1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

kiểm tra Ck định kỳ

5 1,1K 3
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ
Trường học University of Education
Chuyên ngành English Language
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hanoi
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 91 KB

Nội dung

3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại a absolute b alternative c arrive d announce 4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We...dinner a

Trang 1

Môn: Tiếng Anh 10 1/Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: a like b continue c split d physics

2/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock didn't

3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

a absolute b alternative c arrive d announce

4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We dinner at home on Saturdays.

a haven't had b didn't had c don't have d aren't have

5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho :

shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that

a.In my life I shall never forget that dreadful day b That dreadful day in my life shall I never forget

c I shall never forget that dreadful day in my life d never shall forget that day dreadful in my life

6/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :

My daughter has been absent from school for three days because her illness

a b c d

7/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you me with my homework.

8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

9/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was for a woman to become a doctor.

a unable b couldn't c impossibled incapable

10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : .Lan had turned off the light.

a When she was gone to bed b Before she went to bed c After she had gone to bed d As soon as went to bed 11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a cook b look c afternoon d foot 12/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer he din't have much money.

a because b although c despite d after

13/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go a picnic next week

14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me uncomfortable.

15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau: Radio presents information

and entertainment through mouth.a.visually b rarely c orally d aurally

16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

17/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :

Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden

a b c d

18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young

a b c d

19/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John , all his friends

a arrived / left b arrived / had left c has arrived/ had left d arrived / have left

20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just open a new airport

A new airport a was just been opened b have been just opened

c has just been openedd has just opened

21/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to the central heating so the room is cold.

22/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : I think they're going to visit Sa Pa, ?

23/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Our teacher isn't seeming very happy at the moment

24/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho

machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//

a A small electronic calculator can do calculations that is a machine

b A small electronic machine is a calculator that can do calculations

c A calculator is a small electronic machine that can do calculations

d A calculator that can do calculations is a electronic small machine

25/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Do you remember Mrs Huong, taught us English composition.

Trang 2

Mã 103 Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ

Môn: Tiếng Anh 10 1/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

2/Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock

3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We dinner at home on Saturdays.

a aren't have b haven't had c didn't had d don't have

5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho

shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that

a I never shall forget that day dreadful in my life b That dreadful day in my life shall I never forget

c I shall never forget that dreadful day in my life d In my life I shall never forget that dreadful day

6/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

My daughter has been absent from school for three days because her illness

a b c d

7/Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you me with my homework.

8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

9/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was for a woman to become a doctor.

10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : .Lan had turned off the light.

a After she had gone to bed b When she was gone to bed c As soon as went to bed d Before she went to bed

11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a afternoon b look c foot d cook

12/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer he din't have much money.

13/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go a picnic next week

14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me uncomfortable.

15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau : Radio presents information

and entertainment through mouth a rarely b visually c orally d aurally

16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

17 / Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden

a b c d

18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young

a b c d

19/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John , all his friends

a arrived / have left b arrived / left c has arrived/ had left d arrived / had left

20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just opened a new airport

A new airport a has just opened b have been just opened c has just been opened d was just been opened 21/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to the central heating so the room is cold.

22/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : I think they're going to visit Sa Pa, ?

23/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Our teacher isn't seeming very happy at the moment

24/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho

machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//

a A small electronic calculator can do calculations that is a machine

b A small electronic machine is a calculator that can do calculations

c A calculator that can do calculations is a electronic small machine

d A calculator is a small electronic machine that can do calculations

25/ Do you remember Mrs Huong, taught us English composition.

Trang 3

Môn: Tiếng Anh 10 1/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a like b continue c physics d split 2/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock

didn't a go up b go away c go off d go on

3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại :a announce b absolute c arrive d alternative 4/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We dinner at home on Saturdays.

a aren't have b don't have c haven't had d didn't had

5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho :

shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that

a I never shall forget that day dreadful in my life b I shall never forget that dreadful day in my life

c That dreadful day in my life shall I never forget d In my life I shall never forget that dreadful day

6/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :

My daughter has been absent from school for three days because her illness

a b c d

7/Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you me with my homework.

8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a depend b extreme c telephone d went 9/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was for a woman to become a doctor.

10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Lan had turned off the light.

a As soon as went to bed b After she had gone to bed c Before she went to bed d When she was gone to bed 11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a cook b look c afternoon d foot

12/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer he din't have much money.

13/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go a picnic next week

14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me uncomfortable.

15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau : Radio presents information

and entertainment through mouth.a visually b orally c rarely d aurally

16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại :

17/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden

a b c d

18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :

Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young

a b c d

19/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John , all his friends

a has arrived/ had left b arrived / had left c arrived / left d arrived / have left

20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just open a new airport

A new airport a have been just opened b was just been opened c has just been opened d has just opened

21/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to the central heating so the room is cold.

22/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : I think they're going to visit Sa Pa, ?

23/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :

Our teacher isn't seeming very happy at the moment

24/Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho

machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//

a A small electronic machine is a calculator that can do calculations

b A calculator is a small electronic machine that can do calculations

c A calculator that can do calculations is a electronic small machine

d A small electronic calculator can do calculations that is a machine

25/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Do you remember Mrs Huong, taught us English composition.

Trang 4

Mã 101 Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ

Môn: Tiếng Anh 10 1/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a continue b physics c like d split 2/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock

didn't a go off b go away c go on d go up

3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We dinner at home on Saturdays.

a aren't have b didn't had c haven't had d don't have

5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho :

shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that

a In my life I shall never forget that dreadful day b I never shall forget that day dreadful in my life

c I shall never forget that dreadful day in my life d That dreadful day in my life shall I never forget

6/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :

My daughter has been absent from school for three days because her illness

a b c d

7/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you me with my homework.

8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a went b depend c extreme d telephone 9/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was for a woman to become a doctor.

10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Lan had turned off the light.

a As soon as went to bed b After she had gone to bed c Before she went to bed d When she was gone to bed 11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khácvới những từ còn lại : a cook b look c afternoon d foot

12/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer he din't have much money.

13/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go a picnic next week

14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me uncomfortable.

15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau :Radio presents information

and entertainment through mouth a rarely b visually c orally d aurally

16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

17/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden

a b c d

18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young

a b c d

19/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John , all his friends

a arrived / had left b arrived / left c arrived / have left d has arrived/ had left

20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just open a new airport

A new airport a has just opened b was just been opened c has just been opened d have been just opened 21/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to the central heating so the room is cold.

22/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau ; I think they're going to visit Sa Pa, ?

23/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng

Our teacher isn't seeming very happy at the moment

24/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho

machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//

a A small electronic calculator can do calculations that is a machine

b A calculator is a small electronic machine that can do calculations

c A small electronic machine is a calculator that can do calculations

d A calculator that can do calculations is a electronic small machine

25/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Do you remember Mrs Huong, taught us English composition.

Trang 5

Môn : Tiếng Anh 10

Đáp án của đề thi:101

1[ 1]c 2[ 1]a 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]d

7[ 1]d 8[ 1]c 9[ 1]a 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]b

13[ 1]c 14[ 1]a 15[ 1]c 16[ 1]a 17[ 1]b 18[ 1]a

19[ 1]a 20[ 1]c 21[ 1]b 22[ 1]b 23[ 1]b 24[ 1]b 25[ 1]a

Đáp án của đề thi:102

1[ 1]a 2[ 1]c 3[ 1]b 4[ 1]b 5[ 1]b 6[ 1] d

7[ 1]b 8[ 1]b 9[ 1]d 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]d

13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]b 16[ 1]d 17[ 1]b 18[ 1]a

19[ 1]b 20[ 1]c 21[ 1]c 22[ 1]b 23[ 1]b 24[ 1]b 25[ 1]d

Đáp án của đề thi:103

1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1] d

7[ 1]a 8[ 1]d 9[ 1]d 10[ 1]d 11[ 1]a 12[ 1]c

13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]c 16[ 1]a 17[ 1]b 18[ 1]a

19[ 1]d 20[ 1]c 21[ 1]b 22[ 1]d 23[ 1]b 24[ 1]d 25[ 1]b

Đáp án của đề thi:104

1[ 1]a 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]c 6[ 1] d

7[ 1]d 8[ 1]d 9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]c 12[ 1]b

13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]c 16[ 1]a 17[ 1]b 18[ 1]a

19[ 1]b 20[ 1]c 21[ 1]a 22[ 1]a 23[ 1]b 24[ 1]c 25[ 1]c

Ngày đăng: 29/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w