1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

gay giong

12 87 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 542 KB

Nội dung

BÀI 39: SINH HỌC 11 I/ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ I/ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ BÊN NGOÀI BÊN NGOÀI 1. Nhân tố thức ăn: 1. Nhân tố thức ăn:  Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng( prôtêin, Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng( prôtêin, lipit, axit nuclêic, vitamin, khoáng…) cần lipit, axit nuclêic, vitamin, khoáng…) cần thiết cho động vật để sinh trwongr và phát thiết cho động vật để sinh trwongr và phát triển. triển. Thức ăn có vai trò gì đối với sự sinh trưởng và phát triển ở động vật? Ngoài thức ăn ra các yếu tố khác tác động đến động vật như thế nào? 2. Các nhân tố môi trường khác: 2. Các nhân tố môi trường khác:  Ví dụ: Ví dụ: • Nhiệt độ: giới hạn về nhiệt độ của cá rô phi từ Nhiệt độ: giới hạn về nhiệt độ của cá rô phi từ 5 5 o o C – 42 C – 42 o o C. Sinh trưởng và phát triển tối ưu ở C. Sinh trưởng và phát triển tối ưu ở 30 30 o o C. C. • Thân nhiệt của động vật biến nhiệt phụ thuộc Thân nhiệt của động vật biến nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường vào nhiệt độ môi trường • Ánh sáng: sưởi ấm, tổng hợp VTM D Ánh sáng: sưởi ấm, tổng hợp VTM D • độ ẩm và nước: ảnh hưởng đến sự phân bố của độ ẩm và nước: ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật. sinh vật. • Các chất độc hại: gây đột biến, quái thai… Các chất độc hại: gây đột biến, quái thai… Hiểu biết về các nhân tố môi trường tác động giúp ích gì cho con người?  Giúp con người bảo vệ động vật hoang dại cũng như trong công tác cải tạo giống vật nuôi và bảo vệ sức khoẻ con người. I/ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN I/ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ BÊN NGOÀI TỐ BÊN NGOÀI II/ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH II/ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT VÀ TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI NGƯỜI • 1. Cải tạo vật nuôi: 1. Cải tạo vật nuôi: Lợn ỉ Lợn móng cái  Năng xuất lợn ỉ hoặc móng cái tăng cao có thể lên đến 100kg. a) cải tạo giống: Sơ đồ lai kinh tế phức tạp Sơ đồ lai kinh tế phức tạp Cải tạo chuồng trại Cải tạo chuồng trại b) cải thiện môi trường: Yêu cầu Mục đích Cao ráo, thoáng mát, không ngập úng Yên tĩnh, hạn chế Stress Nằm cuối hướng gió so với khu dân cư Thuận tiên chuyên chở, xuất bán sản phẩm Nơi chưa có dịch bệnh xảy ra Nái chờ phối – nái chửa – nái đẻ, nuôi con – lợn con Ghép ô lợn đực cuối khu lợn chờ phối Hạn chế mầm bệnh Xa khu dân cư đông người, trường, chợ (200m) Không gây ô nhiễm khu dân cư Gần đường giao thông Tránh lây lan dịch bệnh Thuận tiện chăm sóc quản lý Phù hợp đặc tính sinh lý để vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt Hệ thống biogas Hệ thống xử lý chất thải hợp vệ sinh Ngoài ra còn sử dụng các chất kích thích sinh trưởng, các hoocmon…. 2. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia 2. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình: đình: a) Cải thiện dân số: a) Cải thiện dân số:  Tư vấn và kĩ thuật y, sinh học hiện đại Tư vấn và kĩ thuật y, sinh học hiện đại trong công tác bảo vệ bà mẹ và trẻ em. trong công tác bảo vệ bà mẹ và trẻ em.  Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, công nghệ tế bào gốc… đã góp phần chữa công nghệ tế bào gốc… đã góp phần chữa một số bệnh. một số bệnh. II/ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH II/ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI VÀ NGƯỜI 2. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia 2. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình: đình: b) kế hoạch hoá gia đình: b) kế hoạch hoá gia đình: II/ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH II/ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI VÀ NGƯỜI  Theo các em, đối với nước ta hiện nay nói đến dân số, chính phủ ta đang khuyến khích tăng dân số hay giảm?  kế hoạch hoá gia đình là gì?  Áp dụng nhiều biện pháp kiểm soát sự sinh đẻ. Các biện pháp tránh thai hiện có Các biện pháp tránh thai hiện có 1. 1. Viên thuốc tránh thai hàng ngày và khẩn cấp. Viên thuốc tránh thai hàng ngày và khẩn cấp. 2. 2. Thuốc tiêm tránh thai( dưới da) Thuốc tiêm tránh thai( dưới da) 3. 3. Bao cao su( dành cho nam) Bao cao su( dành cho nam) 4. 4. Bao cao su nữ( mũ cổ tử cung) Bao cao su nữ( mũ cổ tử cung) 5. 5. Triệt sản nam / nữ Triệt sản nam / nữ 6. 6. Đặt vòng tránh thai Đặt vòng tránh thai 7. 7. Thuốc diệt tinh trùng. Thuốc diệt tinh trùng. 8. 8. Tính vòng kinh / xuất tinh ngoài âm đạo Tính vòng kinh / xuất tinh ngoài âm đạo 9. 9. Tình dục không giao hợp / không quan hệ tình Tình dục không giao hợp / không quan hệ tình dục. dục.

Ngày đăng: 29/06/2013, 01:27

Xem thêm

w