Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
16. Thái Duy Tuyên (1998), Những vấn đề cơ bản giáo dục học hiện đại, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề cơ bản giáo dục học hiện đại |
Tác giả: |
Thái Duy Tuyên |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
17. Rubakin. N. A (1982) tự học như thế nào, Nxb Thanh niên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tự học như thế nào |
Tác giả: |
Rubakin, N. A |
Nhà XB: |
Nxb Thanh niên |
Năm: |
1982 |
|
18. Viện KHGD (2001) quan niệm về xu thế phát triển phương pháp tự học trên thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
quan niệm về xu thế phát triển phương pháp tự học trên thế giới |
Tác giả: |
Viện KHGD |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
20. Đảng cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ XI Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ XI Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tác giả: |
Đảng cộng sản Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2011 |
|
23. Nguyễn Hữu Châu (2005), Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Châu |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2005 |
|
24. Chỉ thị số 58 của Bộ chính trị ngày 17/10/2000, về “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ sự nghiệp “công nghiệp hóa, hiện đại hóa” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ sự nghiệp “công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
|
26. Nguyễn Việt Hà – Lê Quang Hiếu (2003), Mô hình kiến trức website môn học (Đề tài khoa học, mã số QC.03 03), khoa học Công nghệ - ĐHQGHN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình kiến trúc website môn học |
Tác giả: |
Nguyễn Việt Hà, Lê Quang Hiếu |
Nhà XB: |
khoa học Công nghệ - ĐHQGHN |
Năm: |
2003 |
|
27. Đặng Thành Hưng (2005), Tương tác hoạt động thầy trò trên lớp học, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tương tác hoạt động thầy trò trên lớp học |
Tác giả: |
Đặng Thành Hưng |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2005 |
|
28. Nguyễn Vũ Quốc Hưng (2002), Sự phát triển của các phần mềm dạy học, các công nghệ mới và ứng dụng CNTT trong giáo dục, Báo cáo tại Hội thảo khoa học ĐHSP Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự phát triển của các phần mềm dạy học, các công nghệ mới và ứng dụng CNTT trong giáo dục |
Tác giả: |
Nguyễn Vũ Quốc Hưng |
Nhà XB: |
Báo cáo tại Hội thảo khoa học ĐHSP Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
29. Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên), nguyễn Kỳ, Vũ Văn Tảo, Lê Khánh bằng (2004), Học và dạy cách học, Nxb Giáo dục, Hà Nội2. Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học và dạy cách học |
Tác giả: |
Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Kỳ, Vũ Văn Tảo, Lê Khánh Bằng |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
30. Allen E., Seaman J., & Garrett R. (2007), Blending In: The Extent and Promise of Blended Education in the United States, United States |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Blending In: The Extent and Promise of Blended Education in the United States |
Tác giả: |
Allen E., Seaman J., Garrett R |
Nhà XB: |
United States |
Năm: |
2007 |
|
19. Phạm Quốc Vượng (2010), Giáo dục học, Nxb ĐH Sư Phạm |
Khác |
|
21. Phạm Minh Hạc (1997), Tâm lý học Vưgôtxki, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội 22. Nguyễn Văn Ba (2003), Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin, Nxb ĐHQGHà Nội |
Khác |
|