Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng T Hùng và Hồ Thị Thùy Trang (1999). Những nét đặc trưng của khuôn mặt hài hòa qua ảnh chụp và phim sọ nghiêng, Tập 9, Hình thái học, Nhà xuất bản y học, Tp.Hồ Chí Minh, 64-74 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nét đặc trưng của khuôn mặt hài hòa qua ảnh chụp và phim sọ nghiêng |
Tác giả: |
Hoàng T Hùng, Hồ Thị Thùy Trang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
1999 |
|
2. Lê Hữu Hưng 1994 . Các đặc điểm mô tả của sọ Việt hiện đại. Hình thái học, 4(1), 15-17 |
Sách, tạp chí |
|
3. Farkas L.G (1996). Accuracy of anthopometric, past, present and future. Cleft Palate-Craniofacial Journal, 33(1), 10-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Accuracy of anthopometric, past, present and future |
Tác giả: |
Farkas L.G |
Nhà XB: |
Cleft Palate-Craniofacial Journal |
Năm: |
1996 |
|
4. Farkas L.G, Marko J.K. and Christopher R.F (2005). Internation anthropometric study of facial morphology in various ethnic group/races. The Journal of craniofacial surgery, 16(4), 615-646 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Internation anthropometric study of facial morphology in various ethnic group/races |
Tác giả: |
Farkas L.G, Marko J.K., Christopher R.F |
Nhà XB: |
The Journal of craniofacial surgery |
Năm: |
2005 |
|
5. Farkas L.G., Bryan T. and Marko K. (2002). Differences between direct (anthropometric) and indirect (cephalometric) measurements of the skull. The Journal of craniofacial surgery, 13(1), 105-188 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Journal of craniofacial surgery |
Tác giả: |
Farkas L.G., Bryan T. and Marko K |
Năm: |
2002 |
|
6. Georges O. (1960). Practique anthropologique. Editeurs Vigot Fre res. Deuxiem Patie. Anthropologie du squelette, 116-135 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Practique anthropologique |
Tác giả: |
Georges O |
Nhà XB: |
Editeurs Vigot Fre res |
Năm: |
1960 |
|
7. Ozdemir S.T, Sigirli D., Ercan I. et al (2009). Photographic facial soft tissue analysis of healthy Turkish young adults: anthropometric measurements. Aesthetic plastic surgery, 33(2), 175-184 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Aesthetic plastic surgery |
Tác giả: |
Ozdemir S.T, Sigirli D., Ercan I. et al |
Năm: |
2009 |
|
8. Alexander J. and Richard L.J. (2006). Radiographic Cephalometry from basics to 3D imaging, Second edition, 20-100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Radiographic Cephalometry from basics to 3D imaging |
Tác giả: |
Alexander J. and Richard L.J |
Năm: |
2006 |
|
9. Athanasios E. A. and Jens K. (1995). Chapter 12: Computerized cephalometric systems, Edition Mosby-Wolfe, Orthodontic cephalometry, 230-234 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chapter 12: Computerized cephalometric systems |
Tác giả: |
Athanasios E. A. and Jens K |
Năm: |
1995 |
|
10. Steiner C.C (1960). The use of cephalometrics as an aid to planning and assessing orthodontic treatment: report of a case. American Journal of Orthodontics, 46(10), 721-735 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
American Journal of Orthodontics |
Tác giả: |
Steiner C.C |
Năm: |
1960 |
|
11. Downs W.B (1956). Analysis of the Dento – Facial profile. Angle Orthod, 26, 191-212 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Angle Orthod |
Tác giả: |
Downs W.B |
Năm: |
1956 |
|
12. Ricketts (1957). Planning treatment on the basic of the facial pattern and estimate its growth. Angle Orhod, 27(1), 14-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Planning treatment on the basic of the facial pattern and estimate its growth |
Tác giả: |
Ricketts |
Nhà XB: |
Angle Orthodontist |
Năm: |
1957 |
|
13. Tweed C.H (1954). Frankfort mandibular incisal angle orthodontic diagnosis, treatment planning and prognosis. Angle Orthod, 24, 121-160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Frankfort mandibular incisal angle orthodontic diagnosis, treatment planning and prognosis |
Tác giả: |
Tweed C.H |
Nhà XB: |
Angle Orthod |
Năm: |
1954 |
|
15. Lê Gia Vinh và Lê Việt Hùng (2000). Nghiên cứu các đặc điểm nhân trắc đầu mặt, ứng dụng trong nhận dạng người. Hình thái học, tập 10, số đặc biệt, 63- 67 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình thái học |
Tác giả: |
Lê Gia Vinh và Lê Việt Hùng |
Năm: |
2000 |
|
16. Đ Thị Thu Loan và Mai Đình Hưng (2008). Ch số sọ mặt chiều trước sau trên phim Cephalometric ở nh m người Việt Nam lứa tuổi 18-19.Tạp chí nghiên cứu y học, 54(2), 78-81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ch số sọ mặt chiều trước sau trên phim Cephalometric ở nh m người Việt Nam lứa tuổi 18-19 |
Tác giả: |
Đ Thị Thu Loan, Mai Đình Hưng |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu y học |
Năm: |
2008 |
|
17. Võ Trương Như Ngọc (2014). Phân tích kết cấu đầu mặt và th m mỹ khuôn mặt, Nhà xuất bản Y Học, 25-30, 76-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích kết cấu đầu mặt và th m mỹ khuôn mặt |
Tác giả: |
Võ Trương Như Ngọc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y Học |
Năm: |
2014 |
|
18. Lê Nguyên Lâm và Trần Thị Quỳnh Như 2014 . Phân tích Ricketts ở trẻ 15 tuổi tại Trường Trần Hưng Đạo, Thành phố Cần Thơ. Y học thực hành, 5(917), 131–134 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích Ricketts ở trẻ 15 tuổi tại Trường Trần Hưng Đạo, Thành phố Cần Thơ |
Tác giả: |
Lê Nguyên Lâm, Trần Thị Quỳnh Như |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2014 |
|
19. Hoàng T Hùng (2005). Cắn khớp học, Nhà xuất bản Y học, Thành phố Hồ Chí Minh, 55-66, 104-111 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cắn khớp học |
Tác giả: |
Hoàng T Hùng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2005 |
|
20. Mai Thị Thu Thảo và Phan Thị Xuân Lan (2004). Chỉnh hình răng mặt, Nhà xuất bản Y học, TP. Hồ Chí Minh, 67-76, 176-195 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chỉnh hình răng mặt |
Tác giả: |
Mai Thị Thu Thảo, Phan Thị Xuân Lan |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2004 |
|
21. Hoàng T Hùng 1993 . Đặc điểm hình thái nhân học bộ răng người Việt, Luận án tiến sĩ Y học, Trường Đại học Y-Dược thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm hình thái nhân học bộ răng người Việt |
|