Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Nguyễn Thị Ngọc Trang (2006), Quản trị rủi ro tài chính, Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị rủi ro tài chính |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ngọc Trang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2006 |
|
11. Kim W, Sorensen E. Evidence on the impact of the agency costs of debt on corporate debt policy. J Financ Quant Anal 1986;21:131–44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evidence on the impact of the agency costs of debt on corporate debt policy |
Tác giả: |
Kim W, Sorensen E |
Nhà XB: |
J Financ Quant Anal |
Năm: |
1986 |
|
12. Kraus A, Litzenberger R. A state-preference model of optimal financial leverage. J Finance 1973;28:911–22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A state-preference model of optimal financial leverage |
Tác giả: |
Kraus A, Litzenberger R |
Nhà XB: |
J Finance |
Năm: |
1973 |
|
13. Lang L, Ofek E, Stulz R. Leverage, investment, and firm growth. J Financ Econ 1996;40: 3-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Leverage, investment, and firm growth |
Tác giả: |
Lang L, Ofek E, Stulz R |
Nhà XB: |
J Financ Econ |
Năm: |
1996 |
|
16. Myers S. The antecedents of corporate borrowing. J Financ Econ 1977;5:147–76 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The antecedents of corporate borrowing |
Tác giả: |
Myers S |
Nhà XB: |
J Financ Econ |
Năm: |
1977 |
|
17. Myers S. The capital structure puzzle. J Finance 1984;39:575–92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The capital structure puzzle |
Tác giả: |
Myers S |
Nhà XB: |
J Finance |
Năm: |
1984 |
|
22. Ross G. The determination of financial structure: the incentive signalling approach. Bell J Econ Manage Sci 1977;8:23–44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The determination of financial structure: the incentive signalling approach |
Tác giả: |
Ross G |
Nhà XB: |
Bell Journal of Economics and Management Science |
Năm: |
1977 |
|
26. Whitwell G, Lukas B, Hill P. Stock analysts' assessments of the shareholder value of intangible assets. J Bus Res 2007;60:84–90CÁC TRANG WEB 1. http://www.cafef.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stock analysts' assessments of the shareholder value of intangible assets |
Tác giả: |
Whitwell G, Lukas B, Hill P |
Nhà XB: |
J Bus Res |
Năm: |
2007 |
|
1. Bùi Kim Yến (2008), Thị trường tài chính – Thị trường chứng khoán, Nhà xuất bản thống kê |
Khác |
|
2. Hoàng Ngọc Nhậm - chủ biên (2008), Giáo trình Kinh tế lượng, Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM, Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh |
Khác |
|
3. Nguyễn Minh Kiều (2009), Tài chính doanh nghiệp căn bản, Nhà xuất bản Thống kê |
Khác |
|
5. Nguyễn Thị Ngọc Trang - Nguyễn Thị Liên Hoa (2007), Phân tích tài chính, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội |
Khác |
|
6. Nguyễn Trọng Hoài - chủ biên (2009), Dự báo và phân tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính, Nhà xuất bản Thống kê |
Khác |
|
7. Trần Ngọc Thơ - chủ biên (2005), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, Nhà xuất bản Thống kê.TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Khác |
|
1. Barclay M, Smith J, Watts R. The antecedents of corporate leverage and dividend policies. J Appl Corp Finance 1995;7:4-19 |
Khác |
|
2. Bhaduri S. Antecedents of capital structure choice: a study of the Indian corporate sector. Appl Financ Econ 2002;12:655–65 |
Khác |
|
3. Chen J. Antecedents of capital structure of Chinese-listed companies. J Bus Res 2004;57:1341–51 |
Khác |
|
4. Fama E, French K. Testing trade-off and pecking order predictions about dividends and debt. Rev Financ Stud 2002;15:1-33 |
Khác |
|
5. Frank M, Goyal V. Trade-off and pecking order theories of debt, handbook of corporate finance. Empir Corp Financ 2007;2:1-82 |
Khác |
|
6. Galbreath J, Galvin P. Firm factors, industry structure and performance variation: new empirical evidence to a classic debate. J Bus Res 2008;61:109–17 |
Khác |
|