Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Chen SC, Shyr YM, and Wang SE (2013). Longterm survival after pancreaticoduodenectomy for periampullary adenocarcinomas. HPB (Oxford). 15(12): pp. 951–957 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Longterm survival after pancreaticoduodenectomy for periampullary adenocarcinomas |
Tác giả: |
Chen SC, Shyr YM, Wang SE |
Nhà XB: |
HPB (Oxford) |
Năm: |
2013 |
|
8. Kim RD, et al (2005). Predictors of failure after pancreaticoduodenectomy for ampullary carcinoma. J Am Coll Surg, 202(1): pp112 - 119 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Predictors of failure after pancreaticoduodenectomy for ampullary carcinoma |
Tác giả: |
Kim RD, et al |
Nhà XB: |
J Am Coll Surg |
Năm: |
2005 |
|
9. Lê Lộc, Phạm Như Hiệp (2004). Kết quả điều trị phẫu thuật ung thư bóng Vater. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, tập 8, phụ bản của số 3: trang 51 - 64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều trị phẫu thuật ung thư bóng Vater |
Tác giả: |
Lê Lộc, Phạm Như Hiệp |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
10. Lerut JP (1983). Pancreaticoduodenal Resection. Surgical Experience and Evaluation of Risk Factors. Cliniques University: p432-442 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pancreaticoduodenal Resection. Surgical Experience and Evaluation of Risk Factors |
Tác giả: |
Lerut JP |
Nhà XB: |
Cliniques University |
Năm: |
1983 |
|
12. Nguyễn Cao Cương, Văn Tần (2008). Biến chứng phẫu thuật Whipple. Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 12, phụ bản số 3: trang 83 -85 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biến chứng phẫu thuật Whipple |
Tác giả: |
Nguyễn Cao Cương, Văn Tần |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học Tp.HCM |
Năm: |
2008 |
|
13. Nguyễn Minh Hải (2004). Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ cho các bệnh lý đầu tuỵ và quanh nhú Vater tại bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 năm (1997-2003): 101 trường hợp. Tạp chí Y học0 thành phố Hồ Chí Minh, tập 8, phụ bản số 3: trang 113 - 118 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ cho các bệnh lý đầu tuỵ và quanh nhú Vater tại bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 năm (1997-2003): 101 trường hợp |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hải |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
14. Nguyễn Tấn Cường (2004). Ung thư nhú Vater : Kết quả điều trị phẫu thuật tại bệnh viện Chợ Rẫy. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, tập 8, phụ bản số 3: trang 125 - 133 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ung thư nhú Vater : Kết quả điều trị phẫu thuật tại bệnh viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
1. Albores-Saavedra J, Schwartz AM, Batich K, Henson DE (2009). Cancers of the ampulla of vater: demographics, morphology, and survival based on 5 625 cases from the SEER program. J Surg Oncol, 100(7): pp. 598 - 605 |
Khác |
|
2. Balachandran P (2006). Long-term survival and recurrence patterns in ampullary cancer. Pancreas,32(4), pp. 390 - 395 |
Khác |
|
4. Christopher L W (2012). Cancers of the periampullary region and the pancreas. Maingot’s abdominal operations. Mc Graw-hill, 12e, P1206 |
Khác |
|
11. Nakahara O, Takamori H, Ikeda O, Kuroki H, Ikuta Y, Chikamoto A, Beppu T, Yamashita Y, Baba H (2012). Risk factors associated with delayed haemorrhage after pancreatic resection.HBP Oxford, 14(10): 684-687 |
Khác |
|
15. Sanjay P, et al. Late post pancreatectomy Haemorrhage –Risk factors. Ninewells Hospital. UK, (2010), 11(3): p220-4 |
Khác |
|