 2 nghiệm phân biệt

d) Vô nghiệm

Bài 12: Bài 6: Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 ( x1 < x2 < x3 < x4 )

thoả mãn điều kiện x4 – x3 = x3 – x2 = x2 – x1

a) mx 410 mx 2+m+8=0

b) x 4( m+7 ) x 2+3 m=0

Trang 2

Bài 13: Tìm m để phơng trình x 440 x 2+6 m=0 có 4 nghiệm và khi biểu diễn bốn

nghiệm đó ( từ nhỏ đến lớn) trên trục số bởi các điểm A, B, C, D thì AB =

BC = CD

Bài 14: CMR: phơng trình sau luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.

0 ) 1 m m ( ) 1 x )(

1 m ( )

1

x

Bài 15: Tìm m để phơng trình 2 x4=3 xm có nghiệm

Bài 16: Tìm m để phơng trình có nghiệm duy nhất:

a) 4+x 2 + 4x 2 =m

b) 6x+ x+2=m

Bài 17: Cho phơng trình: x 4 +2 x 2+2 ax+( a+1 ) 2 =0

Tìm a để nghiệm của phơng trình:

a) Đạt GTNN

b) Đạt GTLN

Bài 18: Cho phơng trình: x 2 +ax+a5=0 ( a1 ).Tìm GTLN mà nghiệm của phơng

trình có thể đạt đợc

Bài 19: Cho phơng trình: x 3+ax 2+bx+c=0 với a, b, c là các số nguyên Gọi x0 là

nghiệm hữu tỉ Chứng tỏ x0 là số nguyên và c chia hết cho x0

x

1 x ( m x

1

x 3 + 3 = + có nghiệm

Bài 21: Cho bd < 0 và ad = bc Hãy giải phơng trình: ax 3+bx 2+cx+d =0

Bài 22: Chứng minh rằng phơng trình: x 33 ( a 2+b 2 ) x+2 ( a 3+b 3 )=0 luôn có 3

nghiệm

Bài 23: Giải phơng trình:

a) x 33 abx+a 3+b 3 =0

b) x 3+3 ax 2+3 ( a 2bc ) x+a 3+b 3+c 33 abc=0

Bài 24: Tìm m để phơng trình x 42 mx 2+m+12=0 Có 4 nghiệm phân biệt

Trang 3

Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9

Bài 25: Cho phơng trình: ax 3+bx 2+cx+d=0 với ad≠0 Gọi x là nghiệm của phơng

trình; gọi =  a 

d , a

c , a

b max

c , d

b , d

a max

1 x 1

+

Bài 26: Cho phơng trình: x 4+2 ( m2 ) x 2+m 25 m+5=0

a) Có 4 nghiệm phân biệt

b) Có 3 nghiệm phân biệt

c) Có 2 nghiệm phân biệt

d) Có 1 nghiệm duy nhất

e) Vô nghiệm

Bài 27: Cho phơng trình: x 4+( 1a ) x 2+a 21=0

a) Có 2 nghiệm

b) Có 1 nghiệm

c) Vô nghiệm

Bài 28: Cho phơng trình: x 44 x 3+ x=m

a) Giải phơng trình khi m = 5

b) Tìm m để phơng có 4 nghiệm phân biệt

Bài 29: Tìm b sao cho phơng trình: x 4 +bx 3+ x 2+bx+1=0 có không ít hơn hai nghiệm

âm khác nhau

Bài 30: Tìm a,b sao cho phơng trình: x 4 +2 x 3x 2 +ax+b=0 có hai nghiệm kép phân

biệt

Bài 31: Tìm m sao cho phơng trình: x 4 + x 3+6 x 240 x+m= 0 có 4 nghiệm phân biệt

Bài 32: Cho phơng trình: ( m 2m6 )( x 2+1 ) 22 ( 2 m1 ) x ( x 2+1 )+4 x 2 =0 Tìm m để

ph-ơng trình có ít nhất một nghiệm

Bài 33: Cho phơng trình: ( x+a ) 4 +( x+b ) 4 =c Tìm điều kiện của a, b, c để phơng trình

có nghiệm

Bài 34: Tìm m để phơng trình: ( m3 ) x 42 mx 2+6 m=0 có nghiệm

Bài 35: Biết phơng trình: x 4 +bx 3+ x 2+bx+1= 0có nghiệm CMR a2 > 2

Bài 36: Biết phơng trình: x 4 +ax 3+bx 2 +ax+1=0có nghiệm

Trang 4

CMR a2 +(b -2)2> 3.

Bài 37: Chứng minh rằng: Nếu phơng trình x 4 +ax 3 +bx 2+ax+1=0 thì

5( a2+b2) ≥4

Bài 38: Giả sử phơng trình: x 4 +ax 3+bx 2 +cx+1= 0 có nghiệm Hãy tìm GTNN của P =

a2 + b2 + c2

Bài 39: : Cho phơng trình: mx 4 +2 ( m1 ) x 2+m1=0 Tìm m để

a) Có nghiệm duy nhất

b) Có 2 nghiệm phân biệt

c) Có 3 nghiệm phân biệt

d) Có 4 nghiệm phân biệt

Bài 40: Tìm m để phơng trình:x 4+2 mx 2 +m+3=0 Có 4 nghiệm phân biệt

x 2 1 x x

x 1< 2 < 3< < < 4

Bài 41: Cho phơng trình: x 4+2 ( m+1 ) x 2+2 m+1=0 Xác định m để phơng trình có 4

nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

Bài 42: : Cho phơng trình: x 4+( m+2 ) x 2+m=0 Tìm m để

a) Có nghiệm duy nhất

b) Có 2 nghiệm phân biệt

c) Có 3 nghiệm phân biệt

d) Có 4 nghiệm phân biệt

Bài 43: Cho phơng trình: 2 x 4+mx 2+2=0 Tìm m để phơng trình

a) Có 4 nghiệm phân biệt thoả mãn x 1 < −2< x 2 < x 3 <1< x 4 .

b) có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

Bài 44: Cho phơng trình: mx 4+2 x 22=0 Tìm m để phơng trình

a) Có 2 nghiệm phân biệt

b) Có 4 nghiệm phân biệt thoả mãn −2< x 1< x 2 < x 3 <1< x 4 .

Bài 45: Giả sử phơng trình: x4 + ax2 + b = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số

cộng CMR: 9a2 – 100b = 0

Bài 46: Cho phơng trình: x 4 +mx 3 +2 mx 2+mx+1= 0

a) Giải phơng trình khi m = - ẵ

Trang 5

Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9

Bài 47: Giải và biện luận phơng trình:

0 2 m mx 2 x ) 5 m ( mx 2 x ) 2

m

Bài 48: Cho phơng trình: x 44 mx 3+( m+1 ) x 24 mx+1=0

a) Giải phơng trình khi m = 5

b) Tìm m để phơng trình có nghiệm

Bài 49: Cho phơng trình : x 4 +mx 32 ( m 21 ) x 2 +mx+1=0

a) Giải phơng trình khi m = -1

b) Tìm m để phơng trình có đúng 2 nghiệm phân biệt

c) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt

Bài 50: Cho phơng trình: x 4mx 32 x 2 +mx+1=0

a) Giải phơng trình khi m = 3

b) Tìm m để phơng trình có đúng 2 nghiệm phân biệt

c) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng [-2, 2 ]

Bài 51: Cho phơng trình: ( x1 )( x+1 )( x+3 )( x+5 )=m

a) Giải phơng trình khi m = 9

b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm

c) Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm

d) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt

e) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt

f) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt

Bài 52: Cho phơng trình: x ( x2 )( x+2 )( x+4 )=2 m

a) Giải phơng trình khi m = 9

b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm

c) Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm

d) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt

e) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt

f) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt

Bài 53: Cho phơng trình: ( x+1 ) 4+( x= 3 ) 4 =2 m

a) Giải phơng trình với m = 1

b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-3, -1 )

Bài 54: Cho phơng trình: ( x+2 ) 4 +( x=6 ) 4 =m 22

a) Giải phơng trình với m = 2

b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-2, -1 )

Trang 6

Bài 55: Cho phơng trình: ( m1 )( x 22 x+3 ) 22 m ( x 22 x )5 m+5=0

a) Giải phơng trình khi m = -1

b) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt

Bài 56: Tìm m để phơng trình: ( m+1 ) x 43 mx 2 ( x 2+1 )+4 m ( x 2+1 ) 2=0 có nghiệm

Bài 57: Giải và biện luận phơng trình: ( xa ) 2 x 2+a 2 x 2 =8 ( xa ) 2 a 2 với a khác 0

Bài 58: Cho phơng trình: x 4 +4 x 3 +( 3 m=8 ) x 2 +2 ( 3 m+4 ) x+6 ( m+1 )=0

a) Giải phơng trình khi m = 1

b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm

c) Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm

d) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt

e) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt

f) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt

Bài 59: Cho phơng trình: mx 4+4 mx 38 mx+3=0

a) Giải phơng trình khi m = 1

b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm

c) Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm

d) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt

e) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt

f) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt

Bài 60: Cho phơng trình: 4 x 42 mx ( x 2+1 )+4 ( x 2+1 ) 2 =0

a) Giải phơng trình khi m = -5

b) Tìm m để phơng trình có nghiệm

Bài 61: Cho phơng trình: x 22 mx2 m = x 2+2 x

a) Giải phơng trình với m = 1

b) Giải và biện luận phơng trình theo m

Bài 62: Giải và biện luận phơng trình:

a) x+2 ( x1 )+m=0

b) x 22 x+m = x2

Trang 7

Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9

Ngày đăng: 30/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w