1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

50 CÂU HỎI TRẮC NHIỆM VÀ TỰ LUẬN 10

6 539 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề 50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và Tự Luận 10
Thể loại tài liệu
Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 392 KB

Nội dung

kết quả khác.. kết quả khác.. a Phương trình các đường trung trực... đáp án khác.. Cho đáp án đúng... Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.

Trang 1

50 CÂU HỎI TRẮC NHIỆM VÀ TỤ LUẬN 10 Câu1: cho ar( 2 , -1 ) ; br( 3 , 4 )

a) dur= 2 ar+ 3br- 4 cr

A dur( 1 , 2 ) ; B er( -2 , 5 ) ; C kết quả khác

b) mur( 2 ar- 5br) với ar( - , 2 ) ; br( -2 , -3 )

A mur( -8 , 19 ) ; B mur( -8 , -19 ) ; C mur( 19 , 8 ) ; D mur( 8 , 19 ) Câu 2: cho ∆ ABC A( -1 , 3 ) ; B( 2 , 4 ) ; C( 0 , 1 ) hãy chọn câu trả lời đúng a) Trọng tâm ∆ ABC

A G( 1 , 8 ) ; B G 1 8,

3 3

  ; C G( 3 , 3 ) ; D G( 1 , 0 )

b) Toạ độ trung tuyến AM

A ( 1 , 3 ) ; B 2, 1

2

  ; C ( 3 , 6,) ; D kết quả khác

c) Tâm I tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC

A I 11 37,

14 14

  ; B I( 11 , 37 ) ; C( 14 , 37 ) ; D I

11 37 ,

14 14

d) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành

A D( 1 , 2 ) ; B D( 6 , 3 ) ; C D( - 3 , 3 ) D D( 3, 0 )

Câu3: Cho ∆ ABC A( 1 , -3 ) ; B( 3,-5 ) ; C( 2 , -2 ) hãy chọn đáp án đúng a) Giao điểm E của BC với chân đường phân giác trong của góc A

A E( 1 , 3 ) ; B E( 7

3, -3 ) ; C E( 3 ,

7

3 ) ; D

E(-7

3 , 3 ) b) Giao điểm F của BC với chân đường phân giác ngoài của góc A

A F( 1, -1 ) ; B F( -1 , 1 ) ; C F( 1 , 1 ) ; D ( 2 , -3 )

Câu 4: cho hai vectơ ar( 1, 1 ) ; br( 2 , 1 )

a) Tính cos , sin của 2 vectơ và chọn đáp an đúng

A 3 ; 1

10 10 ; B

;

10 10 C

;

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số, hãy chọn đáp án đúng

y = x2+2x+5+ x2−4x+10

A 73 ; B 37 ; C 2 + 73 ; D 24 73

Câu 6;Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

S = 2 2

x +y + xy+ + 2 2

x +yxy+

A 41 ; B 62 ; C 4 ; D 2

Câu 7: cho ∆ ABC biết trung điểm các cạnh là M( 2 , 1) ; N( 1, -2 )

P( 0 , -1 ) hãy chọn đáp án đúng

a) Phương trình các đường trung trực

A x + y +1 = 0 ; x + 3y + 3 = 0 ; x – y – 1 = 0

B –x – y + 1 = 0 ; x – 3y + 3 = 0 ; x – 2y +1 = 0

C –x – 2y + 1 = 0 ; x - 4y - 6 = 0 ; x – 2y +1 = 0

Trang 2

b) Phương trình các đường trung bình của ∆ ABC

A MN : 3x – y – 5 = 0 ; B MN : -3x + y + 5 = 0

A và B đều đúng , C đáp án khác

c) Phương trình các cạnh AB , AC , BC

A AB: 3x –y – 1 = 0 ; B AB : 3x + y + 1 = 0

Câu 8: Cho (d) x – 2y – 1 = 0 hãy chọn đáp án đúng

a) pt tham số của d là

A (d) x 1 2t

y t

= − −

 =

 ( t ∈R ) B (d)

1 2

y t

= +

 =

 ( t ∈R )

C (d) x 1 2t

y t

= − −

 = −

 ( t ∈R ) D (d)

1 2 2

y t

= +

 = +

 ( t ∈R )

E cả B và C đều đúng

b) phương trình chính tắt của (d)

A 1

x− = y ; B 1

x+ = y

− ; C

1

x− = y

Câu 9: Cho (d) 3 2

1 3

= +

 = +

 ( t ∈R ) ; Hãy chọn phương án sai

A 3x - 2y – 7 = 0 ; B -3x + 2y + 7 = 0 ; C 3x + 2y + 7 = 0

b) Phương trình chính tắt của (d)

xy

 B

x+ y+

Câu 10: Cho ∆ ABC A( 2 , 2 ) ; B( -1 , 6 ) ; C ( -5 , 3 ) Hãy chọn phương án đúng

a) Lập phương trình các cạnh của ∆ ABC

A 4x + 3y – 14 = 0 ; 3x – 4y + 27 = 0 ; x + 7y – 16 = 0

B 4x - 3y + 14 = 0 ; 3x – 4y + 27 = 0 ; -x - 7y + 16 = 0

C x – y – 1 = 0 ; x + y – 3 = 0 ; 2x – 3y – 1 = 0

b) Lập phương trình đường cao AH

A 4x + 3y – 14 = 0 ; B -4x - 3y + 14 = 0

C 4x - 3y – 1 = 0 ; D 4x - 3y + 1 = 0

Câu 11: Cho∆ ABC biết trung điểm cac cạnh là

M ( -1 , -1 ) ; N ( 1 , 9 ) ; P ( 9 , 1 ) Chọn kết quả đúng

a) Lập phương trình các cạnh ∆ ABC

A x – 5y + 44 = 0 ; x + y + 2 = 0 ; x – 5y + 44 = 0

B x – 5y + 44 = 0 ; -x – y + 2 = 0 ; x + 5y - 44 = 0

C x – 5y - 44 = 0 ; x – 2y + 3 = 0 ; x + 3y – 4 =0

b) Phương trình trung trực

A x – y = 0 ; x – 3y = 6 ; x – 4y + 8 = 0

B x – y = 0 ; x – 2y = 7 ; x – 5y + 6 = 0

C x – y = 0 ; 5x + y – 14 = 0 ; x +5y – 14 = 0

Câu 12: Cho I( - 1 , 2 ) và (d) : 4x – 3y +2 = 0 Cho đáp án đúng

(d’) đối xứng với (d) qua I

A 4x - 3y +18 = 0 ; B 4x + 3y -18 = 0

Trang 3

C 4x - 3y -18 = 0 ; D 4x + 6y + 8 = 0

TỰ LUẬN

Câu 13: Cho∆ ABC A( -2 , 6 ) ; B( 4 , 8 ) ; C( 0 , 2 )

a) G trọng tâm ∆ ABC

b) H trực tâm ∆ ABC

c) I tâm đường tron ngoại tiếp ∆ ABC

d) D sao cho ABCD là hình bình hành

e) E , F toạ độ chân đường phân giác trong và ngoài của góc A

Câu 14: Xác định toạ độ ar biết

a) ar = -2 ir + jr

; b) ar = -4 ir - 3 jr c) ar = 3 ir ; d) ar = -5 ir + 6rj

Câu 15: Xác định toạ độ cr biết

a) cr = 4 ar- 3br với ar( 1 , - 1 ) ; br( -2 , 3 )

b) cr = 3 ar - 1

2 b

r với ar( 1 , 6 ) ; br( 2 , 6 )

Câu 16: Hãy biểu diễn cr theo ar và br

a) ar( 2 , -1 ) ; br( -3 , 4 ) ; cr( -4 , 7 )

b) ar( 3 , 3 ) ; br( 2 , 6 ) ; cr( 5 , 8 )

c) ar( 1 , 1 ) ; br( 2 , -3 ) ; cr( -1 , 3 )

Câu 17: Cho hai điểm A ( 3 , 1 ) ; B ( 4 ,2 ) Tìm toạ độ điểm M sao cho

AM = 2 và (uuur uuuurAB AM, )

= 1350 Câu 18: cho ∆ ABC biết A ( 1 , 0 ) ; B ( -3 , -5 ) ; C ( 0 , 3 )

a) Hãy xác định toạ độ E sao cho AE 2BCuuur= uuur

b) Hãy xác định toạ độ F sao cho AF = CF = 5

Câu 19: cho ∆ ABC biết A (4 ,6 ) ; B( 0 , 4 ) ; C( 1 , 2 )

a) G , I , H , E , F lần lượt là toạ độ trọng tâm , tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC , trực tâm , chân đường phân giác ngoài và trong của góc A

b) S ∆ ABC , P ∆ ABC

c) Phương trình các cạnh

d) Phương trình các đường cao , trung tuyến , trung trực, trung bình ∆ ABC

Câu 20: cho ∆ ABC biết ; A (4 ,6 ) B ( 1 , 4 ) ; C 7,3

2

a) Chứng minh ∆ ABC vuông

b) I , G , H , E , F như bài 19

Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau

2

x + x+ + xx+

Trang 4

c) y = x ax22 +2a2 + x2−2bx+2b2 a < 0 ;b <0

Câu 22: Lập phương trìng chính tắc, pt tham số của các đường thẳng sau:

a) (d) 2x + y -2 = 0 ; c) (d) x = 3

b) (d) x +2y -5 = 0 ; d) (d) y = -2

Câu 23: Lập pt tổng quát của các đường thẳng sau:

a) (d) 3 2

4

= −

 = +

 ( t ∈ r ) ; b) (d)

1 3 2

= −

 = +

 ( t ∈ r )

c) (d) 1 3

2

= −

 = +

 ( t ∈ r ) ; d) (d)

3

y t

= −

 =

 ( t ∈ r )

Câu 24: cho ∆ ABC biết ; A (2 , 1) ; B ( 4 , 2 ) ; C ( 3 ,-2 )

a) lập pt các cạnh

b)Lập pt các trung trực, trung tuyến, đường cao

Câu 25:Cho ∆ ABC với M (2 , 3 ) ; N (5 , 3 ) ; P ( 3 , -4) là trung diểm các cạnh

∆ ABC

a) lập pt các cạnh

b) lập pt các trung tuyến, trung trực, đưòng cao của ∆ ABC

Câu 26: cho (d ) ;x -2y +2 = 0 và I (1 , 1 )lập pt (d’) đối xứng (d ) qua I

Câu 27: Cho ∆ ABC có pt cạnh AB :5x – 3y + 2 = 0 các đường cao xuất phát từ đỉnh A và

B lần lượt là

(d1) : 4x – 3y +1 = 0 ;(d2) : 3x +8y +13 = 0

Lập pt BC, AC và đường cao còn lại

Câu 28: Cho ∆ ABC biết B ( -4, -5 ) và 2 đường cao có pt

(d1)5x + 3y -4 = 0 ; (d2) : 3x +8y +13 = 0

Lập pt các cạnh∆ ABC

Câu 29: Lập pt các cạnh ∆ ABC biết A (2, 2 )và 2 đường caolà (d1) x + y -2 = 0 và (d2) 9x -3y +4 = 0

Câu 30: Lập pt các cạnh ∆ ABC biết A (2, -7 ) phương trình đường cao kẻ từ A là (d1) 3x + 2y + 7 = 0

Câu 31: Cho ∆ ABC biết AB : x + y -9 = 0 và các đường cao qua đỉnh A và Blần lượt là (d1) :x +2y -13 = 0 (d2) 7x + 5y -49 = 0 lập pt AC, BC và đường cao còn lại

Câu 32: Lập pt các cạnh của ∆ ABC biết C( 3, 5 )đường cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh

có pt là

(d1) 5x +4y -1 = 0 (d2) 8x + y -7 = 0

Câu 33: LẬp pt các cạnh ∆ ABC biết A (3, 1) và 2 trung tuyến có pt (d1)2x – y -1 = 0 (d2) x-1 = 0

Câu 34: Cho 2 pt (d1) 2x +3y -5 = 0 (d2) x-2y + 1 = 0 lập pt đường thẳng (d) đi qua giao điểm d1 và d2 và

a) đi qua A (2 ,1 )

b) song song với đường thẳng (∆)3x +y +1 = 0

Câu 35: Cho ∆ ABC và AB :5x -3y+2 = 0 đường cao xuất phát từ đỉnh A và B có pt (d1) 4x-3y+1 = 0 (d2) 7x +2y-22 = 0 lập pt AC, BC và đường cao còn lại

Trang 5

Câu 26: Viết (d ) nđi qua giao điểm (d1)3x+y-1 = 0và (d2)3x+2y-5 = 0và song song với(

∆)x-y+4 = 0

Câu 37: Cho ∆ ABC biết

(AB) x-y-2 = 0 (BC) 3x-y-5 = 0 (AC):x-4y-1 = 0

a) lập pt các đường cao

b) tìm toạ độ trực tâm H

Câu 38: Cho 2 đường thẳng (d1) x + 3y- 9 = 0 (d2) 3x -2y-5 = 0 lập pt (d) đi qua giao điểm (d1) và (d2) và

a) đi qua ∆ (2;4)

b) // x - y + 4 =0

c) ⊥ x - y - 1 = 0

Câu 39: Cho ∆ ABC có AB : x + y - 9 = 0 hai đường cao xuất phát từ đỉnh A&B lần lượt

là (d1) x+2y-13=0 (d2) 7x + 5y - 49 = 0 tìm pt AC, BC và đường cao thứ 3

Câu 40: Cho p(2,5) Q (5,1) lập pt đường thẳng (d) đi qua p sao cho k’cách Q→(d) bằng3

Câu 41: Tìm k’ cách từ M với các đường thẳng sau

a) M ( 1,3) và (d) :3x - 4y- 2 = 0

b) M (2,3) và (d) 3

1

x+

1

y+

c) M (2,4) và (d)

1

x t

=

 = +

 (t∈r)

Câu 42: Viết pt đường thẳng (d) trong các trường hợp sau

a) Qua M (2,5) và cách N (4,1) 1 đoạn bằng 2

b) Qua M (-2,3) và cách đều 2 điểm A (5,-1) ; B(3,7)

Câu 43: Cho A (1,3) ; B (3,1) lập pt (d ) đi qua A và cách Blà 1

Câu 44: Trong các pt sau đây pt nào là đường tròn ,tìm tâm và R

a) x2+ y2- 2x - 2y - 2 = 0 c) -x2- y2- 2x - 2y + 7 = 0

b) x2+ y2- 2x – 4y – 9 = 0 d) 2 x2+ y2- 2x - 2y -7 = 0

Câu 45: lập pt đường tròn trong các trường hợp sau

a) tâm I( 1, 3) và bán kính R=3

b) đường kính AB, A(1,1) B (3,5)

c) đi qua A (1,2) và tâm là góc toạ độ

d) đi qua 3 điểm A(1,4) ; B (-4;0) C (-2,-2)

e) đi qua 3 điểm A (1,1) ; B (3, -2) ; C (4,3)

f) đi qua 3 điểm A 1, 1

3

1 1, 3

  C (0 ,0 )

Câu 46: a) lập pt (c) đi qua A(1,2) ; B (3,1) và tâm I nằm trên đường thẳng (d) :

7x + 3y +1 = 0

b)lập pt đường tròn ( C)có tâm I(1,1) và tiếp xúc với (d) 3x + 4y – 12 = 0

c) lập pt đường tròn nội tiếp ∆ ABC B (4,0) C (0,3)

Câu 47: Cho ∆ ABC A(11,-7) B (23;9) ; C (-1,2)

a) lập pt các cạnh của ∆ ABC

b) lập pt đường tròn nội tiếp ∆ ABC

Câu 48: lập pt đường tròn

Trang 6

a) Tâm I (2,2) bán kính R= 3

b) đường kính AB, A (1,-2) ; B (3,2)

Câu 49: lập pt đường tròn biết

a) đi qua A (3,1) và tâm I (1,2)

b) đi qua A(3,1) ; B (5,5) và tâm I ∈truc hoành

c) đi qua A (0,1) ; B (1,0 ) là tâm I∈ (d) x +y +2 = 0

Câu 50: Cho A (8,0) B (0,6)

a) lập pt đường tròn ngoại tiếp ∆OAB

b) lập pt đường tròn nội tiếp ∆OAB

HẾT

Ngày đăng: 29/06/2013, 01:27

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w