xác thuyết NC: việc cho thuốc tê liên tục qua thân kinh đùi sẽ làm giảm lượng thuôc morphine sử dụng sau mÔ thay khớp hang... BIÉN SÓ NGHIÊN CỨU: Biến số phụ »= Điểm VAS " Cac biên số li
Trang 1DANH GIA HIEU QUA GIAM DAU SAU MO GAY TE THAN KINH DUI TRONG PHAU
THUAT THAY KHOP HANG
Người thực hiện: BS NGUYÊN NHỰT NAM
Người hướng dẫn: PGS.TS NGUYÊN THỊ THANH
Trang 2NOI DUNG
" DAT VAN DE
s„ MỤC TIỂU NGHIÊN CỨU
"= TONG QUAN Y VAN
= DOI TUONG VA PHUONG PHAP
= KET QUA VA BAN LUẬN
Trang 3DAT VAN DE
= Tudi tho con ngudi tang cao dan đến bệnh lý chân thương xương khớp
= Dau kéeo dai trong 2 - 3 ngay
= Giam đau không tốt gây tác dụng có hại
trên các cơ quan
„ Gây ảnh hưởng tâm lý và đau mạn tính
Trang 4ĐẶT VẤN ĐÈ
„5 Tê trục thân kinh
„ Tê thân kinh ngoại vi
" SỬ dụng giảm đau đa phương thức
s Phong bề thần kinh liên tục dưới siêu âm
“ Ở VN, chỉ có một số ít nghiên cứu về gây tê
thân kinh đùi với máy kích thích điện
Trang 5
ĐẶT VẤN ĐÈ
= Cau hoi NC: gây tê TK đùi liên tục có giúp giảm
đau sau mo TKH không so với việc chỉ dùng
thuôc giảm đau toàn thân ?
xác thuyết NC: việc cho thuốc tê liên tục qua
thân kinh đùi sẽ làm giảm lượng thuôc morphine sử dụng sau mÔ thay khớp hang.
Trang 6MUC TIEU NGHIEN CUU
= MUC TIEU TONG QUAT
Đánh giá hiệu quả giảm đau sau mỗ thay khớp háng của
gay té than kinh dui lién tuc
= MUC TIEU CHUYEN BIET :
1 So sánh tổng lượng morphin trung bình trong 24 giờ ở 2
nhóm bệnh nhân có gây tê thần kinh đùi và nhóm dùng
thuôc đường toàn thân
2 So sánh mức độ đau của 2 nhóm khi nghỉ va khi vận động
3 Xác định tỉ lệ tác dụng phụ và biên chứng của 2 nhóm
Trang 7TONG QUAN Y VAN
Phẫu thuật thay khớp háng:
-_ Là phẫu thuật cắt bỏ các phân khớp háng hư
hong, thay bang 1 khớp nhân tạo
- Khớp háng có thể được thay thê bán phan
hay toàn phân
Trang 8Thân kinh chỉ phối khớp háng
,
- _————=
Đám rồi thân kinh thắt lưng
._ Thần kinh chậu — hạ vị Thần kinh chau — ben
._ Thân kinh bì đùi ngoài
._ Thân kinh sinh dục — đùi _ Than kinh dui
_ Than kinh bit
Trang 9
cơ thắtlững 7 cơ rộng giữa
cơ chậu 8 cơ rộng ngoài
day chang ben 9 co réng trong Morom tT)
nhanh bi dui ngoai
TK sinh duc dui:
nhanh dui
TK sinh duc đùi:
nhanh sinh duc
Trang 11
Cac PP té than kinh dui
= Té theo moc gidi phau : tim di cam hay té
"pop-pop' (tê clic-clac), tê dưới cân cơ chậu
Trang 12TONG QUAN Y VAN
Tê TK đủi dưới siêu âm
Cả 2 vị trí kim (trên và dưới _ Đường đi kim và thuốc tê lan
Trang 13TONG QUAN Y VAN
Tinh hinh nghién cwu:
Singelyn: TKH toàn phân, 3 nhóm
[ Fletcher: gãy cô xương đùi
Trang 14TONG QUAN Y VAN
Tinh hinh nghién cwu:
Trang 15
DOI TUONG VA PHUONG PHAP
NGHIEN CUU
Đồi tượng nghiên cứu:
= BNO chi dinh phau thuật
„Bệnh Viện Nhân Dân Gia Định
= Dong y tham gia = Di Ung hay cé CCD thuéc
bẹn
= Khong co CCD gay té vung
" Tiên sử nghiện thuôc phiện
" Sa sút trí tuệ
" Bệnh ly tim mạch, bệnh ly hô hấp
nặng
HT: 0) 09/00 00-0) 0lð((0 00)
"Rối loạn đông máu
= Té tuy s6ng that bai
Trang 16DOI TUONG VA PHUONG PHAP
Thiết kê nghiên cứu: Thử nghiệm lâm sàng ngẫu
nhiên có đôi chứng, không mù
4(2,-2 Z1—ÿ ) Ø
(ti — bạ)?
Theo nghiên cứu Marino và Chelly :
= C&@ mau: 42 bệnh nhân cho 1 nhóm
= Tdng cong 2 nhom là 84 bệnh nhân
n=
Trang 18BIÉN SÓ NGHIÊN CỨU:
Biến số phụ »= Điểm VAS
" Cac biên số liên quan tác dụng không muôn
" Cac biên số liên quan sinh hiệu
= Cac biên số liên quan đặc điểm mẫu
" Cac biên số liên quan kỹ thuật
Trang 19DAO DUC TRONG NGHIEN CUU
-ì Thông qua Hội đồng y đức ĐHYD Tp.HCM
Thông qua Hội đông KHKT Bv Nhân dân Gia Định
Q Thong tin va giải thích đây đủ cho bệnh nhân
4 Ky giay dong y tham gia nghiên cứu
Trang 20
KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM CHUNG CUA MAU NGHIEN CUU
¬ Nhóm T Nhóm M Yêu tô Ð
Trang 21KET QUA VA BAN LUAN DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
Lượng morphine tiêu thụ trong 24 giờ
Trang 22KẾT QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
So sánh tỉ lệ morphine nhóm tê TK đùi
Trang 23
KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
10
8
VAS khi nghỉ ngơi
Điểm đau VAS
Trang 24
KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
So sánh điểm VAS khi nghỉ ngơi
Tac gia VAS khi nghỉ lúc 24 giờ VAS khi nghỉ lúc 48 giờ
té TK dui khong té tê IKđùi không tê Singelyn[70] II 1,8+1,7 0 nh Marino[52] , , , , Nohel[61] 0 0 0 0 lleld|45] 3,9 3,9
Tetsunaga|/5] ae ae ae ae
Chúng tôi 1941.3 4,2+1,2 18+1,3 93,8+40,9
Trang 26|4 Mì QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
So sánh điểm VAS khi vận động
ĩ VAS khi vận động VAS khi vận động
te TK dui khôngtê tê IK đùi không tê Singelyn[69] 3,442,3*% 41424 1,941,9 1,9+1,7
Trang 27
|4 Mì QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
Trang 28
KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN HIEU QUA GIAM DAU
Thay đổi mach
Trang 29
| KET QUA VA BAN LUAN
Trang 30KET QUA VA BAN LUAN
ĐẶC DIEM LIEN QUAN TAC DUNG PHU
Tac dung phu lién quan dén morphine
Trang 31KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN TAC DUNG PHU
Tac dung phu lién quan dén morphine Trung bình nhịp thở tại các thời điểm sau mồ
Trang 32KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN TAC DUNG PHU
Tac dung phu lién quan dén morphine
Trung binh SpOz tai các thời diém sau mo
Trang 33KET QUA VA BAN LUAN
DAC DIEM LIEN QUAN TAC DUNG PHU
Tac dung phu lién quan dén ky thuat
» Không ghi nhận bắt kì tai biên về ngộ độc thuốc
tê và kỹ thuật
Trang 34KET QUA VA BAN LUAN
DIEM MANH:
» Thiết kê nghiên cứu mạnh
= Mau mang tinh dai diện
= Dong déu ve ky nang m6 TKH
ĐIÊM YÊU:
= Đánh giá đau khó tránh sai lệch
» Không ghi nhận morphine từng thời điểm, sô lan
bam may PCA
= Chua duoc nghién cứu khi tập VLTL
= Thoi gian theo déi ngắn
Trang 35KET LUAN
Gây tê TK đùi liên tục dưới siêu âm:
»> Giảm liêu morphine trung bình sau mỗ 24 giờ
»> Giảm mức độ đau khi nghỉ ngơi và vận động
> Kỹ thuật an toàn, giảm tỉ lệ tác dụng phụ so
với nhóm sử dụng morphine
Trang 36
XIN CHAN THANH CÁM ƠN SỰ LÁNG
NGHE CUA QUY THAY CO.