1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Bài tập về phương trình lượng giác

2 12,7K 216
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Về Phương Trình Lượng Giác
Trường học Trường THPT Kim Bôi
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Bài Tập
Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 55,5 KB

Nội dung

Trang 1

Họ và tên : Lớp 11A1 - Trờng THPT Kim Bôi

Luyện tập phơng trình lợng giác

Bài 1 : Giải các phơng trình sau :

1.) Sin(3x+200) + sin4x = 0

2.) 2sin2x + 5cosx = 0

3.) (tan2x - 1)cos2x = 0

4.) 2cos2x + cos2x + sinx = 0

5.) = 0

6.) = 0

7.) sinx + cosx = cos2x

8.) sinx + sin2x + sin3x = 0

9.) tan4xtanx = -1

10.) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0

11.) sin4x + cos4x - cos2x + sin22x - 2 = 0

12.) 3( tanx + cotx ) = 2( 2 + sin2x)

13.) sin23x - cos24x = sin25x - cos26x

14.) = 2( 1 + sinx)

15.) tg2x – tg3x – tg5x = tg2xtg3xtg5x

16.) 2tan2x + + 5tanx + 5cotx + 4 = 0

17.) = cot2x -

18.) tan4x + 1 =

19.) tanx + cosx - cos2x = sinx (1+ tanx tan)

20.) cotx - 1 = + sin2x - sin2x

21.) 3 - tanx( tanx + 2sinx ) + 6cosx = 0

22.) cos2x + cosx( 2tan2x - 1 ) = 2

23.) cotx - tanx + 4sin2x =

24.) cos4x - 8cos6x + 2cos2x + 3 = 0

26.) sin2( - π4 )tan2

x = cos2

27.) = cosx

28.) (sinx + cosx) 3 - ( sin2x + 1) + sinx +

cosx - = 0

29.) 2cos2x - 8cosx + 7 =

30.) 2sin3x + cos2x - cosx = 0

31.) = tan2x

32.) sin( - x) = sin( + 3x)

33.) cos( - x) = - sin( x + )

34.) tan(2x + ) - cot(2x + ) = 2

35.) cos(2x + ) + 4cos( - x) =

36.) sin3(x + ) = sinx

37.) sin(3x - ) = sin2x.sin(x + )

38.) sin4x + cos4x = cot(x + )cot( - x)

39.) 8cos3( x + ) = cos3x

40.) sin2(x - π4 ) + tan22x = 0

41.) cosxcos2xcos4xcos8x = 161

42.) sinx + sin2x +sin3x +sin4x = cot

43.) cosxcos2xcos3x – sinxsin2xsin3x = 21

44.) sin3xsin3x + cos3xcos3x = 42

45.) + cosx = 0

46.) 2sin( x + ) = +

47.) sinxcos 2x+ cos 2x(tg2x− 1 ) + 2 sin 3x= 0

48.) 8cos 6x + 2sin3x sin3x - 6cos4x - 1 = 0

49.) cos2x + 5 = 2( 2 - cosx )(sinx - cosx )

50.) = 1 51.) sin2x + sin23x = cos22x + cos24x

52.) 3tan 3x- tanx + -8cos 2 ( - )= 0 53.) 2sin3x - sinx = 2cos3x - cosx + cos2x

54.) tg2x + sin2x = cotgx

55.) = 56.) sinxcosx + cosx = - 2sin2x - sinx + 1

57.) cos = cos2

58.) sin2x + cos2x + tanx = 2

59.) sin2x + sin22x + sin23x = 2

60.) 6sinx - 2cos3x = 5sin2xcosx

Bài 2 : Tìm nghiệm thuộc khoảng ( 0 , 2 π ) của phơng trình :

3 2 cos ) 2 sin 2 1

3 cos 3

sin (sin

+

+

x

x x

x

Bài

3 : Xác định m để phơng trình sau có nghiệm :

2(sin x cos x+ )+cos x4 +2sin 2x m- =0

1

Trang 2

Họ và tên : Lớp 11A1 - Trờng THPT Kim Bôi

Bài 4 : Cho phơng trình : sin3x + cos3x = msinxcosx

a.) Giải phơng trình với m =

b.)Tìm m để phơng trình có nghiệm

Bài 5 : Cho phơng trình :

2cos x2 +sin x cosx +sinx cos x =m sinx cosx( + ) a) Giải phơng trình với m = 2

b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x ∈ [0 ; ]

Bài 6 : Tìm m để phơng trình : cos2x + (2m - 1)cosx + 1 - m = 0 có nghiệm x ∈ ( ; π)

-Hết -2

Ngày đăng: 29/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w